Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 3

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm mạng máy tính chương 3 là một bài tập được sử dụng để giúp sinh viên kiểm tra và củng cố lại kiến thức đã học về chương 3 của môn học Mạng máy tính. Nội dung là các câu hỏi tập trung vào kiến thức quan trọng như các giao thức định tuyến, mô hình TCP/IP, và an ninh mạng cơ bản. Bộ bài tập này được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành mạng máy tính tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành vào năm 2023 và là một trong những bộ câu hỏi mới nhất, phù hợp với các bạn sinh viên đã tìm kiếm tài liệu ôn thi.

Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 3 có đáp án

Câu 1: Bạn ngồi tại máy A, sử dụng lệnh PING <IP của máy B>. Nếu máy B đang mở tường lửa (Firewall ON) thì kết quả lệnh PING trên sẽ là:
a) Reply from <IP của B>, bytes=32, time =1ms, TLL = 128
b) Request time out
c) Destination host unreachable
d) Not found

Câu 2: Bạn ngồi tại máy A, muốn truy cập vào máy B qua mạng. Thao tác nào sai:
a) Tại Run, gõ: \Tên Máy B
b) Tại Run, gõ: \IP address Máy B
c) Truy cập vào “My Network Place” –> tìm đến máy B và double click lên biểu tượng máy B
d) Tại Run, gõ: IP address Máy B

Câu 3: Khi máy tính của bạn đang sử dụng chế độ Guest Only. Bạn tiến hành chia sẻ một thư mục dữ liệu cho người khác truy cập. Bạn có thể phân quyền:
a) Chỉ phân quyền Read hoặc Write cho Everyone
b) Phân quyền Read
c) Phân quyền Write cho từng người dùng cụ thể
d) Không có chức năng phân quyền truy cập dữ liệu chia sẻ

Câu 4: Khi máy tính của bạn đang sử dụng chế độ Classic. Bạn tiến hành chia sẻ một thư mục dữ liệu cho người khác truy cập. Bạn có thể phân quyền:
a) Chỉ phân quyền Read hoặc Write cho Everyone
b) Phân quyền Read hoặc Write cho từng người dùng cụ thể
c) Không có chức năng phân quyền truy cập dữ liệu chia sẻ
d) Không có chức năng phân quyền Read hoặc Write cho Everyone

Câu 5: Bạn ngồi tại máy A, truy cập vào máy B qua mạng. Kết quả là: bạn vào được máy B mà không bị yêu cầu nhập User/password. Điều này có nghĩa:
a) Máy A đang dùng chế độ Guest only
b) Máy B đang dùng chế độ Guest only
c) Máy A đang dùng chế độ Classic
d) Máy B đang dùng chế độ Classic

Câu 6: Bạn ngồi tại máy A, truy cập vào máy B qua mạng bằng tài khoản Administrator. Bạn phải thực hiện:
a) Đặt password cho tài khoản Administrator trên Máy A
b) Đặt password cho tài khoản Administrator trên Máy B
c) Không cần phải đặt password cho Administrator
d) Không cần phải đặt password trên máy A và B

Câu 7: Bạn ngồi tại máy A, máy tính của bạn chia sẻ thư mục “KÊ HOẠCH KINH DOANH” cho Giám đốc truy cập. Ngoài Giám đốc, các nhân sự khác không được phép truy cập vào. Bạn phải thực hiện:
a) Đặt Máy A của bạn ở chế độ Guest Only.
b) Đặt Máy Giám đốc ở chế độ Guest Only.
c) Đặt Máy A của bạn ở chế độ Classic.
d) Đặt Máy Giám đốc của bạn ở chế độ Classic.

Câu 8: Bạn ngồi tại máy A, máy tính của bạn chia sẻ thư mục “KÊ HOẠCH KINH DOANH” cho Giám đốc truy cập. Ngoài Giám đốc, các nhân sự khác không được phép truy cập vào. Bạn phân quyền truy xuất thư mục trên như sau:
a) Tài khoản GD: allow Full Control. Tài khoản Everyone: deny Full Control.
b) Tài khoản GD: allow Full Control. Tài khoản Everyone: allow Read.
c) Tài khoản GD: allow Full Control. Loại bỏ tài khoản Everyone ra khỏi danh sách chia sẻ
d) Tài khoản GD: allow Full Control. Tài khoản Everyone deny Read

Câu 9: Bạn ngồi tại máy A, máy tính của bạn chia sẻ thư mục “KÊ HOẠCH LÀM VIỆC” cho các nhân viên trong Công ty truy cập. Để mọi người truy cập được vào máy A từ mạng, bạn đã tạo trên máy A một tài khoản tên “NhanVien” với mật khẩu là 123. Thư mục “KÊ HOẠCH LÀM VIỆC” được chia sẻ cho “NhanVien” với quyền Read. Để đảm bảo Nhân viên không được phép ghi/xóa dữ liệu trong “KÊ HOẠCH LÀM VIỆC” trong mọi trường hợp, bạn sẽ:
a) Phân quyền chia sẻ deny Delete, deny Write trên thư mục “KÊ HOẠCH LÀM VIỆC” đối với tài khoản NhanVien
b) Phân quyền chia sẻ deny Delete, deny Write trên thư mục “KÊ HOẠCH LÀM VIỆC” đối với Everyone
c) Đưa tài khoản NhanVien vào danh sách “Deny logon locally” của máy A
d) Đưa tài khoản NhanVien vào danh sách “Allow logon locally” của máy A

Câu 10: Nhân viên IT sử dụng máy A, muốn điều khiển từ xa (Remote Desktop) máy B của nhân viên Kế Toán. Để thực hiện được việc này, cần phải:
a) Máy A và B đều phải bật tính năng Remote Desktop
b) Tạo tài khoản có quyền Remote trên máy B
c) Kết nối qua mạng nội bộ hoặc qua internet
d) Tất cả các yêu cầu trên đều đúng

Câu 11: Một thư mục DULIEU trên máy File Server, security cho “Everyone” deny Full. Từ máy client, anh Long đăng nhập máy File Server bằng user “LONG” (máy File Server cho phép đăng nhập). Truy cập thư mục DULIEU trên máy File Server, anh Long sẽ có quyền:
a) Đọc/Ghi/Xóa …
b) Chỉ được Đọc
c) Truy cập bị báo lỗi “Access denied”
d) Không thấy tên thư mục DULIEU để truy cập

Câu 12: Dịch vụ file nào dưới đây chịu trách nhiệm tạo phiên bản trùng lắp của các file để bảo vệ sự mất mát dữ liệu?
a) File transfer
b) File update
c) File back up
d) Remote file access

Câu 13: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:
a) Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
b) Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
c) Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
d) Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.

Câu 14: Trong mô hình Client/Server, khi node trung tâm bị đứt thì:
a) Hệ thống mạng vẫn hoạt động bình thường
b) Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
c) Tốc độ truyền bị suy yếu
d) Tốc độ truyền cao hơn bình thường

Câu 15: Máy A và Máy B nối với nhau qua Hub có chung WORKGROUP, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:
a) Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
b) Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
c) Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
d) Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau

Câu 16: Mô hình mạng nào sau đây không có máy chủ (server)?
a) Centralized Network
b) Client/Server Network
c) Peer-to-Peer Network
d) Datacenter

Câu 17: Phát biểu nào sai về mạng ngang hàng (Workgroup)?
a) Là hệ thống mạng theo kiến trúc ngang hàng (peer-to-peer) được phát hành bởi hãng Microsoft.
b) Tham gia mạng Workgroup, người dùng có thể chia sẻ tài nguyên của máy tính cho người dùng khác trong mạng dùng chung.
c) Workgroup thường được triển khai trong hệ thống mạng LAN.
d) Workgroup thường được triển khai trong môi trường Domain.

Câu 18: Thành phần dịch vụ nào cho phép máy tính sẽ có chức năng chia sẻ dữ liệu cho các máy khác truy cập:
a) File and Printer sharing for Microsoft networks
b) Client for Microsoft networks
c) Internet Protocol – TCP/IP
d) Server for Microsoft networks

Câu 19: Dịch vụ nào sai khi cần dùng cho máy tính khi tham gia Workgroup:
a) Server: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng
b) Workstation: dịch vụ cho phép máy tính trở thành một thành viên của mạng Workgroup
c) Computer Browser: dịch vụ cho phép duyệt nhanh các máy trên mạng bằng cách cache lại thông tin các máy đã duyệt trước đó
d) Client: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng

Câu 20: Một thư mục trên máy File Server được thiết lập security cho “Everyone” với quyền deny Full. Nếu anh Long đăng nhập vào máy File Server và cố gắng truy cập thư mục này, anh ấy sẽ gặp vấn đề gì?
a) Đọc/Ghi/Xóa …
b) Chỉ được Đọc
c) Truy cập bị báo lỗi “Access denied”
d) Không thấy tên thư mục để truy cập

Câu 21: Điều nào đúng với mạng ngang hàng (Peer-to-Peer Network)?
a) Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
b) Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
c) Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
d) Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 22: Trong mô hình Client/Server, khi node trung tâm bị ngừng hoạt động thì:
a) Hệ thống mạng vẫn hoạt động bình thường
b) Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
c) Tốc độ truyền bị suy yếu
d) Tốc độ truyền cao hơn bình thường

Câu 23: Máy A và máy B nối với nhau qua Hub có chung WORKGROUP. Máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:

a) Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
b) Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
c) Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
d) Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau

Câu 24: Mô hình mạng nào sau đây không có máy chủ (server)?
a) Centralized Network
b) Client/Server Network
c) Peer-to-Peer Network
d) Datacenter

Câu 25: Phát biểu nào sai về mạng ngang hàng (Workgroup)?
a) Là hệ thống mạng theo kiến trúc ngang hàng (peer-to-peer) được phát hành bởi hãng Microsoft
b) Tham gia mạng Workgroup, người dùng có thể chia sẻ tài nguyên của máy tính cho người dùng khác trong mạng dùng chung
c) Workgroup thường được triển khai trong hệ thống mạng LAN
d) Workgroup thường được triển khai trong môi trường Domain

Câu 26: Thành phần dịch vụ nào cho phép máy tính sẽ có chức năng chia sẻ dữ liệu cho các máy khác truy cập:
a) File and Printer sharing for Microsoft networks
b) Client for Microsoft networks
c) Internet Protocol – TCP/IP
d) Server for Microsoft networks

Câu 27: Dịch vụ nào sai khi cần dùng cho máy tính khi tham gia Workgroup:
a) Server: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng
b) Workstation: dịch vụ cho phép máy tính trở thành một thành viên của mạng Workgroup
c) Computer Browser: dịch vụ cho phép duyệt nhanh các máy trên mạng bằng cách cache lại thông tin các máy đã duyệt trước đó
d) Client: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng

Câu 28: Một thư mục DULIEU trên máy File Server có thiết lập security cho “Everyone” quyền deny Full. Nếu anh Long đăng nhập vào máy File Server bằng tài khoản “LONG” và cố gắng truy cập thư mục DULIEU này, kết quả sẽ là:
a) Đọc/Ghi/Xóa…
b) Chỉ được Đọc
c) Truy cập bị báo lỗi “Access denied”
d) Không thấy tên thư mục DULIEU để truy cập

Câu 29: Dịch vụ file nào dưới đây chịu trách nhiệm tạo phiên bản trùng lắp của các file để bảo vệ sự mất mát dữ liệu?

a) File transfer
b) File update
c) File back up
d) Remote file access

Câu 30: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng (Peer-to-Peer Network)?
a) Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
b) Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
c) Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
d) Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 31: Trong mô hình Client/Server, khi node trung tâm bị ngưng hoạt động thì:
a) Hệ thống mạng vẫn hoạt động bình thường
b) Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
c) Tốc độ truyền bị suy yếu
d) Tốc độ truyền cao hơn bình thường

Câu 32: Máy A và máy B nối với nhau qua Hub và thuộc cùng một WORKGROUP, nhưng máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã chia sẻ. Nguyên nhân có thể là:
a) Địa chỉ IP của máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP của máy B
b) Địa chỉ IP của máy A cùng lớp mạng với địa chỉ IP của máy B
c) Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác với máy B
d) Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau

Câu 33: Mô hình mạng nào sau đây không có máy chủ (server)?
a) Centralized Network
b) Client/Server Network
c) Peer-to-Peer Network
d) Datacenter

Câu 34: Phát biểu nào sai về mạng ngang hàng (Workgroup)?
a) Là hệ thống mạng theo kiến trúc ngang hàng (peer-to-peer) được phát hành bởi hãng Microsoft
b) Tham gia mạng Workgroup, người dùng có thể chia sẻ tài nguyên của máy tính cho người dùng khác trong mạng dùng chung
c) Workgroup thường được triển khai trong hệ thống mạng LAN
d) Workgroup thường được triển khai trong môi trường Domain

Câu 35: Thành phần dịch vụ nào cho phép máy tính sẽ có chức năng chia sẻ dữ liệu cho các máy khác truy cập:
a) File and Printer sharing for Microsoft networks
b) Client for Microsoft networks
c) Internet Protocol – TCP/IP
d) Server for Microsoft networks

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)