Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 8

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa TPHCM
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Đại học Bách Khoa TPHCM
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm mạng máy tính chương 8 là bộ bài tập trắc nghiệm về môn Mạng máy tính, thường được sử dụng để ôn tập kiến thức cho sinh viên ngành công nghệ thông tin tại các trường đại học. Nội dung bài tập là các câu hỏi trắc nghiệm về chương 8, tập trung vào các nội dung về bảo mật mạng và các phương pháp bảo vệ hệ thống mạng trước các mối đe dọa, giúp sinh viên củng cố kiến thức về an ninh mạng, tường lửa, mã hóa, và các giao thức bảo mật. Bài tập này được biên soạn vào năm 2023 bởi các giảng viên từ Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM.

Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 8 có đáp án

1. Thiết bị Hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tầng 4

2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tầng 4

3. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tầng 4

4. Thiết bị Bridge thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tầng 4

5. Thiết bị Repeater thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Tầng 1
b) Tầng 2
c) Tầng 3
d) Tầng 4

6. Trình tự đóng gói dữ liệu trước khi truyền từ máy này đến máy khác trên mạng?
a) Data, frame, packet, segment, bit
b) Data, segment, frame, packet, bit
c) Data, packet, segment, frame, bit
d) Data, segment, packet, frame, bit

7. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là?
a) Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
b) Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
c) Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
d) Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

8. Chọn chức năng của tầng Presentation
a) Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
b) Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ
d) Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối

9. Chọn chức năng của tầng Session
a) Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
b) Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ
d) Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối

10. Chọn chức năng của tầng Application
a) Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
b) Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ
d) Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối

11. Chọn chức năng của tầng Network
a) Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
b) Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP
d) Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối

12. Chọn chức năng của tầng Transport
a) Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
b) Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
c) Định vị nguồn và đích của ứng dụng / dịch vụ trên Host / Server
d) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP

13. Chọn chức năng của tầng Data-link
a) Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
b) Định vị nguồn và đích của Host trong cùng 1 mạng
c) Định vị nguồn và đích của ứng dụng / dịch vụ trên Host / Server
d) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP

14. Chọn chức năng của tầng Physical
a) Vận chuyển dữ liệu trong môi trường truyền theo dạng bit
b) Định vị nguồn và đích của Host trong cùng 1 mạng
c) Định vị nguồn và đích của ứng dụng / dịch vụ trên Host / Server
d) Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP

15. Lớp (Layer) nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
a) Application
b) Presentation
c) Session
d) Transport

16. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
a) Phân tích dữ liệu
b) Lọc dữ liệu
c) Nén dữ liệu và đóng gói
d) Kiểm thử dữ liệu

17. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng presentation là?
a) Byte
b) Data
c) Frame
d) Packet

18. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Transport là?
a) Segment
b) Data
c) Frame
d) Packet

19. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Network là?
a) Segment
b) Data
c) Frame
d) Packet

20. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Data-link là?
a) Segment
b) Data
c) Frame
d) Packet

21. Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
a) Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
b) Quyết định đích đến của packet
c) Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
d) Chia nhỏ packet thành các frame

22. Người quản trị thực hiện lệnh ping đến một máy trong hệ thống mạng và nhận được thông báo “Request time out”, tầng nào trong mô hình OSI gây ra vấn đề này?
a) Application
b) Presentation
c) Session
d) Network

23. Những mô hình nào sau đây là mô hình quản lý mạng?
a) Mô hình TCP/IP
b) Mô hình OSI
c) Domain
d) Kết nối song song

24. IP address hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI?
a) Physical Layer
b) Data Links Layer
c) Network Layer
d) Transport Layer

25. Tầng nào liên quan đến mã hóa dữ liệu?
a) Network
b) Transport
c) Session
d) Presentation

26. Tầng nào tạo, duy trì và kết thúc phiên làm việc:
a) Network
b) Transport
c) Session
d) Presentation

27. Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Transport?
a) Đảm bảo độ tin cậy cho gói tin truyền
b) Đánh thứ tự các gói tin
c) Chọn giao thức truyền nhận dữ liệu
d) Tăng tốc độ truyền thông

28. Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Network?
a) Chỉ đường cho gói tin
b) Nén dữ liệu trước khi truyền
c) Truyền dữ liệu đến đích
d) Xác định giao thức định tuyến

29. Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Data-link?
a) Đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy
b) Liên kết các đơn vị dữ liệu với nhau
c) Xác định cơ chế truy cập đường truyền
d) Có các giao thức HDLC, FrameRelay, PPP

30. Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Physical?
a) Đưa dữ liệu lên đường truyền vật lý
b) Giao tiếp giữa phần cứng và phần mềm
c) Trình bày các đặc tả về điện và vật lý của mạng
d) Đơn vị dữ liệu là bit

31. Giao thức nào sau đây không thuộc tầng Application?
a) RPC
b) HTTP
c) Telnet
d) FTP

32. OSI là từ viết tắt của:
a) Open Systems Interconnection
b) Open Systems Interface
c) Open Segment Independent
d) Open Source Indoor

33. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
a) Mã hóa dữ liệu
b) Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
c) Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền
d) Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống

34. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Presentation là?
a) Segment
b) Data
c) Packet
d) Byte

35. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?
a) Data Link
b) Network
c) Physical
d) Transport

36. Giao thức nào thuộc tầng Application?
a) IP
b) HTTP
c) NFS
d) TCP

37. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
a) Transport
b) Network
c) Application
d) Presentation

38. Phát biểu nào không đúng về Mô hình OSI?
a) Giảm độ phức tạp khi xử lý thông tin, dữ liệu.
b) Đơn giản, dễ quản lý.
c) Dễ mở rộng, dễ phát triển.
d) Phức tạp khi áp dụng mạng có mô hình lớn

39. Mô hình phân lớp mạng OSI công bố đầu tiên vào năm nào?
a) 1978
b) 1980
c) 1984
d) 1988

40. Phát biểu nào sai trong cơ chế Đóng gói dữ liệu trong mô hình OSI:
a) Đóng gói dữ liệu (Encapsulation) là quá trình bổ sung thêm thông tin vào dữ liệu trước khi chuyển đi theo quy cách của mỗi giao thức.
b) Encapsulation tương tự như việc các bưu cục đóng các dấu hiệu lên bưu phẩm trước khi gửi đi.
c) Mỗi giao thức thống nhất 1 phương pháp đóng gói riêng.
d) Dữ liệu sẽ đi ngược từ dưới lên trên.

41. Phát biểu nào sai trong cơ chế Mở gói dữ liệu trong mô hình OSI:
a) Quá trình mở gói gọi là Data De-Encapsulation.
b) Dựa vào thông tin đóng gói, các giao thức sẽ phân rã (mở gói) để nhận được dữ liệu.
c) Quá trình mở gói diễn ra ở phía người nhận sẽ ngược lại.
d) Dữ liệu sẽ đi từ trên xuống dưới.

42. Phát biểu nào mô tả đúng về tầng Presentation?
a) Tầng Presentation có nhiệm vụ đảm bảo độ tin cậy của việc truyền dữ liệu.
b) Tầng Presentation sử dụng địa chỉ IP để định tuyến dữ liệu đến đích.
c) Tầng Presentation thực hiện việc mã hóa và nén dữ liệu để đảm bảo dữ liệu có thể được hiểu bởi ứng dụng nhận.
d) Tầng Presentation định tuyến dữ liệu qua mạng bằng cách xác định đường đi cho dữ liệu.

43. Chức năng chính của tầng Data Link là gì?
a) Đảm bảo độ tin cậy cho việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị.
b) Định tuyến dữ liệu qua các mạng khác nhau.
c) Đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy trên một mạng đơn và kiểm soát lỗi trong quá trình truyền.
d) Cung cấp dịch vụ mạng cho các ứng dụng.

44. Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm về việc điều phối phiên giao tiếp giữa các ứng dụng?
a) Network
b) Session
c) Transport
d) Presentation

45. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Application là?
a) Segment
b) Packet
c) Frame
d) Data

46. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Session là?
a) Segment
b) Data
c) Frame
d) Packet

47. Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện phân mảnh và tái hợp gói tin để gửi đi?
a) Network
b) Data Link
c) Transport
d) Session

48. Chức năng nào không thuộc tầng Application?
a) Cung cấp giao diện cho người dùng để truy cập dịch vụ mạng.
b) Xử lý và phản hồi các yêu cầu của ứng dụng.
c) Xác định đường đi cho gói tin trên mạng.
d) Cung cấp các dịch vụ cho các ứng dụng, như email, truyền tệp tin.

49. Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm về việc truyền tín hiệu điện hoặc ánh sáng qua môi trường truyền dẫn?
a) Data Link
b) Network
c) Transport
d) Physical

50. Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Application là gì?
a) Byte
b) Frame
c) Segment
d) Data

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)