Trắc nghiệm Vật lý 10 – Bài 15: Định luật 2 Newton là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Động lực học trong chương trình Vật lý lớp 10. Đây là bài học trung tâm trong ba định luật Newton, cung cấp mối liên hệ định lượng giữa lực tác dụng và gia tốc chuyển động của một vật.
Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững phát biểu và công thức của Định luật II Newton: \( \vec{F} = m\vec{a} \), trong đó \( \vec{F} \) là hợp lực tác dụng lên vật, \( m \) là khối lượng và \( \vec{a} \) là gia tốc của vật. Các trọng tâm cần chú ý bao gồm:phân tích các lực tác dụng lên vật, xác định hợp lực, suy ra chuyển động của vật dựa trên hướng và độ lớn của lực, cũng như vận dụng định luật trong các bài toán tính toán và phân tích hiện tượng thực tế. Đây là kiến thức thiết yếu để học sinh có thể giải quyết các dạng bài liên quan đến chuyển động biến đổi đều, lực ma sát, lực căng, lực trọng trường,…
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Định luật II Newton cho biết mối liên hệ giữa:
A. Vận tốc và thời gian
B. Quãng đường và thời gian
C. Lực, khối lượng và gia tốc
D. Lực và vận tốc
Câu 2. Phát biểu đúng của định luật II Newton là:
A. Gia tốc của vật cùng hướng với lực tác dụng và tỉ lệ thuận với độ lớn của lực, tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
B. Lực càng lớn thì gia tốc càng nhỏ
C. Gia tốc và lực luôn vuông góc nhau
D. Gia tốc không phụ thuộc lực tác dụng
Câu 3. Biểu thức của định luật II Newton là:
A. \( F = m \cdot v \)
B. \( F = m \cdot a \)
C. \( F = m \cdot g \)
D. \( F = \frac{m}{a} \)
Câu 4. Đơn vị của lực trong hệ SI là:
A. kg
B. m/s
C. N (Newton)
D. J (Joule)
Câu 5. 1 N là lực làm cho vật có khối lượng 1 kg thu được gia tốc là:
A. 9,8 m/s²
B. 1 m/s²
C. 10 m/s²
D. 0,1 m/s²
Câu 6. Nếu lực tác dụng lên vật tăng gấp đôi, khối lượng không đổi thì gia tốc:
A. Không đổi
B. Tăng gấp đôi
C. Giảm một nửa
D. Tăng bốn lần
Câu 7. Khi khối lượng vật tăng gấp đôi, lực không đổi thì gia tốc:
A. Giảm một nửa
B. Tăng gấp đôi
C. Không đổi
D. Tăng bốn lần
Câu 8. Một vật có khối lượng 2 kg chịu lực 6 N, gia tốc của vật là:
A. 12 m/s²
B. 3 m/s²
C. 0,33 m/s²
D. 6 m/s²
Câu 9. Một vật chịu nhiều lực tác dụng, gia tốc xác định theo:
A. Lực lớn nhất
B. Tổng đại số các lực
C. Tổng vectơ các lực (hợp lực)
D. Trọng lực
Câu 10. Lực là nguyên nhân gây ra:
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Trọng lượng
D. Chuyển vị
Câu 11. Nếu gia tốc của vật bằng 0 thì:
A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0
B. Vật không có khối lượng
C. Vật đứng yên
D. Vật chuyển động tròn
Câu 12. Khối lượng càng lớn thì:
A. Lực càng lớn
B. Gia tốc càng nhỏ nếu lực không đổi
C. Gia tốc càng lớn
D. Lực giảm
Câu 13. Nếu tổng lực tác dụng lên một vật khác 0 thì vật đó:
A. Đứng yên
B. Chuyển động tròn
C. Chuyển động có gia tốc
D. Chuyển động đều
Câu 14. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:
A. m/s
B. m/s²
C. N
D. kg.m/s²
Câu 15. Một vật chịu lực 10 N, có gia tốc 2 m/s². Khối lượng vật là:
A. 20 kg
B. 5 kg
C. 2 kg
D. 0,2 kg
Câu 16. Nếu không có lực nào tác dụng lên vật, thì gia tốc của vật là:
A. Không xác định
B. Bằng 0
C. Lớn nhất
D. Bằng trọng lực
Câu 17. Lực và gia tốc có:
A. Hướng ngược nhau
B. Cùng hướng
C. Không liên quan
D. Lực vô hướng, gia tốc có hướng
Câu 18. Vật có khối lượng 3 kg chuyển động với gia tốc 4 m/s². Hợp lực tác dụng lên vật là:
A. 7 N
B. 12 N
C. 1,33 N
D. 0 N
Câu 19. Một vật đang chuyển động thẳng đều, khi chịu tác dụng lực không đổi, nó sẽ:
A. Dừng lại
B. Chuyển động tròn đều
C. Chuyển động nhanh dần đều
D. Bay lên
Câu 20. Lực có tác dụng làm vật thay đổi:
A. Khối lượng
B. Thời gian
C. Vận tốc (gia tốc)
D. Quỹ đạo luôn thẳng
Câu 21. Nếu hợp lực tác dụng lên vật bằng 0, vật:
A. Không thay đổi vận tốc (gia tốc bằng 0)
B. Tăng tốc độ
C. Bay lên cao
D. Quay quanh trục
Câu 22. Một vật có khối lượng 10 kg, chịu lực kéo 20 N. Gia tốc là:
A. 0,5 m/s²
B. 2 m/s²
C. 5 m/s²
D. 200 m/s²
Câu 23. Tăng lực tác dụng lên vật 3 lần, khối lượng không đổi. Gia tốc:
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Không đổi
D. Gấp đôi
Câu 24. Tác dụng một lực không đổi lên vật có khối lượng càng nhỏ thì:
A. Gia tốc càng lớn
B. Vật chuyển động tròn
C. Vật đứng yên
D. Gia tốc nhỏ
Câu 25. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là:
A. Lực tác dụng
B. Khối lượng
C. Gia tốc
D. Vận tốc