Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm mạng máy tính – Đề 6 là một đề ôn tập môn Mạng máy tính đã được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức. Đề ôn tập này được tổng hợp bởi các giảng viên hàng đầu từ các trường đại học có chuyên ngành CNTT. Nội dung trong đề cung cấp những kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập lại các kiến thức về môn Mạng máy tính trong bộ câu hỏi dưới đây nhé!

Ôn tập trắc nghiệm Mạng máy tính online – Đề 6

Câu 1: Với phương thức hoạt động có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI?
a) 12
b) 16
c) 4
d) 3

Câu 2: Với phương thức hoạt động không có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI:
a) 12
b) 16
c) 3
d) 4

Câu 3: Trong mô hình OSI, khi trao đổi thông tin thì 2 tầng kề nhau sẽ sử dụng các hàm dịch vụ nguyên thuỷ như sau:
a) Tầng N+1 của A gởi hàm Request cho tầng N của A
b) Tầng N của A gởi hàm Indication cho tầng N của B
c) Tầng N của B gởi hàm Response cho tầng N của A
d) Tầng N+1 của B gởi hàm Confirm cho tầng N của B

Câu 4: Mục đích của việc chuẩn hoá mạng máy tính là:
a) Mở rộng khả năng trao đổi thông tin giữa các mạng khác nhau
b) Các giao thức và kỹ thuật của mỗi tầng có thể nghiên cứu và triển khai độc lập
c) Mỗi tầng được xây dựng dựa trên cơ sở tầng kế liền trước đó
d) A và C đều đúng

Câu 5: Chọn phát biểu không phải là tên gọi của tổ chức chuẩn hoá:
a) ISO
b) CCITT
c) ANSIC
d) IEEE

Câu 6: Card mạng (NIC) là thiết bị:
a) Kết nối các mạng với nhau
b) Cung cấp khả năng truyền thông giữa các máy tính trên mạng
c) Được xác định bởi địa chỉ vật lý 16 byte
d) Cung cấp khả năng tương thích với các loại đường truyền

Câu 7: Để kết nối các mạng lại với nhau ta sử dụng:
a) Router
b) NIC
c) Multiplexer
d) Switch

Câu 8: Các mạng sử dụng giao thức khác nhau có thể kết nối và giao tiếp bằng:
a) Router
b) Repeater
c) Socket
d) Hub

Câu 9 :Mạng hình RING sử dụng thiết bị nào?
a) Router
b) Repeater
c) T-Connector
d) Terminator

Câu 10: Mạng hình BUS sử dụng thiết bị nào?
a) Router
b) Repeater
c) T-Connector
d) Terminator

Câu 11: Mạng hình STAR sử dụng thiết bị nào?
a) Router
b) Brigde
c) T-Connector
d) Switch

Câu 12: Chọn phát biểu đúng với thiết bị Modem?
a) Có chức năng chuyển đổi tín hiệu số sang analog và ngược lại
b) Là thiết bị liên mạng
c) Cho phép sử dụng điện thoại và Internet cùng lúc
d) A, B và C đều đúng

Câu 13: Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN?
a) Hub
b) Switch
c) Repeater
d) Bridge

Câu 14: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào?
a) Lớp D
b) Lớp E
c) Lớp C
d) Lớp A

Câu 15: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào?
a) Lớp B
b) Lớp C
c) Lớp D
d) Lớp E

Câu 16: Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng?
a) ARP
b) ICMP
c) RARP
d) TCP

Câu 17: Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây?
a) echo
b) TTL
c) SYN
d) FIN

Câu 18: Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?
a) Session
b) Network
c) Transport
d) Data link

Câu 19: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?
a) Full – duplex
b) Simplex
c) Half – duplex
d) Phương thức khác

Câu 20: Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?
a) 192.168.1.2
b) 255.255.255.255
c) 230.20.30.40
d) Tất cả các câu trên

Câu 21 :Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ?
a) 172.16.1.255
b) 255.255.255.255
c) 230.20.30.255
d) Tất cả các câu trên

Câu 22: Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?
a) Broadcast lớp B
b) Broadcast lớp A
c) Host lớp A
d) Host lớp B

Câu 23: Ưu điểm của chuyển gói so với chuyển mạch kênh là?
a) Không lãng phí kênh truyền khi truyền dữ liệu theo các cụm dữ liệu lớn
b) Không lãng phí khi truyền các luồng dữ liệu có tốc độ gửi cố định
c) Cài đặt trên các thiết bị mạng dễ hơn
d) Độ trễ thấp hơn

Câu 24: Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?
a) Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt
b) Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn
c) Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn
d) Tất cả câu trả lời trên

Câu 25: Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào?
a) Transport
b) Network
c) Application
d) Presentation

Câu 26: Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?
a) Host address
b) Router address (địa chỉ của Router)
c) FDDI
d) Network address (địa chỉ mạng)

Câu 27: Trong Header của IP Packet có chứa?
a) Source address
b) Destination address
c) Không chứa địa chỉ nào cả
d) Source and Destination addresses

Câu 28: Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IPHeader?
a) Secssion
b) Transport
c) Network
d) DataLink

Câu 29: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?
a) 192.168.1.3 và 192.168.100.1
b) 192.168.15.1 và 192.168.15.254
c) 192.168.100.15 và 192.186.100.16
d) 172.25.11.1 và 172.26.11.2

Câu 30: Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?
a) Lớp A
b) Lớp B
c) Lớp C
d) Không câu nào đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)