Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 4 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi  ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 4 ( Có đáp án )

Câu 1: Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn giữa:
a) Nhà cung ứng và nhà phân phối
b) Nhà phân phối và các đại lý
c) Các đại lý với nhau
d) Câu A và B đúng

Câu 2: Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:
a) Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng.
b) Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo
c) Sự an toàn, tính hữu hình hóa, khuyến mãi, giao tiếp
d) Giá cả, quảng cáo, khuyến mãi, tính sẵn sàng.

Câu 3: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
a) Nguồn xuất phát
b) Kênh truyền thông
c) Thông điệp
d) Người nhận

Câu 4: Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở:
a) Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.
b) Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.
c) Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.
d) Tham gia một phần vào dịch vụ

Câu 5: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và duy trì những khách hàng cũ chung thủy – người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức.
a) Đúng
b) Sai
c) Tìm khách hàng cũ và mới

Câu 6: Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:
a) Khách hàng
b) Nhân viên cung ứng
c) Doanh nghiệp
d) Các trung gian

Câu 7: Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:
a) Giai đoạn đầu
b) Giai đoạn lựa chọn
c) Giai đoạn theo dõi
d) Tất cả các giai đoạn

Câu 8: Tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
a) Tính cách và quan điểm cá nhân
b) Kinh nghiệm
c) Kiến thức chuyên môn
d) Tất cả các câu trên

Câu 9: Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng
a) Kinh nghiệm tiêu dùng
b) Tâm lý cá nhân
c) Thông tin truyền miệng
d) Cả 3 câu trên

Câu 10: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
a) Giảm phí, gia tăng sức mua
b) Quảng cáo truyền miệng miễn phí
c) Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
d) Cả 3 câu trên

Câu 11: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:
a) Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy
b) Tìm khách hàng mới
c) Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới
d) Cả 3 câu trên sai

Câu 12: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:
a) Mang lại lợi ích cho công ty
b) Mang lại lợi ích cho khách hàng
c) Cả 2 đúng
d) Cả 2 sai

Câu 13: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:
a) Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
b) Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
c) Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
d) Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị

Câu 14: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:
a) Bằng doanh thu bán hàng
b) Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
c) Tăng trưởng thị phần
d) Cả 3 cách trên

Câu 15: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:
a) Đóng gói
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng
d) Quảng cáo

Câu 16: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:
a) Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
b) Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
c) Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
d) Cả 3 câu trên

Câu 17: Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:
a) Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở
b) Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở
c) Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở
d) Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ

Câu 18: Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:
a) Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
b) Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
c) Tăng số lượng lao động
d) Câu a và câu b đúng

Câu 19: Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận:
a) Giới hạn về vị trí
b) Giới hạn về khách hàng
c) Bị đối thủ cạnh tranh
d) Khả năng làm việc của nhân viên

Câu 20: Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:
a) Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp
b) Nhân viên, khách hàng, các trung gian
c) Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian
d) Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Câu 21: Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:
a) Đa khu vực
b) Đa ngành nghề
c) Đa dịch vụ
d) Tất cả các câu trên

Câu 22: Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:
a) Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết.
b) Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
c) Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất
d) Tất cả các câu trên đều sai

Câu 23: Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:
a) Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể.
b) Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng và năng suất
c) Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác và kế hoạch hóa nhân sự.
d) Tất cả các câu trên

Câu 24: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
a) Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
b) Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
c) Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình.
d) Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.

Câu 25: Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:
a) Bộ phận dịch vụ khách hàng
b) Bộ phận marketing
c) Ban giám đốc
d) Tất cả mọi người trong doanh nghiệp

Câu 26: Dịch vụ mong đợi là:
a) Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
b) Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
c) Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
d) Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng

Câu 27: Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
a) Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.
b) Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
c) Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
d) Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất

Câu 28: Hoạt động của marketing dịch vụ chủ yếu dựa vào yếu tố:
a) Sản phẩm
b) Giá cả
c) Phân phối
d) Chiêu thị

Câu 29: Doanh nghiệp dịch vụ luôn tìm cách đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng vì:
a) Đây là mục tiêu của các tổ chức hiện đại
b) Đây là cách duy nhất để làm cho khách hàng hài lòng, từ đó nâng cao lợi nhuận
c) Đây là yêu cầu của khách hàng
d) Do đối thủ cạnh tranh

Câu 30: Dịch vụ mong muốn là:
a) Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
b) Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
c) Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
d) Câu A và B đúng

Câu 31: Vai trò của hoạt động marketing dịch vụ trong quá trình sản xuất là:
a) Tạo dựng sản phẩm mới
b) Nâng cao chất lượng sản phẩm
c) Đáp ứng nhu cầu của khách hàng
d) Giảm chi phí sản xuất

Câu 32: Chiến lược giá dịch vụ có thể được xây dựng dựa trên:
a) Giá trị cảm nhận của khách hàng
b) Chi phí sản xuất và cung ứng dịch vụ
c) Giá cả của đối thủ cạnh tranh
d) Tất cả các yếu tố trên

Câu 33: Trong marketing dịch vụ, việc nâng cao chất lượng dịch vụ có thể đạt được bằng cách:
a) Nâng cao trình độ, kỹ năng của nhân viên
b) Cải tiến quy trình cung ứng dịch vụ
c) Nâng cấp cơ sở vật chất và công nghệ
d) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 34: Việc xây dựng thương hiệu trong marketing dịch vụ thường tập trung vào:
a) Chất lượng dịch vụ
b) Trải nghiệm của khách hàng
c) Uy tín của doanh nghiệp
d) Cả 3 câu trên

Câu 35: Dịch vụ không thành công chủ yếu do:
a) Không đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng
b) Thiếu nhân viên có trình độ
c) Cơ sở vật chất kém
d) Cả 3 câu trên

Câu 36: Lợi ích của việc nghiên cứu khách hàng trong marketing dịch vụ là:
a) Hiểu rõ hơn nhu cầu và mong muốn của khách hàng
b) Tạo điều kiện để cải tiến và phát triển dịch vụ
c) Giúp xây dựng chiến lược marketing phù hợp
d) Cả 3 câu trên

Câu 37: Trong marketing dịch vụ, nhân viên là:
a) Một phần của sản phẩm dịch vụ
b) Một công cụ truyền thông
c) Một yếu tố quan trọng trong chất lượng dịch vụ
d) Cả 3 câu trên

Câu 38: Dịch vụ giá trị gia tăng là:
a) Dịch vụ chính
b) Dịch vụ phụ trợ đi kèm dịch vụ chính
c) Dịch vụ bổ sung nhằm tăng giá trị cho dịch vụ chính
d) Dịch vụ khách hàng mong muốn

Câu 39: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng dịch vụ:
a) Trình độ nhân viên
b) Sự hài lòng của khách hàng
c) Quá trình cung ứng dịch vụ
d) Cơ sở vật chất

Câu 40: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của dịch vụ:
a) Không thể cất giữ
b) Có thể thấy trước chất lượng
c) Không thể tách rời quá trình sản xuất và tiêu thụ
d) Dịch vụ không đồng nhất

Câu 41: Khách hàng trung thành là:
a) Khách hàng mua sản phẩm/dịch vụ nhiều lần
b) Khách hàng giới thiệu cho người khác
c) Khách hàng luôn chọn dịch vụ của doanh nghiệp khi có nhu cầu
d) Cả 3 câu trên

Câu 42: Thách thức lớn nhất đối với marketing dịch vụ là:
a) Đối thủ cạnh tranh
b) Biến động về nhu cầu
c) Đáp ứng và duy trì chất lượng dịch vụ
d) Thay đổi công nghệ

Câu 43: Tính không đồng nhất của dịch vụ có nghĩa là:
a) Dịch vụ không thể cất giữ
b) Chất lượng dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào người cung cấp
c) Dịch vụ không thể tách rời quá trình sản xuất và tiêu thụ
d) Dịch vụ không thể tái tạo

Câu 44: Dịch vụ hậu mãi là:
a) Dịch vụ trước khi bán hàng
b) Dịch vụ trong khi bán hàng
c) Dịch vụ sau khi bán hàng
d) Dịch vụ trong quá trình bán hàng và sau khi bán hàng

Câu 45: Điểm khác biệt lớn nhất giữa dịch vụ và sản phẩm là:
a) Sản phẩm có thể cất giữ, dịch vụ thì không
b) Sản phẩm có thể đo lường chất lượng trước khi sử dụng, dịch vụ thì không
c) Sản phẩm có thể sản xuất hàng loạt, dịch vụ thì không
d) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 46: Vai trò của quy trình dịch vụ trong marketing dịch vụ là:
a) Đảm bảo sự nhất quán và chất lượng dịch vụ
b) Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên trong quá trình cung cấp dịch vụ
c) Giảm thiểu sai sót và tăng hiệu quả
d) Cả 3 câu trên

Câu 47: Khả năng tiếp cận của dịch vụ có nghĩa là:
a) Dịch vụ có sẵn mọi lúc mọi nơi
b) Khách hàng có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ
c) Dịch vụ dễ tiếp cận về giá cả
d) Cả 3 câu trên

Câu 48: Trong marketing dịch vụ, xây dựng mối quan hệ với khách hàng giúp:
a) Tăng cường sự trung thành của khách hàng
b) Giảm chi phí tìm kiếm khách hàng mới
c) Tăng doanh thu và lợi nhuận
d) Cả 3 câu trên

Câu 49: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của dịch vụ:
a) Tính vô hình
b) Tính không thể tách rời
c) Tính đồng nhất
d) Tính không thể cất giữ

Câu 50: Trong marketing dịch vụ, yếu tố quyết định sự thành công là:
a) Giá cả cạnh tranh
b) Chất lượng dịch vụ
c) Sự hài lòng của khách hàng
d) Cả 3 câu trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)