Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt CLC 2023

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: SInh viên ngành Kỹ thuật nhiệt
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật nhiệt
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: SInh viên ngành Kỹ thuật nhiệt

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt CLC 2023 là tài liệu quan trọng thuộc bộ môn Kỹ thuật nhiệt. Tài liệu này giúp sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt – Điện lạnh nắm vững các khái niệm và quy tắc cơ bản, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và thi tốt nghiệp. Các câu hỏi trắc nghiệm này được thiết kế để kiểm tra hiểu biết của sinh viên về các nguyên lý nhiệt động lực học, truyền nhiệt, và ứng dụng của chúng trong các hệ thống nhiệt và điều hòa không khí.

Nội dung của bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt CLC 2023 thường bao gồm:

  • Nguyên lý nhiệt động lực học: Các câu hỏi xoay quanh định luật nhiệt động lực học, bao gồm định luật thứ nhất và thứ hai, chu trình Carnot, và các khái niệm về enthalpy, entropy, và năng lượng nội tại.
  • Quá trình truyền nhiệt: Câu hỏi về các phương thức truyền nhiệt bao gồm dẫn nhiệt, đối lưu, và bức xạ. Sinh viên sẽ cần hiểu rõ các công thức tính toán lượng nhiệt truyền và các ứng dụng thực tế của chúng trong kỹ thuật nhiệt.
  • Hệ thống nhiệt và điều hòa không khí: Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến thiết kế và vận hành các hệ thống nhiệt, lò hơi, và điều hòa không khí, cũng như các phương pháp tối ưu hóa hiệu suất của các hệ thống này.
  • Chất tải nhiệt và chu trình nhiệt: Các câu hỏi về đặc tính của các chất tải nhiệt như nước, không khí, và các chất lạnh khác, và cách chúng được sử dụng trong các chu trình nhiệt, bao gồm chu trình Rankine và chu trình Brayton.
  • Hiệu suất năng lượng và bảo toàn năng lượng: Câu hỏi về các phương pháp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng trong các hệ thống nhiệt và điều hòa không khí, và các biện pháp bảo toàn năng lượng trong quá trình vận hành.
  • Ứng dụng thực tế của kỹ thuật nhiệt: Đề thi có thể bao gồm các câu hỏi về các ứng dụng thực tế của kỹ thuật nhiệt trong công nghiệp, từ các nhà máy nhiệt điện, hệ thống sưởi ấm, đến các quy trình công nghệ cao.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt CLC 2023 này giúp sinh viên tự đánh giá mức độ hiểu biết của mình, phát hiện những điểm còn yếu để cải thiện, và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi. Đây là tài liệu phù hợp cho sinh viên năm cuối hoặc những người đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp và cần củng cố kiến thức trong lĩnh vực kỹ thuật nhiệt.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia giải các câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt CLC 2023 để kiểm tra và củng cố kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt CLC 2023

Câu 1: Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
A. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động.
B. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
C. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
D. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên

Câu 2: Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:
A. Động cơ đốt trong.
B. Động cơ Diesel.
C. Bơm nhiệt
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 3: Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:
A. Động cơ đốt trong
B. Máy lạnh.
C. Chu trình Rankin của hơi nước.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 4: Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi giới:
A. Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi.
B. Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất.
C. Cả câu A và B đều đúng.
D. Cả câu A và B đều sai.

Câu 5: Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trạng thái:
A. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
B. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh.
C. Sự thay đổi một thông số trạng thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 6: Nhiệt độ:
A. là một thông số trạng thái.
B. quyết định hướng truyền của dòng nhiệt.
C. Phát biểu A và B đều đúng.
D. Phát biểu A và B đều sai.

Câu 7: Sự thay đổi nhiệt độ:
A. Không làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
B. Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.

Câu 8: Nhiệt độ là một thông số:
A. Tỷ lệ với động năng của các phân tử.
B. Tỷ lệ với lực tương tác giữa các phân tử.

Câu 9: Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
A. Nhiệt độ bách phân.
B. Nhiệt độ Rankine.
C. Nhiệt độ Kelvin
D. Nhiệt độ Fahrenheit.

Câu 10: Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
A. 0K = 0°C – 273,16.
B. 0°F = (9/5) * 0°C + 32.
C. 0K = (9/5) * 0R.
D. Cả 3 công thức đều đúng.

Câu 11: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:
A. K
B. °C
C. °F
D. °R

Câu 12: Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt…
A. …lên một đơn vị diện tích.
B. …lên 1 m².
C. …lên 1 cm².
D. …lên 1 in².

Câu 13: Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
A. Áp suất dư.
B. Áp suất tuyệt đối.
C. Độ chân không.

Câu 14: Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
A. Áp suất tuyệt đối và áp suất dư.
B. Áp suất dư và độ chân không.
C. Áp suất tuyệt đối và độ chân không.

Câu 15: Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:
A. kg/m².
B. kg/cm².
C. N/m².
D. PSI.

Câu 16: Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của chất môi giới:
A. Thể tích.
B. Thể tích riêng.

Câu 17: Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
A. nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
B. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.
C. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
D. nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.

Câu 18: Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
A. …không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau.
B. …không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
C. Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
D. Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.

Câu 19: Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi nội năng bao gồm:
D. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
A. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
B. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
C. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.

Câu 20: Nội động năng của khí lý tưởng phụ thuộc vào thông số trạng thái nào:
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Thể tích riêng.
D. Phụ thuộc cả 3 thông số trên.

Câu 21: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
A. pV = RT.
B. pv = GRT.
C. pv = RT.
D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 22: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
A. pVm = Rm T.
B. pVm = m.RT.
C. pv = μRT
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 23: Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
A. 8314 kJ/kg·K.
B. 8314 J/kg·K.
C. 8314 J/kg·K.
D. 8314 kJ/kg·K.

Câu 24: Hằng số khí lý tưởng R (tính theo một mol khí) của mọi chất khí:
A. Bằng nhau.
B. Khác nhau.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
B. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.
C. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.
D. Cả 3 phát biểu đều đúng.

Câu 26: Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
A. Phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
B. Phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
C. Luôn luôn tồn tại trong bản thân của chất môi giới.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 27: Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …
A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
C. … được tính bằng biểu thức: ∫v1v2 vdp
D. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới và thay đổi thế năng.

Câu 28: Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
C. … được tính bằng biểu thức: ∫v1v2 pdv
D. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới và thay đổi thế năng.

Câu 29: Bản chất của nhiệt lượng:
A. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
B. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.
C. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử.
D. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.

Câu 30: Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hệ SI:
A. kWh
B. J
C. BTU
D. Cal

Câu 31: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
A. kcal/h
B. kWh
C. J/s
D. BTU/h

Câu 32: Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
A. q = T⋅ds
B. ∫s1s2 dq = Tds
C. q = ∫s1s2 Tds
D. Δq = T(s2 − s1)

Câu 33: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …
A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) vật chất.
B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 34: Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A. dq = c⋅dt
B. ∫t1t2 q = c⋅dt
C. q = c⋅Δt
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 35: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A. mcp − mc v = 8314 J/kg⋅độ.
B. cp − cv = R.
C. cp/cv = k
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 36: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A. dq = cv dT + v dp
B. dq = cp dT + v dp
C. dq = cv dT − v dp
D. dq = cp dT − v dp

Câu 37: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A. dq = cp dT + p dv
B. dq = cv dT + p dv
C. dq = cp dT − p dv
D. dq = cv dT − p dv

Câu 38: Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:
B. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ.
A. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.
C. Công có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thể biến đổi hoàn toàn thành công.
D. Cả 3 phát biểu đều đúng.

Câu 39: Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:
C. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
A. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
B. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
D. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.

Câu 40: Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:
D. Quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi.
A. Quá trình đẳng áp.
B. Quá trình đẳng tích.
C. Quá trình đẳng nhiệt.

Câu 41: Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
C. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
A. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
B. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 42: Trong quá trình đẳng tích:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.

Câu 43: Trong quá trình đẳng áp:
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.

Câu 44: Trong quá trình đẳng nhiệt:
D. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.

Câu 45: Trong quá trình đoạn nhiệt:
D. Không có sự trao đổi nhiệt lượng giữa hệ và môi trường xung quanh.
A. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
B. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
C. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.

Câu 46: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa enthalpy và nội năng:
A. h = u + pv.
B. u = h + pv.
C. h = u − pv.
D. u = h − pv.

Câu 47: Định nghĩa entropy: Entropy là …
B. … thước đo mức độ hỗn loạn của hệ nhiệt động.
A. … thước đo nội năng.
C. … thước đo mức độ trao đổi nhiệt lượng của hệ nhiệt động với môi trường.
D. … thước đo mức độ công kỹ thuật của hệ nhiệt động.

Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là đúng cho entropy:
D. Cả 3 câu đều đúng.
A. Entropy là thông số trạng thái.
B. Entropy được bảo toàn trong quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch.
C. Entropy không đổi trong quá trình đoạn nhiệt.

Câu 49: Entropy được tính bằng biểu thức:
A. ds = dq/T.
B. s₂ − s₁ = ∫ T d(q/T).
C. s = q/T.
D. ds = T d(q).

Câu 50: Định nghĩa enthalpy: Enthalpy là …
B. … tổng nội năng và năng lượng sinh công (áp suất) của hệ nhiệt động.
A. … nội năng của hệ nhiệt động.
C. … tổng nhiệt lượng và công kỹ thuật của hệ nhiệt động.
D. … tổng công kỹ thuật và công thay đổi thể tích của hệ nhiệt động.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)