Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Quang Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Quang Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính là một trong những đề thi quan trọng của môn Kế toán tài chính tại các trường đại học, được thiết kế để kiểm tra kiến thức nền tảng và kỹ năng thực hành của sinh viên trong lĩnh vực này. Đề thi thường do các giảng viên có chuyên môn cao trong ngành kế toán, như PGS.TS Nguyễn Quang Thu, một giảng viên kỳ cựu tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM, biên soạn. Để vượt qua bài thi này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm về báo cáo tài chính, phân tích dòng tiền, quản trị vốn và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp. Bài thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kế toán, Tài chính, hoặc Quản trị kinh doanh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 2

1. Doanh nghiệp xuất 1000 sản phẩm giá xuất kho 500.000đ/sản phẩm, giá bán 700.000đ/sản phẩm. Góp vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sản phẩm, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 222: 700 triệu, Có TK 155: 700 triệu.
B. Nợ TK 222: 500 triệu, Có TK 155: 500 triệu.
C. Nợ TK 222: 450 triệu, Nợ TK 811: 250 triệu, Có TK 155: 700 triệu.
D. Nợ TK 222: 450 triệu, Nợ TK 811: 50 triệu, Có TK 155: 500 triệu

2. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho công ty tiền bán hàng sau khi trừ đi hoa hồng được hưởng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388, Có TK 511, Có TK 111
B. Nợ TK 641, Có TK 511, Có TK 3331, Có TK 111.
C. Nợ TK 3388, Có TK 641, Có TK 111.
D. Nợ TK 3388, Có TK 111.

3. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 411, Có TK 155.
B. Nợ TK 1381, Có TK 155
C. Nợ TK 511, Có TK 155.
D. Nợ TK 1381, Có TK 632.

4. Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ TK 159: 20 triệu. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10 triệu. Kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ TK 632: 10 triệu, Có TK 159: 10 triệu.
B. Nợ TK 159: 10 triệu, Có TK 632: 10 triệu
C. Nợ TK 632: 20 triệu, Có TK 159: 20 triệu.
D. Nợ TK 159: 20 triệu, Có TK 632: 20 triệu.

5. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là 2.000.000đ, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 338: 2.000.000, Có TK 711: 2.000.000
B. Nợ TK 338: 2.000.000, Có TK 511: 2.000.000.
C. Nợ TK 144: 2.000.000, Có TK 515: 2.000.000.
D. Nợ TK 144: 2.000.000, Có TK 711: 2.000.000.

6. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được, kế toán ghi nhận:
A. TK 511.
B. TK 515.
C. TK 711
D. TK 642.

7. Bán TSCĐ thu bằng TGNH, giá chưa thuế 40 triệu, thuế GTGT 10%:
A. Nợ TK 112: 44 triệu, Có TK 711: 40 triệu, Có TK 3331: 4 triệu
B. Nợ TK 112: 44 triệu, Có TK 511: 40 triệu, Có TK 3331: 4 triệu.
C. Nợ TK 112: 44 triệu, Có TK 515: 40 triệu, Có TK 3331: 4 triệu.
D. 03 câu đều đúng.

8. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ công ty bảo hiểm là 100 triệu về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 511: 22 triệu.
B. Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 511: 20 triệu, Có TK 3331: 2 triệu.
C. Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 711: 22 triệu.
D. Nợ TK 131: 22 triệu, Có TK 711: 20 triệu, Có TK 3331: 2 triệu

9. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5 triệu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu.
B. Nợ TK 642: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu.
C. Nợ TK 811: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu
D. Nợ TK 635: 5 triệu, Có TK 112: 5 triệu.

10. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp, kế toán ghi nhận vào:
A. Nợ TK 3334, Có TK 8211
B. Nợ TK 8211, Có TK 3334.
C. Nợ TK 3334, Có TK 421.
D. Nợ TK 421, Có TK 3334.

11. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 421, Có TK 8212.
B. Nợ TK 243, Có TK 8212.
C. Nợ TK 8212, Có TK 243
D. Nợ TK 8212, Có TK 421.

12. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp, kế toán ghi nhận vào:
A. Nợ TK 3334, Có TK 821.
B. Nợ TK 8211, Có TK 3334
C. Nợ TK 3334, Có TK 421.
D. Nợ TK 421, Có TK 3334.

13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
A. Nợ TK 421, Có TK 3334.
B. Nợ TK 3334, Có TK 8211.
C. Nợ TK 8211, Có TK 3334
D. Nợ TK 3334, Có TK 421.

14. Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
A. Nợ TK 811, Có TK 3331.
B. Nợ TK 632, 627, 641, 642, Có TK 133.
C. Nợ TK 632, 627, 641, 642, Có TK 3331
D. Nợ TK 111, 112, Có TK 133.

15. Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty TNHH.
C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.
D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC

16. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.

17. Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 111, Có TK 711.
B. Nợ TK 112, Có TK 711.
C. Nợ TK 131, Có TK 711
D. Nợ TK 338, Có TK 711.

18. Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ được ghi nhận vào:
A. Nợ TK 635, Có TK 111.
B. Nợ TK 635, Có TK 112.
C. Nợ TK 635, Có TK 341
D. Nợ TK 635, Có TK 338.

19. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

20. Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi:
A. Nợ 111, 112, 131, Có 511, 3331.
B. Nợ 131, Có 511, Có 3331, Có 3387
C. Nợ 131, Có 711, Có 3331.
D. Nợ 111, 112, 131, Có 711, Có 3331.

21. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược, kế toán ghi:
A. Nợ TK 344, Có TK 711.
B. Nợ TK 3386, Có TK 711.
C. Nợ TK 344, 3386, Có TK 711.
D. 03 câu đều đúng

22. Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp, vốn cổ phần, vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng
D. 02 câu đều sai.

23. Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
B. Nguồn vốn KD.
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.

24. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế, ghi:
A. Nợ TK 4211, Có TK 431.
B. Nợ TK 4212, Có TK 431.
C. Nợ TK 431, Có TK 4211.
D. a, b đều đúng

25. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 4312, Có TK 334
B. Nợ TK 4313, Có TK 334.
C. Nợ TK 4311, Có TK 334.
D. Nợ TK 4212, Có TK 334.

26. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. Nợ TK 211, Có TK 111, 112, 331.
B. Nợ TK 441, Có TK 411
C. Nợ TK 214, Có TK 411.
D. Nợ TK 211, Có TK 414.

27. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với công ty TNHH, công ty có vốn đầu tư nước ngoài là:
A. 90 ngày
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 30 ngày.

28. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Tiền & các khoản tương đương tiền” là tổng số dư Nợ:
A. TK 111, 112.
B. TK 111, 112, 113
C. TK 111, 112, 131.
D. Tất cả đều đúng.

29. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:
A. Không quá 1 năm.
B. Không quá 6 tháng.
C. Không quá 3 tháng
D. Không quá 9 tháng.

30. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
A. TK 129
B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 1
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 2
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 3
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 4
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)