Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Quang Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Quang Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính là một trong những đề thi quan trọng của môn Kế toán tài chính tại các trường đại học, được thiết kế để kiểm tra kiến thức nền tảng và kỹ năng thực hành của sinh viên trong lĩnh vực này. Đề thi thường do các giảng viên có chuyên môn cao trong ngành kế toán, như PGS.TS Nguyễn Quang Thu, một giảng viên kỳ cựu tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM, biên soạn. Để vượt qua bài thi này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm về báo cáo tài chính, phân tích dòng tiền, quản trị vốn và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp. Bài thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kế toán, Tài chính, hoặc Quản trị kinh doanh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 3

1. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:
A. TK 1381.
B. TK 141.
C. TK 144.
D. Tất cả tài khoản trên

2. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư Có của:
A. TK 335
B. TK 352.
C. TK 334.
D. TK 336.

3. Khoản ứng trước cho người bán, khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:
A. Ghi tăng “Phải thu khách hàng”.
B. Ghi giảm “Phải trả người bán”.
C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”
D. Tất cả đều sai.

4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
A. 2 phần.
B. 3 phần
C. 4 phần.
D. 5 phần.

5. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên Có của:
A. TK 511.
B. TK 512.
C. TK 511, 512
D. TK 511, 521.

6. Thông thường công ty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:
A. 1 năm 1 lần
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.

7. Điều kiện để ghi nhận vào “Đầu tư vào công ty con” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:
A. 20%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 50%

8. Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào công ty liên kết” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu:
A. 20% – 50%
B. 30% – 60%.
C. 20% – 70%.
D. Trên 50%.

9. Một trong những điều kiện để ghi nhận một tài sản là TSCĐ:
A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm.
B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
C. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
D. Không câu nào đúng.

10. Chi phí bán hàng là:
A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
C. Chi phí để có được hàng hóa.
D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.

11. Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
C. Khoản chênh lệch giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay
D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.

12. Tiền thuế môn bài, thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:
A. Nợ TK 642
B. Nợ TK 333.
C. Nợ TK 811.
D. Nợ TK 342.

13. Tổng khoản trích BHXH theo lương của doanh nghiệp và người lao động là:
A. 15%.
B. 19%.
C. 20%
D. 25%.

14. Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?
A. 3 nguyên tắc.
B. 4 nguyên tắc.
C. 5 nguyên tắc.
D. 6 nguyên tắc

15. Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty TNHH.
C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.
D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC

16. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.

17. Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 111, Có TK 711.
B. Nợ TK 112, Có TK 711.
C. Nợ TK 131, Có TK 711
D. Nợ TK 338, Có TK 711.

18. Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ được ghi nhận vào:
A. Nợ TK 635, Có TK 111.
B. Nợ TK 635, Có TK 112.
C. Nợ TK 635, Có TK 341
D. Nợ TK 635, Có TK 338.

19. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

20. Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi:
A. Nợ 111, 112, 131, Có 511, 3331.
B. Nợ 131, Có 511, Có 3331, Có 3387
C. Nợ 131, Có 711, Có 3331.
D. Nợ 111, 112, 131, Có 711, Có 3331.

21. Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
C. Khoản chênh lệch giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay
D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.

22. Tiền thuế môn bài, thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:
A. Nợ TK 642
B. Nợ TK 333.
C. Nợ TK 811.
D. Nợ TK 342.

23. Tổng khoản trích BHXH theo lương của doanh nghiệp và người lao động là:
A. 15%.
B. 19%.
C. 20%
D. 25%.

24. Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?
A. 3 nguyên tắc.
B. 4 nguyên tắc.
C. 5 nguyên tắc.
D. 6 nguyên tắc

25. Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty TNHH.
C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.
D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC

26. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.

27. Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 111, Có TK 711.
B. Nợ TK 112, Có TK 711.
C. Nợ TK 131, Có TK 711
D. Nợ TK 338, Có TK 711.

28. Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ được ghi nhận vào:
A. Nợ TK 635, Có TK 111.
B. Nợ TK 635, Có TK 112.
C. Nợ TK 635, Có TK 341
D. Nợ TK 635, Có TK 338.

29. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

30. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
A. TK 129
B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 1
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 2
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 3
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 4
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)