Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Quang Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Quang Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính là một trong những đề thi quan trọng của môn Kế toán tài chính tại các trường đại học, được thiết kế để kiểm tra kiến thức nền tảng và kỹ năng thực hành của sinh viên trong lĩnh vực này. Đề thi thường do các giảng viên có chuyên môn cao trong ngành kế toán, như PGS.TS Nguyễn Quang Thu, một giảng viên kỳ cựu tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM, biên soạn. Để vượt qua bài thi này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm về báo cáo tài chính, phân tích dòng tiền, quản trị vốn và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp. Bài thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kế toán, Tài chính, hoặc Quản trị kinh doanh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 5

Câu 1) Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm được trình bày ở báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 báo cáo trên

Câu 2) Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của ABC là:
A. 250
B. 300
C. 550
D. 850

Câu 3) Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
D. Các câu trên đều sai

Câu 4) Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Không phải các câu trên

Câu 5) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán:
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
D. Tất cả các câu trên

Câu 6) Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:
A. Tổng tài sản của công ty là 53.000
B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai

Câu 7) Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả của công ty là:
A. 40.000
B. 50.000
C. 60.000
D. 70.000

Câu 8) Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:
A. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả
D. Các câu trên đều sai

Câu 9) Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:
A. 600.000
B. 680.000
C. 920.000
D. Không phải các câu trên

Câu 10) Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:
A. Tổng nguồn vốn không đổi
B. Tổng nguồn vốn tăng
C. Tổng nguồn vốn giảm
D. Các câu trên đều sai

Câu 11) Tài khoản dùng để phản ánh:
A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền
D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền

Câu 12) Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ bên Có

Câu 13) Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Có
D. Số dư cuối kỳ bên Nợ

Câu 14) Định khoản giản đơn là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

Câu 15) Định khoản phức tạp là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên

Câu 16) Kế toán tổng hợp là kế toán:
A. Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên

Câu 17) Kế toán chi tiết là:
A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên

Câu 18) Mục đích của thủ tục kiểm tra việc khóa số các nghiệp vụ thu, chi tiền là:
A. Đảm bảo các nghiệp vụ thu – chi tiền phát sinh được ghi nhận đúng kỳ
B. Đảm bảo số dư tiền mặt và tiền gửi là có thật
C. Đảm bảo các nghiệp vụ thu chi tiền bằng ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá thích hợp
D. Đảm bảo tiền có được phân loại và thuyết minh đúng quy định trên thuyết minh BCTC

Câu 19) Mục tiêu kiểm toán Quyền và nghĩa vụ đối với tiền được hiểu là:
A. Số dư các khoản tiền trên BCTC là có thật
B. Đơn vị có quyền sở hữu về mặt pháp lý đối với các khoản tiền được ghi nhận
C. Số liệu chi tiết của tài khoản tiền khớp đúng với số dư trên Sổ cái
D. Các phép tính liên quan đến tài khoản tiền đều chính xác về mặt số học

Câu 20) Thủ tục gửi thư xác nhận tiền gửi ngân hàng vào thời điểm khóa sổ khi kiểm toán tiền được thực hiện bởi:
A. Kiểm toán viên
B. Kế toán trưởng của khách hàng kiểm toán
C. Giám đốc khách hàng kiểm toán
D. Kế toán thanh toán của khách hàng hàng kiểm toán

Câu 21) Thủ tục gửi thư xác nhận ngân hàng được gửi đến:
A. Ngân hàng nào mà khách hàng kiểm toán có số dư lớn
B. Ngân hàng nào mà khách hàng thường xuyên giao dịch
C. Ngân hàng mà khách hàng kiểm toán mới mở tài khoản trong năm thực hiện kiểm toán
D. Tất cả các ngân hàng mà đơn vị có giao dịch

Câu 22) Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
A. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 4.500.000 đồng
B. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 3.600.000 đồng
C. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 4.500.000 đồng
D. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 3.600.000 đồng

Câu 23) Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.5 triệu đồng Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:
A. Nợ TK 635: 4,5 triệu đồng/ Có TK 111: 4,5 triệu đồng
B. Nợ TK 421: 3,6 triệu đồng, Nợ TK 3334: 0,9 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng
C. Nợ TK 112: 4,5 triệu đồng/ Có TK 421: 3,6 triệu đồng, Có TK 3334: 0,9 triệu đồng
D. Nợ TK 421: 4,5 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng

Câu 24) Rủi ro nào dưới đây KHÔNG phải là rủi ro đối với số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:
A. Có sự khác biệt giữa số dư tiền gửi ngân hàng và sổ kế toán tiền gửi ngân hàng
B. Số dư tiền mặt bị trình bày bỏ sót
C. Bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng được thực hiện bởi người không bảo quản tài sản tiền
D. Số dư tiền gửi ngân hàng không thuộc quyền sở hữu đối với khách hàng kiểm toán

Câu 25) Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng Sai phạm này ảnh hưởng đến mục tiêu kiểm toán nào?
A. Hiện hữu
B. Đầy đủ
C. Đánh giá
D. Trình bày và thuyết minh

Câu 26) Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Số dư TK1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8,000 USD), Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VND/USD. Sai phạm này ảnh hưởng đến mục tiêu kiểm toán nào?
A. Hiện hữu
B. Đầy đủ
C. Đánh giá
D. Quyền sở hữu

Câu 27) Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Số dư TK 1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8.000 USD). Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VNĐ/USD. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
A. Chi phí tài chính bị tăng 8 triệu đồng
B. Doanh thu tài chính bị tăng 8 triệu đồng
C. Chi phí tài chính bị giảm 8 triệu đồng
D. Doanh thu tài chính bị giảm 8 triệu đồng

Câu 28) Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N, KTV Cường phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: – Số dư TK 1122 trên sổ kế toán : 160 triệu đồng (8.000 USD). Công ty không thực hiện đánh giá lại khoản mục này. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản tại ngày 31/12/N là 21.000 VNĐ/USD. Thuế suất thuế TNDN là 22 % Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:
A. Nợ TK 1122: 8 triệu đồng/ Có TK 635 : 6,4 triệu đồng, Có TK 3334: 1,6 triệu đồng
B. Nợ TK 421: 6,4 triệu đồng, Nợ TK 3334: 1,6 triệu đồng/ Có TK 1122: 8 triệu đồng
C. Nợ TK 1122: 8 triệu đồng/ Có TK 421 : 6,24 triệu đồng, Có TK 3334: 1,76 triệu đồng
D. Nợ TK 642: 6,24 triệu đồng, Nợ TK 3334: 1,76 triệu đồng/ Có TK 1122: 8 triệu đồng

Câu 29) Khi kiểm toán khoản mục tiền, kiểm toán viên sử dụng chỉ số tài chính nào khi thực hiện thủ tục phân tích:
A. Tỷ lệ lãi gộp
B. Tỷ suất sinh lời trên tài sản
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
D. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu

Câu 30) Thủ tục kiểm soát nào là hữu hiệu để ngăn ngừa nhân viên bán hàng cho khách – giá quy định của để biển thì số tiền chênh lệch:
A. Phân chia trách nhiệm giữa nhân viên bán hàng và thủ kho
B. Niêm yết giá công khai của hàng hóa khi bán hàng cho khách hàng
C. Kiểm kẻ tiền bán hàng thu được cuối ngày, đối chiếu với sổ thu tiền bán hàng
D. Kiểm kê, xác định số hàng bán ra trong ngày và đối chiếu với số tiền hàng thu được

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 1
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 2
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 3
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 4
Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)