Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 20: Mô hình dữ liệu quan hệ

Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 20: Mô hình dữ liệu quan hệ là một trong những đề thi thuộc Chương 3: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học giới thiệu mô hình dữ liệu phổ biến nhất hiện nay, làm nền tảng cho hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thương mại.

Trong bài học này, người học cần nắm vững các khái niệm cơ bản của Mô hình dữ liệu quan hệ như quan hệ (relation), bộ (tuple), thuộc tính (attribute), miền giá trị (domain), lược đồ quan hệ (relation schema) và thể hiện quan hệ (relation instance). Đồng thời, hiểu rõ các đặc điểm cấu trúc của quan hệ và các ràng buộc toàn vẹn cơ bản trong mô hình này.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 20: Mô hình dữ liệu quan hệ

Câu 1.Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model) được giới thiệu lần đầu bởi ai?
A. Bill Gates.
B. Larry Ellison.
C. E.F. Codd.
D. Tim Berners-Lee.

Câu 2.Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một bảng (table) được gọi là gì?
A. Thuộc tính (Attribute).
B. Quan hệ (Relation).
C. Bộ (Tuple).
D. Miền giá trị (Domain).

Câu 3.Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một hàng (row) trong một bảng được gọi là gì?
A. Quan hệ.
B. Thuộc tính.
C. Bộ (Tuple).
D. Miền giá trị.

Câu 4.Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một cột (column) trong một bảng được gọi là gì?
A. Quan hệ.
B. Thuộc tính (Attribute).
C. Bộ.
D. Miền giá trị.

Câu 5.Miền giá trị (Domain) của một thuộc tính là gì?
A. Tên của thuộc tính đó.
B. Giá trị hiện tại của thuộc tính trong một bộ.
C. Tập hợp tất cả các giá trị có thể có cho thuộc tính đó.
D. Vị trí của thuộc tính trong bảng.

Câu 6.Lược đồ quan hệ (Relation Schema) của một quan hệ là gì?
A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong bảng.
B. Số lượng hàng trong bảng.
C. Tên quan hệ và danh sách các thuộc tính của nó, cùng với miền giá trị của mỗi thuộc tính.
D. Số lượng cột trong bảng.

Câu 7.Thể hiện quan hệ (Relation Instance) của một quan hệ là gì?
A. Lược đồ quan hệ.
B. Tập hợp các bộ (hàng) hiện có trong bảng tại một thời điểm cụ thể.
C. Tập hợp các thuộc tính.
D. Các ràng buộc áp dụng cho bảng.

Câu 8.Đâu là một đặc điểm quan trọng của một quan hệ (Relation) trong mô hình quan hệ?
A. Thứ tự của các hàng là quan trọng.
B. Thứ tự của các cột là quan trọng.
C. Tất cả các giá trị trong một bộ phải là nguyên tố (atomic), tức là không thể phân chia được nữa ở mức cần xem xét.
D. Các hàng có thể giống hệt nhau.

Câu 9.Trong mô hình quan hệ, mỗi quan hệ phải có ít nhất một gì?
A. Thuộc tính đa trị.
B. Khóa chính (Primary Key).
C. Thuộc tính phức hợp.
D. Thuộc tính dẫn xuất.

Câu 10.Một tập hợp các thuộc tính S của quan hệ R được gọi là Siêu khóa (Superkey) của R nếu:
A. S chứa Khóa chính.
B. Tất cả các thuộc tính trong R đều thuộc S.
C. Không có hai bộ nào trong bất kỳ thể hiện quan hệ R nào lại có cùng giá trị cho tập hợp các thuộc tính trong S.
D. S có thể suy ra tất cả các thuộc tính khác.

Câu 11.Một tập hợp các thuộc tính S của quan hệ R được gọi là Khóa dự phòng (Candidate Key) của R nếu:
A. S là Siêu khóa và không có tập hợp con nào của S là Siêu khóa.
B. S là Siêu khóa và được chọn làm khóa chính.
C. S có thể xác định duy nhất một bộ, nhưng không phải là tối thiểu.
D. S là một Siêu khóa TỐI THIỂU (nghĩa là không có tập hợp con nào của S là một Siêu khóa).

Câu 12.Khóa chính (Primary Key) của một quan hệ là gì?
A. Bất kỳ Siêu khóa nào của quan hệ đó.
B. Bất kỳ Khóa dự phòng nào của quan hệ đó.
C. Một Khóa dự phòng được người thiết kế CSDL chọn để xác định duy nhất các bộ trong quan hệ đó.
D. Tập hợp tất cả các thuộc tính của quan hệ.

Câu 13.Mối quan hệ giữa các bảng trong mô hình quan hệ được thiết lập thông qua khái niệm nào?
A. Khóa chính.
B. Siêu khóa.
C. Khóa ngoại (Foreign Key).
D. Thuộc tính đơn.

Câu 14.Khóa ngoại (Foreign Key) trong một quan hệ R1 tham chiếu đến Khóa chính của một quan hệ R2 đảm bảo ràng buộc toàn vẹn nào?
A. Ràng buộc thực thể (Entity Integrity).
B. Ràng buộc tham chiếu (Referential Integrity).
C. Ràng buộc miền giá trị (Domain Constraint).
D. Ràng buộc khóa (Key Constraint).

Câu 15.Ràng buộc toàn vẹn thực thể (Entity Integrity Constraint) trong mô hình quan hệ phát biểu điều gì?
A. Giá trị của Khóa ngoại không được là NULL.
B. Giá trị của Khóa chính không được là NULL trong bất kỳ bộ nào của quan hệ.
C. Tất cả các thuộc tính phải có giá trị.
D. Mỗi quan hệ phải có ít nhất một thuộc tính.

Câu 16.Miền giá trị (Domain) của một thuộc tính có thể được định nghĩa bằng cách sử dụng:
A. Các câu lệnh DML.
B. Kiểu dữ liệu cơ bản (ví dụ: INTEGER, VARCHAR, DATE) và có thể thêm các ràng buộc khác (ví dụ: NOT NULL, CHECK).
C. Các khóa ngoại.
D. Sơ đồ ERD.

Câu 17.Trong mô hình quan hệ, thứ tự của các bộ (hàng) trong một quan hệ có quan trọng không?
A. Có, nó xác định thứ tự lưu trữ vật lý.
B. Không, một quan hệ là một tập hợp các bộ, thứ tự không ảnh hưởng đến ý nghĩa logic.
C. Chỉ quan trọng khi có chỉ mục.
D. Chỉ quan trọng khi thực hiện truy vấn ORDER BY.

Câu 18.Trong mô hình quan hệ, thứ tự của các thuộc tính (cột) trong một quan hệ có quan trọng không?
A. Có, nó xác định thứ tự lưu trữ vật lý.
B. Không, mỗi thuộc tính được xác định bằng tên của nó, thứ tự không quan trọng về mặt logic (mặc dù có thể có thứ tự hiển thị mặc định).
C. Chỉ quan trọng khi tạo bảng.
D. Chỉ quan trọng khi truy vấn.

Câu 19.Tính nguyên tố (Atomicity) của các giá trị thuộc tính trong mô hình quan hệ có nghĩa là gì?
A. Mỗi giá trị thuộc tính không thể là NULL.
B. Mỗi giá trị thuộc tính là một số nguyên.
C. Mỗi giá trị trong một thuộc tính không thể phân chia thành các phần nhỏ hơn có ý nghĩa độc lập (đối với ngữ cảnh đang xem xét).
D. Mỗi thuộc tính chỉ có một giá trị duy nhất trên toàn bộ bảng.

Câu 20.Một ưu điểm lớn của mô hình dữ liệu quan hệ là:
A. Phức tạp để hiểu.
B. Khó khăn trong việc thực thi ràng buộc toàn vẹn.
C. Nền tảng lý thuyết toán học vững chắc (lý thuyết tập hợp và đại số quan hệ/calculus quan hệ) giúp phát triển ngôn ngữ truy vấn mạnh mẽ.
D. Gặp nhiều vấn đề về dư thừa dữ liệu.

Câu 21.Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ là gì?
A. HTML.
B. XML.
C. Java.
D. SQL (Structured Query Language).

Câu 22.Lược đồ CSDL quan hệ là tập hợp của những gì?
A. Các bộ dữ liệu thực tế.
B. Các lược đồ quan hệ cho tất cả các bảng trong CSDL.
C. Các chỉ mục vật lý.
D. Các ứng dụng sử dụng CSDL.

Câu 23.Sự chuyển đổi từ sơ đồ ER/EER sang lược đồ quan hệ là một bước trong giai đoạn thiết kế CSDL nào?
A. Thiết kế Khái niệm.
B. Thiết kế Logic.
C. Thiết kế Vật lý.
D. Triển khai.

Câu 24.Trong mô hình quan hệ, mỗi bảng có thể có bao nhiêu Khóa chính?
A. Không có.
B. Một.
C. Nhiều.
D. Ít nhất một.

Câu 25.Một tập hợp các thuộc tính là Khóa chính nếu nó là Khóa dự phòng và:
A. Giá trị của nó là duy nhất.
B. Giá trị của nó không bao giờ thay đổi.
C. Nó được người thiết kế lựa chọn làm định danh chính cho các bộ.
D. Nó là thuộc tính đầu tiên trong bảng.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: