Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 16

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế – Đề 16 là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc môn Thương mại quốc tế. Đề thi này nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu. Đề 16 thường được biên soạn và chỉnh sửa bởi các giảng viên có kinh nghiệm, như TS. Nguyễn Thanh Bình, giảng viên Khoa Kinh tế tại các trường đại học lớn như Đại học Ngoại thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế đối ngoại. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 16 (có đáp án)

Câu 1: Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là:
A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do

Câu 2: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là:
A. Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 – 1979
B. Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ
C. Tỷ lệ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla
D. Tất cả a, b, c

Câu 3: Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS) là:
A. Xây dựng đồng tiền chung cho EMS
B. Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20$ dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu Âu
C. Tỷ giá tiền tệ giữa các nước thành viên dao động trong khoảng ±2,25%
D. Cả A và C

Câu 4: Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro
B. Tăng khả năng thu hút vốn đầu tư
C. Không hạn chế về phạm vi đầu tư
D. Không câu nào đúng

Câu 5: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là:
A. Sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
B. Hàng hóa tư liệu xuất nhập khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
C. Các doanh nghiệp hoạt động trong khu vực công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
D. Cả a, b, c

Câu 6: Quốc gia nào hiện nay gần như thực hiện chế độ thương mại tự do?
A. Nhật Bản
B. Mỹ
C. Hồng Kông
D. Niu Di-lân

Câu 7: Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì:
A. Đầu tư giảm
B. Đầu tư tăng
C. Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
D. Đầu tư tăng và tiết kiệm giảm

Câu 8: Những nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái:
A. Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
B. Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Tất cả ý kiến trên

Câu 9: Tỷ giá hối đoái tác động đến:
A. Thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
B. Xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tác động đến tình hình đầu tư quốc tế
D. Tác động đến tình hình đầu tư trong nước

Câu 10: Nguyên nhân gây nên sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng:
A. Các doanh nghiệp không thanh toán bằng vàng mà chuyển sang thanh toán bằng tiền giấy
B. Do chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ
C. Do mâu thuẫn chính trị giữa các nước
D. Không câu nào đúng

Câu 11: Các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?
A. 1967-1914
B. 1922-1939
C. 1945-1971
D. Không ý kiến nào đúng

Câu 12: Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI một cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào?
A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
B. Có thể gây ra hiện tượng độc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian, lạc hậu
D. Cả a, b và c

Câu 13: Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào?
A. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
B. Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 14: So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trung có những ưu điểm hơn trong việc:
A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu
B. Thu hút đầu tư nước ngoài
C. Tạo ra mối liên hệ chặt chẽ với kinh tế ngành, kinh tế vùng và cả nước
D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu

Câu 15: Trong các mức độ hội nhập kinh tế sau đây thì mức độ nào mang tính chất hội nhập và hợp tác giản đơn nhất?
A. Khu vực thương mại
B. Liên minh thuế quan
C. Liên minh kinh tế
D. Thị trường chung

Câu 16: Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nào mang tính chất hội nhập đầy đủ?
A. Thị trường chung
B. Khu vực thương mại
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế

Câu 17: Giữa lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo và lý thuyết hiện đại về thương mại quốc tế của Heckscher-Ohlin được gây dựng trên một số các giả thiết chung nào sau đây?
A. Mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm
B. Mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. Cả hai quốc gia có cùng một trình độ kỹ thuật công nghệ
D. Cả a, b, c

Câu 18: Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho:
A. Đầu tư và thị trường Nhật tăng
B. Đầu tư vào thị trường Mỹ tăng
C. Đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm
D. Sức cạnh tranh của thị trường hàng hóa Nhật so với các nước được cải thiện

Câu 19: Trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương?
A. Kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do
B. Đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sở bình đẳng đôi bên cùng có lợi
C. Đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch
D. Không có quan điểm nào

Câu 20: Xuất khẩu và nhập khẩu cùng mang một đặc điểm chung nào sau đây?
A. Góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh
B. Làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia
C. Làm tăng nợ nước ngoài
D. Không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên

Câu 21: Hiện nay diễn đàn hợp tác quốc tế Thái Bình Dương (APEC) gồm bao nhiêu thành viên?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21

Câu 22: Thuế quan nhập khẩu là một công cụ của chính sách thương mại và nó làm cho:
A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế
B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng
C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước
D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới

Câu 23: Chính phủ có thể can thiệp đến sự biến động của cán cân thương mại bằng các hình thức:
A. Can thiệp vào thương mại quốc tế
B. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
C. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
D. Cả a, b và c

Câu 24: Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là:
A. Tỷ giá hối đoái thực tế
B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. Tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa, lạm phát và các nhân tố khác
D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 25: NAFTA là một hình thức liên kết kinh tế khu vực tại Bắc Mỹ gồm 3 nước Mỹ, Canada và Mexico. Đó là hình thức liên kết kinh tế nào trong các hình thức sau đây?
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Thị trường chung
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)