Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Vật học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: GS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Vật học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: GS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học, thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này do GS. Nguyễn Văn Minh, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực vi sinh vật y học, trực tiếp biên soạn. Đề thi tập trung vào các kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học. Đối tượng của bài thi này là sinh viên năm thứ hai ngành Y sinh. Sinh viên cần nắm vững các cơ chế di truyền và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học để làm tốt bài thi này

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 7

Câu 1 : Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:
A. Những vi khuẩn hình cầu
B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm
D. Sinh nha bào

Câu 2 : Mỗi loại vi khuẩn có một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định:
A. Vỏ
B. Vách
C. Nhân
D. Nha bào

Câu 3 : Khái niệm về trực khuẩn:
A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván
B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào

Câu 4 : Khái niệm xoắn khuẩn:
A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
D. Không di động

Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:
A. Có nhân điển hình
B. Không có nhân
C. Không có màng nhân
D. Có bộ máy phân bà

Câu 6 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:
A. Có chức năng di truyền
B. Không chứa ribosom
C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín

Câu 7 : Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
B. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
C. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
D. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.

Câu 8 : Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn :
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C. Không có enzym nội bào
D. Chứa nội độc tố

Câu 9 : Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B. Có các enzym ngoại bào
C. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh

Câu 10 : Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Có không bào chứa các nội độc tố
B. Có không bào chứa các thành phần muối khoáng
C. Có các thành phần acid amin
D. Có các lạp thể

Câu 11 : Phức hợp lipopolysaccharit của vi khuẩn Gram âm không được sử dụng để sản xuất vac-xin vì lý do:
A. Cấu trúc của phức hợp được lặp lại nhiều lần các đoạn giống nhau.
B. Thành phần lipid trong phức hợp không có tính kháng nguyên.
C. Thành phần lipid trong phức hợp có tính sinh miễn dịch yếu.
D. Thành phần phức hợp có saccharit nên tính sinh miễn dịch yếu.

Câu 12 : Các đặc điểm của interferon (IFN):
A. Xuất hiện từ ngày 4-7 sau khi có virus xâm nhập cơ thể
B. IFN của loài động vật nào sản xuất ra chỉ có tác dụng với loài đó
C. Có tác dụng đặc hiệu với kháng nguyên
D. Ngăn chặn virus nhân lên do phá vỡ vỏ capsid của virus

Câu 13 : Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
A. Hàng rào da, hàng rào tế bào
B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào
C. Hàng rào da, hàng rào niêm mạc
D. Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch

Câu 14 : Một trong các tiêu chuẩn của kháng nguyên :
A. Kháng nguyên phải là một virus gây bệnh đối với cơ thể.
B. Kháng nguyên phải là vi khuẩn gây bệnh đối với cơ thể.
C. Kháng nguyên phải là ký sinh trùng gây bệnh đối với cơ thể.
D. Kháng nguyên phải là vật lạ đối với cơ thể.

Câu 15 : Đặc điểm kháng nguyên của vi khuẩn:
A. Ngoại độc tố có tính kháng nguyên mạnh.
B. Kháng nguyên ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn Gram dương.
C. Nội độc tố không có tính kháng nguyên.
D. LPS ở vi khuẩn Gram âm kích thích sinh miễn dịch đặc hiệu.

Câu 16 : Đặc điểm của ngoại độc tố của vi khuẩn:
A. Có ở mọi loại vi khuẩn.
B. Chỉ có ở vi khuẩn Gram dương.
C. Có độc lực cao.
D. Bản chất là phức hợp lipopolysaccharit (LPS).

Câu 17 : Đặc điểm ngoại độc tố của vi khuẩn:
A. Có thể chế thành giải độc tố.
B. Tính kháng nguyên không đặc hiệu nên không thể điều chế thành vac-xin.
C. Có thể chế thành giải độc tố do chịu được nhiệt độ cao.
D. Chỉ có ở các trực khuẩn Gram dương.

Câu 18 : Một trong những yếu tố sau của vi khuẩn không có vai trò là kháng nguyên:
A. Ngoại độc tố
B. Nội độc tố
C. Enzym ngoại bào
D. Enzym nội bào

Câu 19 : Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram dương được quyết định bởi:
A. Thành phần peptidoglycan.
B. Thành phần acid techoic và protein M hay protein A.
C. Thành phần peptidoglycan và polysacchrit.
D. Tùy mỗi loại vi khuẩn mà một trong các thành phần trên quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên thân.

Câu 20 : Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm:
A. Bản chất là peptidoglycan, phospholipids và polysaccharit
B. Bản chất là peptidoglycan và polysaccharit
C. Tính sinh miễn dịch mạnh do có thành phần cơ bản là polysaccharit
D. Tính sinh miễn dịch yếu hơn kháng nguyên nội độc tố (LPS)

Câu 21 : Vi khuẩn có khuẩn lạc đục, tròn lồi và quánh là khuẩn lạc thuộc dạng nào?
A. Dạng H
B. Dạng M
C. Dạng N
D. Dạng R
E. Dạng S

Câu 22 : Đặc điểm của nhóm vi khuẩn Staphylococci
A. Tính mọc dễ dàng trên môi trường thông thường
B. Thử nghiệm Catalase dương tính
C. Sống được trong điều kiện có 9% NACL
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng

Câu 23 : Vaccin BCG (Bacille Calmette Gueurin) được dùng tiêm chủng cho người năm 1921 là?
A. Vaccin chết, giảm độc lực của Mycobacterium bovis.
B. Vaccin sống, giảm độc lực của Mycobacterium tuberculosis.
C. Vaccin sống, giảm độc lực của Mycobacterium bovis.
D. Vaccin chết, giảm độc lực của Mycobacterium tuberculosis.

Câu 24 : Thử nghiệm dùng để phân biệt Tụ cầu và liên cầu là:
A. Thử nghiệm Catalase
B. Thử nghiệm Optochin
C. Thử nghiệm Coagulase
D. Câu A, B và C đúng.

Câu 25 : Một phụ nữ 48 tuổi nhập vào khoa cấp cứu với phàn nàn bị tiểu gắt buốt và đau hạ sườn. Nhuộm Gram mẫu nước tiểu giữa dòng thấy trực khuẩn Gram âm. Trước khi bắt đầu điều trị kháng sinh, bệnh nhân đột ngột lên cơn sốt, ớn lạnh và mê sảng. Sau đó, mạnh nhanh và huyết áp tụt. Những dấu hiệu này gợi ý bệnh nhân đang đáp ứng với sự giải phóng chất gì từ vi khuẩn?
A. Exotoxin
B. Hyaluronidase
C. Lipopolysaccharides
D. Peptidoglycans

Câu 26 : Tính chất nào sau đây không phải của vi khuẩn họ đường ruột:
A. Mọc được trên các môi trường nuôi cấy thông thường
B. Phản ứng oxidase dương tính
C. Di động nếu có chiêm mao
D. Lên men đường glucose

Câu 27 : Môi trường nào sau đây không phải là môi trường có chọn lọc đối với Trực khuẩn Gram âm họ đường ruột:
A. Môi trường Mac conkey
B. Môi trường SS
C. Môi trường NACL 6,5%
D. Chọn câu A và B

Câu 28 : Kiểu phối hợp kháng sinh nào có tác dụng hiệp đồng:
A. β lactam và aminoglycoside
B. βlactam và chất ức chế βlactam
C. βlactam và tetracyclin
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng

Câu 29 : Độ đục chuẩn (theo CLSI) dùng để thực hiện kỹ thuật kháng sinh đồ khuếch tán là:
A. 5.0 McF
B. 0.05 McF
C. 0.5 McF
D. 2.5 McF

Câu 30 : Quan sát AFB bằng vật kính dầu (x100) trên kính hiển vi quang học thấy “ Có > 10 AFB/ 1vi trường (Soi ít nhất 20 vi trường)’’ trả kết quả:
A. Tìm thấy vi khuarn kháng cồn Acid 3 +
B. Ghi số lượng AFB cụ thể/100 vi trường
C. Tìm thấy vi khuarn kháng cồn Acid 2 +
D. Tìm thấy vi khuarn kháng cồn Acid 1 +

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)