Trắc Nghiệm Quản Trị Xuất Nhập Khẩu – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị xuất nhập khẩu
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương (FTU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị xuất nhập khẩu
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương (FTU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thanh Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

Trắc nghiệm quản trị xuất nhập khẩu – Đề 2 là một bài kiểm tra thuộc môn quản trị xuất nhập khẩu, được biên soạn bởi Trường Đại học Ngoại Thương (FTU). Đề thi này được thiết kế bởi PGS.TS. Trần Thanh Hà, một chuyên gia hàng đầu về lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics. Đề thi tập trung vào các khía cạnh như quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, thủ tục hải quan, và chiến lược xuất nhập khẩu, phù hợp cho sinh viên năm cuối chuyên ngành Kinh tế đối ngoại.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Xuất Nhập Khẩu – Đề 2

Câu 1: Theo quy định của Thông tư 09/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015, khối lượng tịnh là khối lượng hàng hóa được đóng gói trong bao bì kín:
A. Đã được niêm phong chì
B. Trừ bao bì và vật liệu đóng gói không nằm trong khối lượng tịnh
C. Bao gồm tất cả các bao bì và vật liệu đóng gói
D. Bao gồm cả bao bì và vật liệu đóng gói

Câu 2: Theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC, tờ khai hải quan điện tử có thời hạn bảo quản tối thiểu:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 5 năm
D. 10 năm

Câu 3: Phân loại hải quan là việc:
A. Phân chia hàng hóa thành các loại khác nhau
B. Đánh thuế hàng hóa
C. Lập bảng danh mục hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 4: Mục đích của việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?
A. Để đánh thuế hàng hóa
B. Để áp dụng chính sách quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu
C. Để xác định giá trị hàng hóa
D. Để phân loại danh mục hàng hóa

Câu 5: Mã HS gồm bao nhiêu chữ số?
A. 6 chữ số
B. 8 chữ số
C. 10 chữ số
D. 12 chữ số

Câu 6: Trong quy tắc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, mặt hàng có thể phân loại theo 3 tiêu chí nào?
A. Thành phần, tính chất, công dụng
B. Kích thước, trọng lượng, màu sắc
C. Mẫu mã, xuất xứ, giá trị
D. Hình dáng, vật liệu, màu sắc

Câu 7: Để đảm bảo tính chính xác trong phân loại hàng hóa, cần phải dựa vào:
A. Chú giải chi tiết Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
B. Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa
C. Yêu cầu của khách hàng
D. Ý kiến của chuyên gia

Câu 8: Mã HS của hàng hóa được phân loại dựa trên nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc phân loại theo hệ thống mô tả và mã hóa hàng hóa (HS)
B. Nguyên tắc phân loại của WTO
C. Nguyên tắc phân loại quốc gia
D. Nguyên tắc phân loại tự do

Câu 9: Căn cứ vào cơ sở nào để xác định mã HS?
A. Chú giải chi tiết Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
B. Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa
C. Yêu cầu của khách hàng
D. Ý kiến của chuyên gia

Câu 10: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là loại thuế:
A. Gián thu
B. Trực thu
C. Đặc biệt
D. Thuế bảo vệ

Câu 11: Thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu thuộc loại thuế gián thu vì:
A. Thuế này do người nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa nộp nhưng thực tế do người tiêu dùng hàng hóa chịu
B. Thuế này do người xuất khẩu nộp
C. Thuế này do người nhập khẩu nộp
D. Thuế này không thu từ người tiêu dùng

Câu 12: Thuế suất nhập khẩu được quy định trong:
A. Biểu thuế xuất nhập khẩu
B. Biểu thuế quốc tế
C. Biểu thuế quốc gia
D. Quyết định của Chính phủ

Câu 13: Các loại thuế suất nhập khẩu bao gồm:
A. Thuế suất cố định và thuế suất di động
B. Thuế suất tối ưu và thuế suất tối thiểu
C. Thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu đãi đặc biệt, thuế suất thông thường
D. Thuế suất chung và thuế suất cụ thể

Câu 14: Thuế suất ưu đãi áp dụng cho:
A. Hàng hóa xuất nhập khẩu từ các quốc gia đã ký kết các hiệp định thương mại với Việt Nam
B. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước có ưu đãi về thuế nhập khẩu
C. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước khác
D. Tất cả các loại hàng hóa

Câu 15: Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng cho:
A. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước có ký kết hiệp định thương mại tự do với Việt Nam
B. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước ký kết hiệp định thương mại tự do với Việt Nam
C. Hàng hóa xuất nhập khẩu từ các quốc gia không có hiệp định thương mại với Việt Nam
D. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước không có hiệp định thương mại với Việt Nam

Câu 16: Thuế suất thông thường áp dụng cho:
A. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước không có hiệp định thương mại với Việt Nam
B. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước không có ưu đãi về thuế nhập khẩu
C. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước không có hiệp định thương mại với Việt Nam
D. Tất cả các loại hàng hóa

Câu 17: Nguyên tắc áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt là:
A. Chỉ áp dụng khi có hiệp định thương mại tự do
B. Chỉ áp dụng khi có hiệp định thương mại quốc gia
C. Chỉ áp dụng khi có hiệp định thương mại quốc tế
D. Chỉ áp dụng khi có hiệp định thương mại chung

Câu 18: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Việt Nam được ban hành theo:
A. Nghị định của Chính phủ
B. Quyết định của Quốc hội
C. Quyết định của Bộ Tài chính
D. Thông tư của Bộ Công Thương

Câu 19: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam được ban hành theo:
A. Quyết định của Bộ Tài chính
B. Quyết định của Quốc hội
C. Nghị định của Chính phủ
D. Thông tư của Bộ Công Thương

Câu 20: Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được quy định trong:
A. Biểu thuế quốc gia
B. Biểu thuế quốc tế
C. Biểu thuế xuất nhập khẩu
D. Quyết định của Chính phủ

Câu 21: Thuế nhập khẩu áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam để:
A. Đánh thuế hàng hóa nhập khẩu để bảo hộ sản xuất trong nước
B. Tăng nguồn thu ngân sách quốc gia
C. Điều chỉnh thị trường trong nước
D. Tăng cường quản lý nhà nước

Câu 22: Thuế nhập khẩu được tính toán dựa trên:
A. Trị giá FOB
B. Trị giá CIF
C. Trị giá DDP
D. Trị giá EXW

Câu 23: Phương pháp tính thuế nhập khẩu phổ biến là:
A. Theo tỷ lệ phần trăm của trị giá hàng hóa
B. Theo số lượng hàng hóa
C. Theo trọng lượng hàng hóa
D. Theo diện tích hàng hóa

Câu 24: Phương pháp tính thuế nhập khẩu theo tỷ lệ phần trăm được áp dụng cho:
A. Hàng hóa có trọng lượng lớn
B. Hàng hóa có trị giá thấp
C. Hàng hóa có trị giá cao
D. Tất cả các loại hàng hóa

Câu 25: Cách tính thuế nhập khẩu theo phương pháp tỷ lệ phần trăm là:
A. Lấy số lượng nhân với thuế suất
B. Lấy trọng lượng nhân với thuế suất
C. Lấy trị giá nhân với thuế suất
D. Lấy diện tích nhân với thuế suất

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)