Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – VLU là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Kinh tế vi mô, một học phần cốt lõi trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Văn Lang (VLU). Môn học giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý cơ bản về hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp, cơ chế hình thành giá cả trên thị trường, cung – cầu, co giãn, chi phí sản xuất, các cấu trúc thị trường và vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Minh Tâm, giảng viên Khoa Kinh tế – Trường Đại học Văn Lang, bám sát giáo trình giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế.
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô – VLU là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên ôn luyện kiến thức trắc nghiệm đại học, rèn luyện kỹ năng tư duy phân tích và phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi trắc nghiệm. Bộ đề hiện đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, là công cụ học tập hữu hiệu hỗ trợ sinh viên VLU học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ học phần Kinh tế vi mô.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu ngay bộ câu hỏi này và thử sức với bài kiểm tra để nâng cao kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại Học Văn Lang VLU
Câu 1: Kinh tế thị trường có vai trò gì đối với sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội?
A. Nhân tố thúc đẩy.
B. Động lực thúc đẩy.
C. Hỗ trợ phát triển.
D. Cơ sở kinh tế.
Câu 2: Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
B. Kinh tế thị trường phát triển theo định hướng XHCN.
C. Nền kinh tế thị trường XHCN.
D. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ, văn minh.
Câu 3: Tác động nào sau đây là của quy luật giá trị?
A. Thay đổi cơ cấu và dung lượng thị trường.
B. Thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu xã hội.
C. Kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lý hóa sản xuất tăng NSLĐXH.
D. Điều chỉnh linh hoạt việc phân bố nguồn lực.
Câu 4: Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phục những khuyết tật của thị trường?
A. Nhà phân phối.
B. Người sản xuất.
C. Người tiêu dùng.
D. Nhà nước.
Câu 5: Căn cứ vào yếu tố nào thì thị trường chia thành thị trường trong nước và thị trường thế giới?
A. Phạm vi địa lý và quan hệ kinh tế.
B. Loại hàng hóa lưu thông trên thị trường.
C. Chủ thể tham gia thị trường.
D. Hình thức tổ chức và vận hành thị trường.
Câu 6: Ý nghĩa của việc phát triển kinh tế thị trường là gì?
A. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Kích thích tính năng động, sáng tạo.
C. Định hướng việc sản xuất kinh doanh.
D. Buộc họ phải cạnh tranh.
Câu 7: Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh CNH, HĐH, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế.
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên nguồn lực thúc đẩy CNH, HĐH.
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại.
D. Cả a, b và c.
Câu 8: Quan niệm nào sau đây không đúng về kinh tế thị trường?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của chủ nghĩa tư bản.
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia.
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất.
Câu 9: Vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường là gì?
A. Can thiệp sâu vào sản xuất.
B. Kiểm soát hoàn toàn thị trường.
C. Thiết lập cơ chế quản lý kế hoạch hóa.
D. Điều tiết, hỗ trợ, định hướng phát triển.
Câu 10: Một trong những nguyên tắc phân phối trong kinh tế thị trường là gì?
A. Theo địa vị xã hội.
B. Theo mức đóng góp lao động.
C. Theo bình quân đầu người.
D. Theo quan hệ cá nhân.
Câu 11: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đường cầu có dạng dốc xuống thể hiện:
A. Khi giá tăng, lượng cầu giảm và ngược lại.
B. Khi giá giảm, cung giảm tương ứng.
C. Khi thu nhập tăng, lượng cầu giảm.
D. Khi chi phí tăng, giá tăng theo.
Câu 12: Co giãn của cầu theo giá phản ánh:
A. Tác động của giá lên chi phí sản xuất.
B. Mức độ phản ứng của lượng cầu với thay đổi giá.
C. Mức độ thay đổi của giá khi lượng cung thay đổi.
D. Sự thay đổi doanh thu khi chi phí tăng.
Câu 13: Nếu cầu của một sản phẩm là co giãn đơn vị, thì khi giá tăng 10%, doanh thu sẽ:
A. Không thay đổi.
B. Tăng 10%.
C. Giảm 10%.
D. Tăng rồi giảm.
Câu 14: Tổng chi phí (TC) bằng:
A. Tổng doanh thu trừ chi phí biến đổi.
B. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi.
C. Tổng sản lượng nhân với giá bán.
D. Chi phí bình quân nhân sản lượng.
Câu 15: Lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp bằng:
A. Doanh thu trừ chi phí kế toán.
B. Doanh thu trừ chi phí kinh tế (bao gồm cả chi phí cơ hội).
C. Doanh thu trừ lãi vay.
D. Tổng thu nhập trừ tiền lương.
Câu 16: Trong ngắn hạn, nếu doanh nghiệp sản xuất ở mức sản lượng mà MC = MR, thì:
A. Doanh nghiệp đang tối đa hóa lợi nhuận.
B. Chi phí trung bình thấp nhất.
C. Doanh nghiệp đang hòa vốn.
D. Doanh thu bằng chi phí biến đổi.
Câu 17: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ quyết định sản lượng tại điểm mà:
A. Giá = Chi phí cận biên (MC).
B. Giá = Tổng chi phí (TC).
C. Chi phí cố định = Doanh thu.
D. Doanh thu cận biên = Doanh thu trung bình.
Câu 18: Đặc điểm nào không phải của thị trường độc quyền?
A. Có một người bán duy nhất.
B. Có rào cản gia nhập ngành.
C. Sản phẩm không có hàng thay thế gần gũi.
D. Doanh nghiệp không thể điều chỉnh giá.
Câu 19: Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp sẽ:
A. Bán tất cả sản lượng ở cùng một giá thị trường.
B. Quyết định giá bán và sản lượng sao cho lợi nhuận tối đa.
C. Luôn sản xuất với chi phí thấp nhất.
D. Không bị ràng buộc bởi chi phí sản xuất.
Câu 20: Khi chi phí cận biên nằm dưới tổng chi phí bình quân thì:
A. Tổng chi phí bình quân đang giảm.
B. Tổng chi phí bình quân không đổi.
C. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định.
D. Doanh nghiệp đang tối đa hóa lợi nhuận.
Câu 21: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo dài hạn, doanh nghiệp sẽ:
A. Có thể thu được lợi nhuận siêu ngạch nếu chi phí giảm
B. Luôn hoạt động với mức sản lượng nhỏ hơn tối ưu
C. Có lợi nhuận kinh tế bằng 0
D. Chịu thua lỗ nếu giá giảm nhẹ
Câu 22: Một công ty độc quyền tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. MR = MC
B. MC = P
C. P = ATC
D. TR = TC
Câu 23: Co giãn của cầu theo giá là:
A. Mức thay đổi doanh thu chia cho mức thay đổi giá
B. Tỷ lệ phần trăm thay đổi lượng cầu chia cho tỷ lệ phần trăm thay đổi giá
C. Tỷ số giữa giá và lượng cầu
D. Tỷ số giữa chi phí và lợi nhuận
Câu 24: Chi phí biên là:
A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng
B. Chi phí cố định chia cho sản lượng
C. Mức thay đổi trong tổng chi phí khi sản lượng thay đổi một đơn vị
D. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
Câu 25: Nếu sản phẩm A và B là bổ sung, khi giá A tăng thì:
A. Cầu đối với B giảm
B. Cung đối với B tăng
C. Cầu đối với B tăng
D. Không thay đổi
Câu 26: Quy luật năng suất cận biên giảm dần xảy ra khi:
A. Tăng tất cả yếu tố sản xuất dẫn đến sản lượng giảm
B. Tăng dần một yếu tố sản xuất trong khi các yếu tố khác không đổi
C. Giảm chi phí cố định dẫn đến giảm sản lượng
D. Tổng chi phí biến đổi giảm theo thời gian
Câu 27: Hãng độc quyền so với hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. Sản xuất ít hơn và đặt giá cao hơn
B. Sản xuất nhiều hơn và đặt giá thấp hơn
C. Sản xuất bằng nhau và giá bằng nhau
D. Không có khác biệt
Câu 28: Thị trường độc quyền nhóm đặc trưng bởi:
A. Nhiều người mua, nhiều người bán
B. Một người bán, nhiều người mua
C. Một vài người bán, sản phẩm có thể phân biệt
D. Một người bán, sản phẩm thuần nhất
Câu 29: Khi đường tổng doanh thu dốc xuống, điều đó có nghĩa là:
A. Hãng đang ở điểm tối ưu
B. Doanh thu cận biên âm
C. Giá đang tăng
D. Lợi nhuận đang tăng
Câu 30: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất nếu:
A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi
B. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí cố định
C. Giá lớn hơn ATC
D. Lợi nhuận bằng 0
Câu 31: Hiện tượng “bẫy thu nhập trung bình” liên quan đến:
A. Năng suất lao động thấp
B. Không thể chuyển đổi mô hình tăng trưởng
C. Tăng trưởng đầu tư tư nhân quá nhanh
D. Chính sách tiền tệ không ổn định
Câu 32: Trong kinh tế học, lợi ích cận biên giảm dần nghĩa là:
A. Mỗi đơn vị tiêu dùng thêm mang lại lợi ích cao hơn
B. Lợi ích tổng tăng chậm lại
C. Cầu tăng khi giá giảm
D. Mỗi đơn vị tiêu dùng thêm mang lại lợi ích thấp hơn
Câu 33: Khi cầu co giãn hoàn toàn, doanh thu khi tăng giá sẽ:
A. Tăng
B. Không đổi
C. Bằng 0
D. Giảm nhẹ
Câu 34: Sản lượng tại đó MC = MR là:
A. Sản lượng hòa vốn
B. Sản lượng thua lỗ tối thiểu
C. Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận
D. Sản lượng chi phí tối thiểu
Câu 35: Nếu chi phí trung bình đang giảm, thì:
A. MC < ATC
B. MC > ATC
C. MC = ATC
D. Không thể xác định
Câu 36: Doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất trong ngắn hạn nếu:
A. Giá thấp hơn chi phí cố định
B. Doanh thu bằng chi phí biến đổi
C. Tổng lợi nhuận âm
D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi
Câu 37: Mức giá mà tại đó thị trường cân bằng là:
A. Mức giá mà tại đó lượng cầu bằng lượng cung
B. Mức giá mà tổng doanh thu tối đa
C. Mức giá tối đa hóa lợi nhuận
D. Mức giá mà người tiêu dùng chấp nhận
Câu 38: Đường cung thị trường là:
A. Tổng các đường cầu cá nhân
B. Tổng theo chiều ngang của các đường cung cá nhân
C. Tổng theo chiều dọc của các đường cung cá nhân
D. Phần ngắn hạn của ATC
Câu 39: Nếu cầu tăng, cung không đổi thì:
A. Giá tăng, lượng cân bằng tăng
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá không đổi, lượng giảm
D. Giá và lượng đều giảm
Câu 40: Thặng dư tiêu dùng là:
A. Phần chi trả thêm do mua số lượng lớn
B. Tổng chi phí mà người tiêu dùng phải trả
C. Khoảng chênh lệch giữa sẵn sàng trả và số tiền thực tế trả
D. Khoản tiết kiệm từ thuế nhập khẩu