Bài tập trắc nghiệm thương mại điện tử chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Trần Minh Đức
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 34 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Trần Minh Đức
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 34 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Thương mại điện tử chương 2 là một trong những đề thi thuộc môn Thương mại điện tử được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng từ trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do PGS.TS. Trần Minh Đức, một trong những giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy trong lĩnh vực Thương mại điện tử tại trường, biên soạn. Với mục tiêu giúp sinh viên ngành Quản trị kinh doanh nắm vững kiến thức căn bản, đề thi này tập trung vào các nội dung chính của chương 2 như kiến thức cơ bản về Mô hình kinh doanh trực tuyến và thanh toán điện tử. Đề thi dành cho sinh viên 2, giúp các bạn củng cố nền tảng để phát triển các kỹ năng chuyên môn sau này. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để củng cố lại kiến thức nhé.

Trắc nghiệm thương mại điện tử chương 2 có đáp án

Câu 1: Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động TMDT hơn nữa nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?
a) Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
b) Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
c) Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
d) Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý

Câu 2: Trong giai đoạn hiện nay, các website TMDT B2C của VN hướng tới mô hình nào?
a) Website TMDT thông tin
b) Website TMDT giao dịch
c) Website TMDT liên kết
d) Website TMDT tương tác

Câu 3: Trong mô hình giao dịch sau đây, bước nào các doanh nghiệp TMDT VN đang tập trung thực hiện?
a) Bước 1
b) Bước 2
c) Bước 3
d) Bước 4
e) Bước 5
f) Bước 6

Câu 4: Mô hình ứng dụng TMDT của Amazon.com, Dell.com, Cisco.com… được coi là mô hình phát triển cao của TMDT
a) Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
b) Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
c) Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH
d) Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan.

Câu 5: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của TMDT
a) Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
b) Các DN có thể giao dịch dễ dàng hơn
c) Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
d) DN tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 6: Sàn giao dịch TMDT cần có sự tham gia của ít nhất bao nhiêu chủ thể sau: người mua, người bán, người quản lý sàn, cơ quan chứng thực, nhà cung cấp dịch vụ thanh toán.
a) Hai
b) Ba
c) Bốn
d) Năm
e) Chưa có câu trả lời đúng

Câu 7: Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin để phối hợp hoạt động hiệu quả thuộc mô hình nào?
a) Giai đoạn TMDT thông tin
b) Giai đoạn TMDT giao dịch
c) Giai đoạn TMDT “cộng tác”
d) Giai đoạn TMDT tích hợp

Câu 8: Tại Việt Nam, các DN sản xuất hàng tiêu dùng (ví dụ: Kinh Đô, Hải Hà) nên hướng tới mô hình TMDT nào?
a) Chấp nhận xử lý các đơn đặt hàng tự động
b) Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
c) Chia sẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp, nhà phân phối
d) Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp với các bên liên quan

Câu 9: Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp thuế thu nhập thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì?
a) G2B
b) G2G
c) G2E
d) G2C

Câu 10: Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào?
a) Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
b) Marketing liên kết (affiliate marketing)
c) Tìm giá tốt nhất (find the best price)
d) Mua hàng theo nhóm (group purchasing)

Câu 11: Ford, General Motor và một số hãng trong ngành công nghiệp ô tô đã liên kết xây dựng một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace). Đây là ví dụ về mô hình:
a) Liên minh chiến lược (a business alliance)
b) I-commerce
c) Xây dựng quy trình kinh doanh mới (business process reengineering)
d) T-commerce

Câu 12: Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của:
a) C2C
b) P2P
c) S2S
d) B2C

Câu 13: Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:
a) Tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model)
b) Đấu giá trực tuyến (electronic auction)
c) Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
d) Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
e) Mua hàng theo nhóm (group purchasing)

Câu 14: IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thu nào:
a) Doanh thu bán hàng (sales)
b) Phí thuê bao (subscription fee)
c) Phí liên kết (affiliate fee)
d) Phí quảng cáo (advertising fee)

Câu 15: Một người hâm mộ mua một đĩa hát bằng cách download trực tiếp từ cửa hàng âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình:
a) B2E
b) B2B
c) C2E
d) B2C

Câu 16: Một nhà bán lẻ trực tuyến chỉ bán đồ chơi trẻ em. Đây là ví dụ của mô hình TMĐT nào?
a) Cải tiến dây chuyền cung ứng (supply chain improvements)
b) Mua sắm hiệu quả (efficient procurement)
c) Củng cố quan hệ khách hàng
d) Chuyên môn hóa nhà cung cấp (vendor specialization)

Câu 17: Một nhà cung cấp thiết bị văn phòng tập hợp các đơn hàng từ 15 văn phòng nhỏ thành một đơn hàng lớn và như vậy có thể cung cấp với mức giá thấp hơn do được giảm giá khi mua số lượng lớn từ các nhà sản xuất. Đây là ví dụ của mô hình TMĐT nào?
a) Marketing liên kết (affiliate marketing)
b) Môi giới trực tuyến (dynamic brokering)
c) Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
d) Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering)
e) Mua hàng theo nhóm (group purchasing)
f) Tìm giá tốt nhất (find the best price)

Câu 18: Một nhà máy đường nhận được thư mời thầu tự động để cung cấp hàng cho một siêu thị, sau khi chào hàng với một mức giá thấp nhất đã ký kết được hợp đồng cung cấp hàng cho siêu thị này. Đây là ví dụ về:
a) Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
b) Mua hàng theo nhóm (group purchasing)
c) Đấu giá trực tuyến (electronic auction)
d) Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)

Câu 19: Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:
a) B2B2C
b) B2C
c) B2E
d) B2B

Câu 20: Một tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu thầu trực tuyến (a tendering system). Đây là ví dụ của mô hình:
a) Viral marketing
b) Marketing trực tiếp (direct marketing)
c) Đấu thầu trực tuyến (a reverse auction)
d) Marketing liên kết (affiliate marketing)

Câu 21: Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụng vào bộ phận marketing trên website nội bộ công ty. Đây là ví dụ về:
a) B2C
b) B2E
c) E2B
d) E2C
e) B2B

Câu 22: Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT nào:
a) Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
b) Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering)
c) Đấu giá trực tuyến (electronic auction)
d) Mua hàng theo nhóm (group purchasing)

Câu 23: Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGOẠI TRỪ:
a) Khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless)
b) Tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu
c) Lo lắng về tính riêng tư
d) Lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến

Câu 24: Sau đây là những lợi ích của TMĐT đối với khách hàng, NGOẠI TRỪ:
a) TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt
b) TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products)
c) TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc
d) TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả

Câu 25: Theo Turban (2006), TMĐT là quá trình:
a) Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ
b) Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán
c) Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy tính và mạng viễn thông, đặc biệt là Internet
d) Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn chế về công nghệ đối với TMĐT:
a) Vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm
b) Còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết
c) Các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn phát triển
d) Tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp và người sử dụng

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với xã hội:
a) Nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng
b) TMĐT là động lực giảm giá
c) Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống
d) TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn

Câu 28: Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với một công ty:
a) Giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin
b) Giảm lượng hàng lưu kho
c) Tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn
d) Tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất

Câu 29: Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là đúng:
a) Tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical)
b) Ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử
c) Tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử
d) Ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống

Câu 30: Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?
a) Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon.
b) Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex
c) Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung cấp thông tin thẻ tín dụng và thanh toán
d) Cả a và c đều là đáp án đúng

Câu 31: Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy
a) Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex
b) Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD
c) Download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number)
d) Lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua mail

Câu 32: Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình
a) TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-mortar operation)
b) TMĐT truyền thống (brick-and-mortar operation)
c) TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
d) Một mạng lưới giá trị gia tăng

Câu 33: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trụ cột chính hỗ trợ TMĐT:
a) Các chính sách liên quan đến TMĐT
b) Phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử
c) Các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần mềm, logistic, an toàn bảo mật
d) Con người: người mua, người bán, trung gian, người quản lý, người xây dựng hệ thống thông tin

Câu 34: Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài chính để kê khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là ví dụ của mô hình gì?
a) G2B
b) G2G
c) E-government
d) G2E

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)