790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Lê Mai Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Lê Mai Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử là một bộ câu hỏi ôn tập tổng hợp cho môn Thương mại điện tử, được tại các trường đại học hàng đầu về kinh tế và quản trị kinh doanh, như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu này do giảng viên TS. Lê Mai Trang của Khoa Thương mại điện tử, trường Đại học Kinh tế Quốc dân biên soạn, nhằm giúp sinh viên nắm vững các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực thương mại điện tử. Đề thi hướng tới đối tượng là sinh viên năm 3 và 4 chuyên ngành Thương mại điện tử, Quản trị kinh doanh và các ngành liên quan, với kiến thức bao gồm quy trình kinh doanh trực tuyến, nền tảng thương mại điện tử và pháp luật liên quan.

790 câu trắc nghiệm thương mại điện tử – Phần 4

Câu 1: Theo nghiên cứu của hàng Forester Research, dự đoán tổng giá trị các giao dịch B2B năm 2004 vào khoảng 150 nghìn tỉ USD.
a) Đúng
b) Sai

Câu 2: CRM và TQM là hai khái niệm chứng tỏ các mô hình kinh doanh luôn được phát triển.
a) Đúng
b) Sai

Câu 3: Giá thấp hơn không phải là lợi ích của EC với người tiêu dùng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 4: Cổng là một khái niệm mới chỉ một website tại đó có thể thể truy cập một số lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực.
a) Đúng
b) Sai

Câu 5: Thiếu sự tin tưởng của khách hàng chính là một hạn chế hiện nay của TMĐT.
a) Đúng
b) Sai

Câu 6: Ba chức năng của thị trường là Kết nối người mua và người bán, tạo điều kiện thực hiện các giao dịch và cơ sở hạ tầng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 7: Chợ truyền thống khác chợ điện tử ở yêu cầu về vị trí địa lý.
a) Đúng
b) Sai

Câu 8: Chợ trên mạng có thể kinh doanh các hàng hoá số hoá dễ dàng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 9: Cá biệt hoá làm giảm khả năng thay thế của sản phẩm.
a) Đúng
b) Sai

Câu 10: Khi lựa chọn hai sản phẩm giống nhau, giá cả thấp hơn sẽ thu hút được khách hàng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 11: Trung gian giúp làm giảm các rủi ro trong kí kết hợp đồng trên mạng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 12: Đặt hàng qua mạng có lợi chủ yếu cho người mua mà không phải cho người bán.
a) Đúng
b) Sai

Câu 13: Thương mại điện tử di động chỉ các giao dịch thương mại thông qua các thiết bị không dây như mobile phone, PDA, máy tính xách tay kết nối mạng không dây.
a) Đúng
b) Sai

Câu 14: Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống giống nhau đều là: Tạo ra một môi trường cạnh tranh để cuối cùng chọn được một mức giá tối ưu.
a) Đúng
b) Sai

Câu 15: Sự khác biệt giữa đấu giá kiểu Anh và Mĩ là ở số lượng các mặt hàng được đưa lên để đấu giá.
a) Đúng
b) Sai

Câu 16: B2B và B2C có điểm khác nhau cơ bản là khả năng thương lượng giá trong B2B dễ thực hiện trong B2C.
a) Đúng
b) Sai

Câu 17: Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán được thực hiện qua các phương tiện điện tử thay vì bằng các phương tiện truyền thống như tiền mặt, séc.
a) Đúng
b) Sai

Câu 18: Trái với dự đoán ban đầu, hiện nay các giao dịch mua bán trên Internet được thanh toán bằng thẻ tín dụng, tuy nhiên, có nhiều thống kê cho thấy xu hướng này sẽ thay đổi.
a) Đúng
b) Sai

Câu 19: Ngày càng có nhiều thanh toán được thực hiện trên mạng với giá trị rất nhỏ như một bản nhạc, một trò chơi giả trên mạng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 20: Theo điều tra của tập đoàn Gartner Group (2003) giao dịch B2B chiếm 95% tổng giá trị trong khi giao dịch B2C chiếm 5% còn lại.
a) Đúng
b) Sai

Câu 21: “Chargeback“ là khách hàng từ chối thanh toán, với lý do việc thanh toán bằng thẻ tín dụng của họ do người khác thực hiện bất hợp pháp mà không phải chính họ thực hiện.
a) Đúng
b) Sai

Câu 22: Theo mô hình Visa đưa ra, marketing trực tiếp và dịch vụ du lịch trên mạng được xếp vào danh sách những mô hình kinh doanh có khả năng chargeback cao.
a) Đúng
b) Sai

Câu 23: Visa đưa ra danh mục yêu cầu nhằm hạn chế chargeback và yêu cầu các doanh nghiệp phải tuân thủ, nếu không sẽ không được sử dụng dịch vụ của Visa để chấp nhận thanh toán trên mạng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 24: Merchant Fraud Squad là một tổ chức phi lợi nhuận do American Express và một số tổ chức hàng đầu về TMĐT thành lập để hỗ trợ các doanh nghiệp tránh các thanh toán bằng gian lận thẻ tín dụng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 25: Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ tín dụng các kiểm tra sau thường được tiến hành qua mạng: xác thực địa chỉ, xác thực tên và địa chỉ, xác thực số điện thoại, xác thực số điện thoại và địa chỉ, bắt địa chỉ IP người mua, xác thực số thẻ tín dụng, kiểm tra danh sách công ty vận tải.
a) Đúng
b) Sai

Câu 26: Tồn tại một website có tên là www.nochargeback.com cung cấp cho người bán danh mục số thẻ tín dụng giả, địa chỉ giả, email giả đã liên quan đến các giao dịch gian lận thẻ tín dụng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 27: Tồn tại một website có tên là www.combatfraud.org cung cấp các dịch vụ cho thành viên nhằm chống lại gian lận trong thanh toán bằng thẻ tín dụng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 28: Dù là thanh toán điện tử theo hình thức nào, thường có 5 bên tham gia: khách hàng, người mua, người thanh toán, cửa hàng, người bán, người được thanh toán, người phát hành, cơ quan quản lý và ACH mạng thanh toán bù trừ liên ngân hàng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 29: Trong thanh toán điện tử, vấn đề tin tưởng luôn là vấn đề quan trọng hàng đầu.
a) Đúng
b) Sai

Câu 30: Các phương thức thanh toán điện tử cần đảm bảo yêu cầu PAIN (privacy, authentication, integrity và nonrepudiation).
a) Đúng
b) Sai

Câu 31: Nhắc đến tính khả dụng (usability) trong khi thiết kế một website thương mại điện tử là?
a) Nhắc đến việc thu hút được một lượng lớn người dùng lần đầu truy cập vào website
b) Nhắc đến việc xây dựng công cụ tìm kiếm mạnh mẽ
c) Nhắc đến mục tiêu sẽ đảm bảo khách hàng sẽ quay trở lại website đó
d) Nhắc đến việc mang người dùng tới với website, cho phép họ tìm kiếm sản phẩm dịch vụ một cách nhanh nhất; giúp họ khai thác được những thông tin cần thiết về sản phẩm; khuyến khích họ mua sắm hàng hóa, dịch vụ

Câu 32: Thống kê về nhân khẩu học (demographics) sẽ giúp gì cho những người làm marketing trực tuyến?
a) Giúp cung cấp thông tin chi tiết về những nhà cung ứng đầu vào
b) Giúp phân loại thông tin về nhu cầu của khách hàng
c) Giúp cung cấp thông tin chi tiết về khách hàng
d) Giúp cung cấp thông tin về giá cả hàng hóa đi kèm với tùy chọn vận chuyển

Câu 33: Lợi thế khi xây dựng một website TMDT so với việc tham gia vào một sàn giao dịch TMDT là?
a) Khách hàng có thể tham khảo thông tin doanh nghiệp tại một không gian với tên miền riêng
b) Giúp người bán hàng không phải lo lắng về các yếu tố kỹ thuật
c) Chi phí khi xây dựng website thấp hơn nhiều so với tham gia sàn giao dịch TMDT
d) Khi đăng tải sản phẩm, các công cụ tìm kiếm sẽ liệt kê website lên trước đối thủ cạnh tranh

Câu 34: Công việc nào chiếm nhiều thời gian nhất trong quá trình vận hành một website TMDT?
a) Chụp ảnh sản phẩm
b) Đưa thông tin và cập nhật thông tin về sản phẩm lên website
c) Vận hành hệ thống máy chủ, đường truyền
d) Khâu xử lý thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng

Câu 35: Giao thức nào được sử dụng phổ biến để đảm bảo môi trường giao dịch an toàn trên các website TMDT?
a) Giao thức truyền tải siêu văn bản (Hypertext Transfer Protocol – HTTP)
b) Giao thức Internet (Internet Protocol – IP)
c) Giao thức điều khiển truyền vận (Transmission Control Protocol – TCP)
d) Giao thức SSL (Secure Sockets Layer – SSL)

Câu 36: eKip.vn là một giải pháp?
a) Mã nguồn mở trong việc thiết kế và xây dựng website
b) Cung cấp website TMDT trọn gói với tên miền dùng chung
c) Giúp tự xây dựng và vận hành website thương mại điện tử trọn gói
d) Cung cấp dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ (hosting) chuyên nghiệp

Câu 37: Phương tiện truy cập Internet được người dân sử dụng nhiều nhất hiện nay ở Việt Nam?
a) Máy tính xách tay
b) Máy tính để bàn
c) Máy tính bảng
d) Điện thoại di động

Câu 38: Chỉ ra website KHÔNG phải website cung cấp dịch vụ TMĐT?
a) Website khuyến mại trực tuyến
b) Website đấu giá trực tuyến
c) Sàn giao dịch TMDT
d) Website TMDT bán hàng

Câu 39: Website vừa là website TMĐT bán hàng vừa là website cung cấp dịch vụ TMĐT thì phải?
a) Thông báo với Bộ Công Thương
b) Thông báo và đăng ký với Bộ Công Thương
c) Không phải thông báo và đăng ký với Bộ Công Thương
d) Đăng ký với Bộ Công Thương

Câu 40: Nghị định mới nhất về TMDT của chính phủ?
a) Nghị định số 52/2013/NĐ-CP
b) Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
c) Nghị định số 57/2013/NĐ-CP
d) Nghị định số 12/2013/NĐ-CP

Câu 41: Theo nghị định số 52/2013/NĐ-CP thì “Hoạt động TMDT là việc tiến hành……………….. quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác”. Hãy lựa chọn câu trả lời để điền vào chỗ còn thiếu…………….?
a) Một số
b) Một phần
c) Một phần hoặc toàn bộ
d) Toàn bộ

Câu 42: Chỉ ra sàn giao dịch TMDT?
a) Báo điện tử dưới hình thức trang thông tin điện tử
b) Trang thông tin điện tử tổng hợp
c) Trang thông tin điện tử cá nhân
d) Trang mạng xã hội có chuyên mục mua bán, trên đó cho phép người tham gia đăng tin mua bán hàng hóa và dịch vụ

Câu 43: Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng trong giao dịch thương mại điện tử?
a) Người bán trên website TMDT phải tuân thủ các quy định của luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng khi cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng
b) Người mua và người bán có nghĩa vụ nộp thuế như trong giao dịch truyền thống
c) Người mua và người bán có quyền tự do, tự nguyện thỏa thuận trong giao dịch không trái với quy định của pháp luật
d) Người bán không có trách nhiệm trong việc cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ và các điều kiện giao dịch chung trên website TMDT

Câu 44: Hồ sơ đăng ký hoặc thông báo website TMĐT được?
a) Gửi qua email của Bộ Công Thương khi được yêu cầu
b) Gửi trực tuyến lên Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử
c) Nộp trực tiếp tại Bộ Công Thương
d) Gửi qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương

Câu 45: Dịch vụ công trực tuyến là mô hình TMĐT nào sau đây?
a) B2C
b) G2B
c) G2G
d) B2B

Câu 46: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử?
a) Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
b) Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
c) Duy nhất: Chỉ duy nhất người ký có khả năng ký điện tử vào văn bản
d) Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản

Câu 47: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia TMDT?
a) Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
b) Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
c) Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
d) Thương mại truyền thống chưa phát triển

Câu 48: Trong thương mại điện tử, tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hóa sản phẩm?
a) Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hóa
b) Có thể định giá cao hơn
c) Giảm chi phí sản xuất
d) Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận sản phẩm cá biệt hóa

Câu 49: Một site cung cấp các nội dung miễn phí, tuy nhiên trên các banner có những quảng cáo. Công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
a) Subcription Model
b) Transaction Model
c) Advertising Model
d) Sponsorship Model

Câu 50: Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè đồng nghiệp của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?
a) Catalogue so sánh
b) Pointcast
c) Catalogue cá biệt hóa
d) Catalogue động

Câu 51: Mạng Extranet dùng đường truyền dữ liệu của riêng mình để liên kết các mạng intranet với nhau.
a) Đúng
b) Sai

Câu 52: Mô hình sàn giao dịch điện tử sử dụng các doanh nghiệp khác để thông tin đến khách hàng về sàn giao dịch của mình.
a) Đúng
b) Sai

Câu 53: Một sàn giao dịch điện tử không nhất thiết phải đặt ở vị trí địa lý trung tâm.
a) Đúng
b) Sai

Câu 54: Một công ty bán các sản phẩm đến người tiêu dùng cuối cùng được gọi là mô hình B2C.
a) Đúng
b) Sai

Câu 55: Thay đổi quá trình kinh doanh (BPR) có nghĩa là thay đổi những sản phẩm và dịch vụ mà công ty cung cấp.
a) Đúng
b) Sai

Câu 56: Intranet là một mạng riêng của các tổ chức sử dụng giao thức Internet để liên kết và chia sẻ thông tin giữa các bộ phận trong tổ chức.
a) Đúng
b) Sai

Câu 57: Kinh doanh điện tử có nghĩa là bán hàng hóa và dịch vụ qua Internet.
a) Đúng
b) Sai

Câu 58: Marketing liên kết là việc sử dụng các quảng cáo điện tử để hướng khách hàng đến website của doanh nghiệp.
a) Đúng
b) Sai

Câu 59: Định giá động là việc giá cả được thay đổi nhanh chóng theo kịp sự biến động cung cầu nhờ hệ thống thông tin hiện đại.
a) Đúng
b) Sai

Câu 60: Ecommerce là một lĩnh vực ứng dụng của công nghệ thông tin, trong lĩnh vực này, chỉ có một số quy luật kinh tế được áp dụng.
a) Đúng
b) Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)