Trắc Nghiệm Phần 3 Sinh Học Vi Sinh Vật

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Vật học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: GS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Vật học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: GS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Phần 3 Sinh Học Vi Sinh Vật là một phần quan trọng trong môn Vi Sinh Vật học, thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này do GS. Nguyễn Văn Minh, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực vi sinh vật y học, trực tiếp biên soạn. Đề thi tập trung vào các kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học. Đối tượng của bài thi này là sinh viên năm thứ hai ngành Y sinh. Sinh viên cần nắm vững các cơ chế di truyền và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học để làm tốt bài thi này

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Phần 3 Sinh Học Vi Sinh Vật

Câu 1: Vi khuẩn có các hình thể sau:
A. Hình cầu
B. Hình cong
C. Hình que
D. Đa hình (sợi, chỉ, hộp xoắn, hình thoi…)
E. Tất cả đáp án trên đúng

Câu 2: Đơn vị đo của vi khuẩn là:
A. 1/1000 mm
B. 1/1000 micromet
C. nm
D. 1/1000 m
E. 1/500 mm

Câu 3: Tìm điểm sai về hình thể của vi khuẩn:
A. VK có kích thước hiển vi, đơn vị đo là: nm
B. VK có kích thước nhỏ bé, chỉ quan sát được chúng bằng kính hiển vi điện tử
C. Có thể nhuộm VK để quan sát hình thể của VK được rõ hơn
D. VK có kích thước hiển vi, đơn vị đo là micromet
E. VK có 3 loại hình thể cơ bản: cầu, que, cong

Câu 4: Tìm ý đúng về tính chất bắt màu của VK:
A. Các VK đều bắt màu đỏ khi nhuộm gram
B. Một số bắt màu gram âm, một số gram dương, một số khó bắt màu gram
C. VK nói chung khó bắt màu khi nhuộm gram
D. VK gram dương bắt màu đỏ, VK gram âm màu tím
E. Có VK không thể nhuộm được bằng phương pháp nhuộm gram

Câu 5: Tìm những ý đúng về hình thể VK:
A. VK có thể chuẩn đoán xác định bằng quan sát hình thể
B. Không thể chuẩn đoán được VK bằng quan sát hình thể
C. Quan sát hình thể không có giá trị chuẩn đoán
D. Trong một số trường hợp, quan sát hình thể mang lại giá trị chuẩn đoán chắc chắn nên kết hợp với lâm sàng về vị trí lấy bệnh phẩm

Câu 6: Tìm 2 ý đúng nói về sự nhân lên của VK:
A. Tốc độ nhân lên nhanh, cần lượng thức ăn lớn
B. Ở điều kiện bất lợi, mọi VK đều có lông
C. Lông của VK có thể ở một đầu, xung quanh thân
D. Lông của VK là một kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể tạo kháng thể

Câu 9: Tìm ý đúng nhất về hình thể cơ bản của VK:
A. VK có 3 loại hình: cầu, que, xoắn
B. VK có 3 loại hình: cầu, thẳng, tròn
C. VK có 3 loại hình: thẳng, que, cong
D. VK có 3 loại hình: cầu, que, cong
E. VK có 3 loại hình: cầu, xoắn, cong

Câu 10: Tìm ý đúng về cấu trúc VK:
A. Có ADN; ARN; bào tương, màng, enzyme…
B. Chỉ có ADN, vỏ Capsid là Protein
C. Đa số VK có bào tử sinh sản
D. Tất cả các VK đều có lông
E. Có hệ thống enzyme hoàn chỉnh để phân huỷ chất hữu cơ

Câu 11: Tìm những ý sai về dinh dưỡng của VK:
A. Có hệ enzyme để phân giải thức ăn
B. VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào
C. Một số VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào
D. VK cần một lượng thức ăn lớn để phát triển
E. VK cần một số lượng lớn thức ăn để phát triển

Câu 12: Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi VK:
A. Đủ chất dinh dưỡng cần thiết
B. Môi trường có nhiều chất thịt và khoáng
C. Môi trường phải để trong bình thủy tinh sạch

Câu 13: Tìm ý đúng về sinh sản của VK:
A. VK sinh sản nhanh và cần lượng thức ăn lớn
B. VK sinh sản bằng cách sinh nha bào
C. VK nhân lên phải dựa vào bộ máy di truyền tế bào
D. VK chủ yếu nhân lên theo thể L

Câu 14: Chọn điểm sai về cấu trúc vi rút:
A. VR có cấu tạo tế bào
B. VR có ADN hoặc ARN là lõi nhân
C. VR có ADN và ARN là lõi
D. VR có cấu trúc như một tế bào, như một tế bào bậc thấp

Câu 15: Chọn ý sai về dinh dưỡng VR:
A. VR có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
B. VR phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
C. VR có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
D. VR không có hệ thống men độc lập để phân huỷ chất hữu cơ

Câu 16: Tìm ý sai về phòng và điều trị bệnh do vi rút:
A. Tiêm vắc xin (một số có hiệu lực tốt như: sởi, dại…)
B. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
C. Một số hóa chất được dùng để điều trị bệnh do vi rút

Câu 17: Tìm ý sai về hậu quả của sự nhân lên của vi rút:
A. Gây hủy hoại tế bào
B. Gây độc cho cơ thể bằng ngoại độc tố
C. VR kích thích cơ thể sản xuất interferon

Câu 21: Chọn câu nói sai về độc lực:
A. Độc lực là một yếu tố của VK và không thay đổi
B. Độc lực là sức gây bệnh riêng của từng chủng VSV có khả năng gây bệnh
C. Độc lực có hai đơn vị đo là: DLM, DL_50, BL_50 lấy được dùng hơn vì chính xác hơn
D. Ngoại độc tố, nội độc tố là yếu tố chủ yếu của độc lực
E. Nha bào là 1 yếu tố của độc lực cùng nha bào

Câu 22: Tìm ý sai nói về ngoại độc tố:
A. Ngoại độc tố chỉ có ở VK không có ở VR
B. Ngoại độc tố rất độc, có VK giải phóng ra khi tế bào VK bị tan vỡ
C. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố
D. Một số chủng VR có ngoại độc tố để gây bệnh như viêm não Nhật Bản, bại liệt
E. Ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị

Câu 23: Chọn các điểm sai về nhiễm trùng:
A. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh
B. Nhiễm trùng là hiện tượng phổ biến trong thiên nhiên
C. Trong nhiễm trùng, vai trò của VSV có ý nghĩa quan trọng nhất
D. Nhiễm trùng ít nhất phải do 3 loài VK trở lên mới gây được bệnh
E. Chỉ có VSV có độc tố mới gây được nhiễm trùng

Câu 24: Chọn ý đúng về VK than:
A. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than, kỵ khí tuyệt đối
B. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi, không có bào tử, gây bệnh than
C. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi có bào tử, gây bệnh than
D. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành hình song cầu, có bào tử gây bệnh than
E. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than ở trâu bò

Câu 25: Người bị bệnh than là do các trường hợp sau (tìm ý đúng nhất):
A. Ăn thịt động vật bị bệnh than
B. Hít phải VK hoặc bào tử than trong không khí
C. Tiếp xúc với động vật bị bệnh than
D. Lây nhiễm do làm trong phòng thí nghiệm
E. Cả 4 trường hợp trên

Câu 26: Tên khoa học của VK dịch hạch:
A. Clostridium tetani
B. Yersinia enterocolitica
C. Yersinia pestis
D. Yersinia antiquita
E. Yersinia soptica

Câu 27: Chỉ ra ý sai về các thể dịch hạch:
A. Nhiễm trùng mủ da, niêm mạc
B. Thể nhiễm khuẩn phát
C. Thể bạch (hay gặp nhất)
D. Nhiễm khuẩn huyết
E. Bị mắc cả 4 thể trên

Câu 28: Người bị dịch hạch có thể do:
A. Muỗi đốt
B. Ve
C. Chấy rận
D. Mò

Câu 29: Chỉ ra điểm sai về virus dại đường phố:
A. Có độc lực
B. Gây bệnh dại cho chó và người
C. Có ái lực mạnh với tế bào thần kinh
D. Hình cầu, không thể phân lập được
E. Tạo ra các tiểu thể Negri ở tế bào thần kinh

Câu 30: Chọn ý đúng về VK than:
A. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than, kỵ khí tuyệt đối
B. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi, không có bào tử, gây bệnh than
C. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi có bào tử, gây bệnh than
D. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành hình song cầu, có bào tử gây bệnh than
E. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than ở trâu bò

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)