Trắc nghiệm Phương pháp Nghiên cứu Khoa học HAUI là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Phương pháp Nghiên cứu Khoa học, một học phần nền tảng trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI). Môn trắc nghiệm đại học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quy trình, phương pháp và kỹ năng cần thiết để thực hiện các nghiên cứu khoa học, phục vụ cho việc làm khóa luận, đề tài nghiên cứu và ứng dụng trong công việc thực tế. Đề trắc nghiệm Phương pháp Nghiên cứu Khoa học HAUI lần này do TS. Nguyễn Văn Khánh, giảng viên Khoa Kinh tế, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, trực tiếp biên soạn.
Nội dung bài trắc nghiệm tập trung vào các chủ đề trọng tâm như: khái niệm và vai trò của nghiên cứu khoa học; các loại hình nghiên cứu; quy trình xây dựng đề cương nghiên cứu; phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu; cách trình bày kết quả nghiên cứu; tiêu chuẩn đạo đức trong nghiên cứu khoa học. Đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng phân tích và tư duy nghiên cứu độc lập. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu hữu ích tại dethitracnghiem.vn.
Đề thi trắc nghiệm môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI)
Câu 1: Mục đích chính của tổng quan tài liệu là
A. Minh hoạ kết quả bằng biểu đồ
B. Xác định khoảng trống kiến thức và cơ sở lý luận
C. Sao chép các công trình cũ
D. Liệt kê ví dụ không bình luận
Câu 2: “Biến phụ thuộc” trong mô hình hồi quy là
A. Nhân tố được giữ cố định
B. Thông số thống kê
C. Đại lượng bị ảnh hưởng bởi biến độc lập
D. Sai số ngẫu nhiên
Câu 3: Điều kiện đầu tiên của giả thuyết nghiên cứu tốt
A. Có khả năng kiểm chứng bằng dữ liệu
B. Luôn luôn đúng tuyệt đối
C. Không thể bác bỏ được
D. Bao hàm mọi biến khả dĩ
Câu 4: Thiết kế cắt ngang (cross-sectional) thu thập dữ liệu
A. Trong nhiều giai đoạn liên tiếp
B. Tại một thời điểm duy nhất
C. Theo chuỗi thời gian dài
D. Trước và sau can thiệp
Câu 5: p-value = 0,03 (< 0,05) cho biết
A. Không có bằng chứng bác H₀
B. Đủ cơ sở bác bỏ giả thuyết không
C. Mô hình sai hoàn toàn
D. Độ tin cậy bằng 3 %
Câu 6: Lấy mẫu thuận tiện thuộc nhóm
A. Xác suất phân tầng
B. Xác suất hệ thống
C. Phi xác suất
D. Xác suất cụm hai bậc
Câu 7: Cronbach’s α đo
A. Giá trị bên ngoài
B. Độ tin cậy nội bộ thang đo
C. Sai số ngẫu nhiên
D. Phân phối chuẩn
Câu 8: Phỏng vấn sâu (in-depth) là kỹ thuật thu thập dữ liệu
A. Định lượng hoàn toàn
B. Tự động qua cảm biến
C. Định tính, tương tác trực tiếp
D. Thí nghiệm phòng lab
Câu 9: Độ mạnh quan hệ nhân quả trước hết cần thỏa mãn
A. Tính trình tự thời gian rõ ràng
B. Mẫu thật lớn
C. Sai số đo lường tối đa
D. R² cao bất kỳ
Câu 10: ANOVA dùng khi so sánh
A. Hai trung bình độc lập
B. Tần suất hai biến danh mục
C. Ba nhóm trở lên
D. Hệ số hồi quy tuyến tính
Câu 11: Đạo đức nghiên cứu yêu cầu informed consent nhằm
A. Tăng tốc khảo sát
B. Tự nguyện, hiểu rủi ro
C. Bảo mật tuyệt đối dữ liệu
D. Trả thù lao cao hơn
Câu 12: Kiểm định Durbin–Watson phát hiện
A. Heteroskedasticity
B. Đa cộng tuyến
C. Tự tương quan phần dư bậc 1
D. Thiếu biến quan trọng
Câu 13: Triangulation phương pháp giúp
A. Giảm chi phí đo lường
B. Loại bỏ hết sai số hệ thống
C. Tăng độ tin cậy
D. Cố định biến nhiễu
Câu 14: Pilot study được triển khai để
A. Kiểm tra thử công cụ, quy trình
B. Tăng kích thước mẫu
C. Công bố sớm kết quả
D. Giảm chênh lệch ngân sách
Câu 15: Chi-square kiểm mối liên hệ giữa
A. Hai biến liên tục
B. Hai biến danh mục
C. Một biến liên tục – một biến thứ tự
D. Hai chuỗi thời gian
Câu 16: VIF > 10 báo hiệu
A. Heteroskedasticity
B. Tự tương quan
C. Đa cộng tuyến nghiêm trọng
D. Mẫu thiếu ngẫu nhiên
Câu 17: Khi chuỗi thời gian chưa dừng, ta nên
A. Giữ nguyên chạy OLS
B. Sai phân để đạt tính dừng
C. Chỉ tính trung bình
D. Bỏ quan sát đầu tiên
Câu 18: Event study hay dùng để đánh giá
A. Tăng trưởng GDP
B. Lợi suất cổ phiếu bất thường quanh sự kiện
C. Hiệu quả quảng cáo
D. Thay đổi dân số
Câu 19: RMSEA = 0,05 cho thấy
A. Model fit kém
B. Phù hợp mô hình tốt
C. Hệ số tải thấp
D. Alpha < 0,5
Câu 20: Propensity Score Matching chủ yếu nhằm
A. Tăng var model
B. Tạo nhóm đối chứng gần giống nhóm can thiệp
C. Giảm kích thước mẫu
D. Loại bỏ autocorrelation
Câu 21: Trong PCA, giữ thành phần có eigenvalue
A. Nhỏ hơn 0,5
B. Lớn hơn hoặc bằng 1
C. Âm bất kỳ
D. Bằng zero
Câu 22: Grounded theory là phương pháp
A. Kiểm chứng lý thuyết có sẵn
B. Xây lý thuyết từ dữ liệu thu thập
C. Phân tích thứ cấp
D. Thử nghiệm định lượng
Câu 23: Over-dispersion trong Poisson ⇒ nên dùng
A. Negative binomial
B. Hồi quy logistic
C. Hồi quy tuyến tính
D. T-test ghép cặp
Câu 24: Bonferroni correction nhằm
A. Tăng p-value
B. Giữ α tổng khi thử nhiều giả thuyết
C. Giảm kích thước mẫu
D. Loại bỏ outlier
Câu 25: ICC cao chứng tỏ
A. Các cụm hoàn toàn độc lập
B. Phương sai giữa cụm chiếm tỉ lệ lớn
C. Không có phương sai nội cụm
D. Chuỗi dừng
Câu 26: AIC nhỏ hơn nghĩa là
A. Mô hình cân bằng độ khớp & độ phức tạp tốt hơn
B. R² bằng 1
C. Mô hình kém
D. Sai số lớn
Câu 27: Mahalanobis D² cao → quan sát đó có thể là
A. Quan trọng nhất
B. Ngoại lai đa biến
C. Điển hình
D. Dữ liệu lặp
Câu 28: G*Power hỗ trợ
A. Tính cỡ mẫu và công suất thống kê
B. Vẽ đồ thị SEM
C. Lấy mẫu ngẫu nhiên
D. Chuẩn hoá chuỗi
Câu 29: Mô hình PLS-SEM hữu ích khi
A. Mẫu rất lớn, dữ liệu chuẩn
B. Mẫu nhỏ, ít giả định phân phối
C. Không có biến tiềm ẩn
D. Chỉ có một nhân tố
Câu 30: Triệu chứng over-fitting là
A. Sai số train rất thấp, sai số test cao
B. Mẫu nhỏ
C. VIF thấp
D. P-value lớn
Câu 31: Pseudo-R² = 0,32 trong logistic được xem
A. Rất kém
B. Khá tốt ngành KHXH
C. Hoàn hảo
D. Bất hợp lệ
Câu 32: LOOCV (leave-one-out) đặc trưng bởi
A. Chia dữ liệu 50:50
B. Mỗi lần giữ lại đúng một quan sát để kiểm
C. Không mất thời gian
D. Không đánh giá được lỗi
Câu 33: ICC (Intraclass correlation) bằng 0,02 nghĩa là
A. Phần lớn phương sai nằm trong cụm, giữa cụm thấp
B. Tất cả phương sai giữa cụm
C. Không cần model đa cấp
D. R² = 0,02
Câu 34: Recall bias cao làm
A. Ước tính đúng hơn
B. Kết quả lệch do người trả lời nhớ sai quá khứ
C. Giảm độ lệch
D. Tăng tính khách quan
Câu 35: Sargan test (2SLS) p > 0,05 ⇒
A. Không bác bỏ: IV dư thừa coi là hợp lệ
B. IV sai quy định
C. Tự tương quan
D. Heteroskedasticity
Câu 36: Houseman FE-RE p < 0,05 ⇒
A. Chọn RE
B. Chọn mô hình cố định (FE)
C. Chọn OLS
D. Không dùng panel
Câu 37: Cohen’s d = 0,2 được coi
A. Hiệu ứng nhỏ
B. Hiệu ứng lớn
C. Không ý nghĩa
D. Hiệu ứng cực lớn
Câu 38: Path analysis mở rộng
A. ANOVA
B. Hồi quy đa biến thể hiện quan hệ trực tiếp & gián tiếp
C. t-test độc lập
D. Chi-square
Câu 39: Data lake ưu tiên lưu
A. Chỉ CSV
B. Bất kỳ định dạng thô từ cảm biến đến JSON
C. Chỉ bảng quan hệ
D. File Excel
Câu 40: Hawthorne effect ám chỉ
A. Sai số thiết bị
B. Đối tượng đổi hành vi vì biết bị theo dõi
C. Thay đổi do biết đang quan sát
D. Thiết kế mẫu nhỏ