Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô DUE

Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế Vi mô
Trường: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE)
Người ra đề: ThS. Trần Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập cuối kì
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế Vi mô
Trường: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE)
Người ra đề: ThS. Trần Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập cuối kì
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô DUE là bài kiểm tra định kỳ thuộc môn Kinh tế vi mô trong chương trình đào tạo ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE). Đề thi được biên soạn bởi ThS. Trần Minh Tuấn, giảng viên Khoa Kinh tế và Quản trị – DUE, vào năm 2024. Nội dung đề đại học tập trung vào các nguyên lý cơ bản của kinh tế vi mô như cầu và cung thị trường; hành vi tiêu dùng và lý thuyết lựa chọn; lý thuyết sản xuất, chi phí và đường cạnh tranh hoàn hảo; cùng các khái niệm về độc quyền và độ co giãn của cầu. Các câu hỏi được thiết kế dưới dạng trắc nghiệm khách quan, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức từ chương 1 đến chương 5 trước kỳ thi giữa học phần.

Môn Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô trên dethitracnghiem.vn hỗ trợ sinh viên DUE và các trường kinh tế khác làm quen với cấu trúc đề giữa kỳ. Giao diện thân thiện, các câu hỏi được phân loại theo chủ đề rõ ràng—từ phân tích đồ thị cung cầu đến bài toán tối ưu hóa lợi ích cá nhân và phân tích chi phí biên—kèm theo đáp án và giải thích chi tiết từng bước. Người dùng có thể làm bài không giới hạn số lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình ôn luyện qua biểu đồ kết quả cá nhân. Nhờ đó, sinh viên dễ dàng xác định điểm mạnh, điểm yếu và hoàn thiện kiến thức trước khi bước vào phòng thi chính thức.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô Đại học Đà Nẵng DUE

Câu 1. Khi thu nhập người tiêu dùng tăng và hàng X là hàng bình thường, điều gì xảy ra?
a. Đường cầu dịch phải, giá cân bằng tăng và lượng tăng.
b. Đường cầu dịch trái, giá và lượng giảm.
c. Đường cầu dịch phải nhưng giá có thể không đổi.
d. Đường cung dịch phải, giá giảm và lượng tăng.

Câu 2. Hàng Giffen là hàng khi giá giảm, lượng cầu lại giảm. Nguyên nhân chủ yếu?
a. Hiệu ứng thay thế chiếm ưu thế so với hiệu ứng thu nhập.
b. Hiệu ứng thu nhập làm người tiêu dùng giảm mua.
c. Người tiêu dùng kỳ vọng giá giảm tiếp nên trì hoãn mua.
d. Hiệu ứng thu nhập nghịch đảo chiếm ưu thế.

Câu 3. Trong ngắn hạn cạnh tranh hoàn hảo, nếu P = 50, MC tại Q là 60 và AVC = 40, doanh nghiệp nên:
a. Dừng sản xuất vì P < MC.
b. Tiếp tục sản xuất vì P > AVC.
c. Giảm sản lượng về điểm MC = AVC.
d. Tăng sản lượng đến MC = P.

Câu 4. Đường chi phí trung bình dài hạn hình chữ U chủ yếu vì:
a. Sức mạnh quy mô giảm khi quy mô quá lớn.
b. Sức mạnh quy mô tăng đầu rồi suy giảm sau.
c. Kết hợp hiệu quả quy mô tăng ban đầu và giảm sau.
d. Tính thay thế giữa yếu tố không đổi.

Câu 5. Nếu đường bàng quan không lõm giảm dần, điều này cho thấy:
a. Đường bàng quan lõm về phía gốc.
b. Đường bàng quan lõm về phía ngoài.
c. Đường bàng quan thẳng với tỉ lệ cố định.
d. Đường bàng quan lồi về phía gốc.

Câu 6. Khi áp thuế nhập khẩu vào hàng Y, trong ngắn hạn:
a. Người tiêu dùng chịu thuế nhưng sản lượng không đổi.
b. Giá trong nước hạ so với giá thế giới.
c. Giá trong nước tăng, tiêu dùng giảm, sản xuất nội địa thay đổi theo co giãn.
d. Nhập khẩu tăng do hiệu ứng ngược.

Câu 7. Trong thị trường độc quyền, để tối đa hoá lợi nhuận, điều nào đúng?
a. Giá bằng MC tại sản lượng tối ưu.
b. Giá bằng ATC để hòa vốn.
c. Doanh thu cận biên MR = 0 khi tối ưu.
d. MR = MC và giá P > MC tại sản lượng tối ưu.

Câu 8. Khi độ co giãn giá theo cầu lớn hơn 1, điều gì xảy ra nếu giá tăng?
a. Tổng doanh thu tăng.
b. Tổng doanh thu không đổi.
c. Tổng doanh thu giảm.
d. Lượng cầu không nhạy giá.

Câu 9. Điểm hòa vốn khi TR(Q) = TC(Q). Với TC = FC + cQ + dQ² và giá cố định, khẳng định nào đúng?
a. Xảy ra khi P = MC.
b. MC không nhất thiết bằng P.
c. Q sao cho P·Q = FC + cQ + dQ².
d. Luôn tại nơi ATC đạt cực tiểu.

Câu 10. Khi thu nhập tăng và hai giá không đổi, điểm tối ưu người tiêu dùng:
a. Giữ tỉ lệ tiêu dùng cũ.
b. Dịch ngân sách ra ngoài và tiếp xúc bàng quan cao hơn.
c. Tăng tiêu dùng hai hàng theo cùng tỉ lệ.
d. Giảm tiêu dùng do hiệu ứng nghịch.

Câu 11. Hệ số co giãn chéo âm nghĩa là:
a. Hai hàng bổ sung hoàn hảo.
b. Khi giá Y tăng, cầu X tăng.
c. Hai hàng độc lập.
d. Khi giá Y tăng, cầu X giảm.

Câu 12. Trong dài hạn cạnh tranh hoàn hảo, nếu có lợi nhuận dương:
a. Doanh nghiệp mới gia nhập, lợi nhuận bị triệt tiêu.
b. Doanh nghiệp duy trì lợi nhuận dương lâu dài.
c. Số doanh nghiệp tăng đến khi lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d. Giá giảm xuống dưới LAC.

Câu 13. Phần thuế gánh lên người tiêu dùng và nhà sản xuất phụ thuộc vào:
a. Độ co giãn giá theo cầu so với độ co giãn cung.
b. Giá ban đầu trước thuế.
c. Thời gian áp thuế trong dài hay ngắn hạn.
d. Bên ít co giãn chịu thuế nhiều hơn.

Câu 14. Trong sản xuất hai yếu tố với MRT giảm dần, isoquant có dạng:
a. Thẳng với tỉ lệ cố định.
b. Lõm về phía gốc.
c. Lồi về phía gốc.
d. Không xác định nếu không biết hàm sản xuất.

Câu 15. Ngoại tác xảy ra khi:
a. Chi phí hoặc lợi ích không qua thị trường.
b. Chính phủ can thiệp làm thay đổi giá.
c. Doanh nghiệp lớn áp đảo đối thủ.
d. Sản xuất hoặc tiêu dùng ảnh hưởng bên thứ ba không qua giá.

Câu 16. Trong mô hình Cournot, khi doanh nghiệp điều chỉnh sản lượng, quyết định phụ thuộc:
a. Giá thị trường chung.
b. Dự đoán sản lượng đối thủ.
c. Không quan tâm đối thủ.
d. Tổng sản lượng không thay đổi.

Câu 17. Hiệu quả Pareto đạt khi:
a. Nhà nước tái phân phối để giảm bất bình đẳng.
b. Tổng dư ích tiêu dùng tối đa.
c. Không thể cải thiện ai mà không làm ai tệ hơn.
d. Không có tái phân phối nào làm ai tốt hơn mà không làm ai khác tệ hơn.

Câu 18. Nguyên tắc đầu tư tối ưu dựa vào lợi ích và chi phí cận biên là:
a. Đầu tư thêm khi lợi ích cận biên ≥ chi phí cận biên.
b. Đầu tư khi chi phí cận biên lớn hơn lợi ích.
c. Luôn đầu tư tối đa khi có vốn.
d. Chỉ đầu tư khi lợi ích cận biên rất lớn hơn chi phí.

Câu 19. Trong cạnh tranh hoàn hảo, khi giá tăng, sản lượng cung tổng thị trường:
a. Tăng nhưng tốc độ phụ thuộc co giãn.
b. Giảm do tái đầu tư.
c. Không đổi khi có rào cản.
d. Tăng vì mỗi doanh nghiệp tăng cung khi giá > MC.

Câu 20. Chi phí cơ hội là:
a. Tổng chi phí thực tế đã trả.
b. Giá trị thị trường của tài sản dùng.
c. Giá trị tốt nhất bị từ bỏ khi lựa chọn.
d. Giá trị của phương án kế tiếp bị bỏ.

Câu 21. Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là:
a. Phần chênh lệch giữa giá sẵn sàng trả và giá thực trả.
b. Giá thị trường trừ chi phí biến đổi.
c. Phần dư sau khi trừ chi phí sản xuất.
d. Hiệu giữa hàm giá sẵn sàng trả và giá thực trả trên mọi đơn vị.

Câu 22. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ngừng sản xuất khi:
a. P < MC ở mọi sản lượng.
b. P < AVC tại sản lượng tối ưu.
c. P < LAC tại sản lượng tối ưu.
d. P < AFC tại sản lượng hiện tại.

Câu 23. Khi người tiêu dùng bị đánh thuế, đường cầu:
a. Dịch trái với độ dịch chuyển phụ thuộc co giãn.
b. Dịch phải do kỳ vọng giá tăng.
c. Không đổi nhưng giá nhận giảm.
d. Dịch trái song song làm lượng giảm.

Câu 24. Điểm lợi nhuận tối đa khi:
a. MR > MC nên tăng sản lượng.
b. MR < MC nên giảm sản lượng.
c. MR = 0 để doanh thu cực đại.
d. MR = MC tại đó lợi nhuận biên bằng 0.

Câu 25. Đặc điểm returns to scale giảm là:
a. Tăng đầu vào gấp đôi, sản lượng gấp đôi.
b. Sản lượng không đổi khi tăng đầu vào.
c. Tăng đầu vào ít hơn nhưng sản lượng tăng gấp đôi.
d. Tăng đầu vào gấp đôi nhưng sản lượng tăng dưới gấp đôi.

Câu 26. Trong độc quyền với chi phí cố định lớn và MC thấp, doanh nghiệp:
a. Vẫn tối đa hoá tại MR = MC, cố định chỉ ảnh hưởng lợi nhuận.
b. Luôn xét MC = MR mà bỏ qua cố định.
c. Sản xuất để giá = ATC.
d. Giảm sản lượng để ép giá cao.

Câu 27. Nếu sở thích hoàn toàn bắc cầu, đường bàng quan có dạng:
a. Lõm hoặc lồi tùy hàm tiện ích.
b. Chữ L vuông góc.
c. Thẳng với độ dốc cố định.
d. Thẳng nhưng tỉ lệ khác nhau.

Câu 28. Hàng hóa công cộng thuần túy là:
a. Không loại trừ nhưng có cạnh tranh tiêu dùng.
b. Người tiêu dùng trả phí nhưng không thể loại trừ.
c. Không loại trừ và không cạnh tranh tiêu dùng.
d. Có cạnh tranh và không thể loại trừ.

Câu 29. Trong cạnh tranh độc quyền dài hạn, cân bằng là:
a. Giá = ATC, lợi nhuận kinh tế bằng 0.
b. Giá = MC = ATC.
c. Sản phẩm khác biệt, lợi nhuận kinh tế bằng 0 nhưng giá > MC.
d. Giá > MC và vẫn có lợi nhuận kinh tế.

Câu 30. Độ co giãn cung > 1 nghĩa là:
a. Sản lượng không đổi khi giá thay đổi.
b. Sản lượng giảm khi giá tăng.
c. Sản lượng thay đổi tỷ lệ lớn hơn giá.
d. Sản lượng tăng hơn tỷ lệ giảm giá.

Câu 31. Cơ chế thị trường hiệu quả khi:
a. Doanh nghiệp lớn thao túng giá.
b. Nhà nước can thiệp liên tục.
c. Cạnh tranh hoàn hảo, giá = MC = MB.
d. Giá phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích xã hội.

Câu 32. Khi quyết định, chi phí chìm:
a. Xem chi phí đã chi nhưng không thu hồi được.
b. Bỏ qua vì không ảnh hưởng quyết định.
c. Lo lắng về chi phí đã bỏ ra không nên đưa vào quyết định.
d. Tập trung vào chi phí cận biên và lợi ích.

Câu 33. Khi có ngoại tác tiêu cực, can thiệp hiệu quả là:
a. Cấm hoàn toàn hoạt động.
b. Không can thiệp, để thị trường tự điều chỉnh.
c. Áp thuế tương đương chi phí ngoại tác.
d. Thương lượng giữa bên gây và bên chịu ngoại tác.

Câu 34. Điều kiện tối ưu chi phí sản xuất với hai yếu tố là:
a. Tổng chi phí trung bình nhỏ nhất.
b. Sản lượng cận biên yếu tố bằng nhau.
c. Tỉ lệ thay thế cận biên bằng tỉ lệ giá hai yếu tố.
d. MRTS = tỉ lệ giá hai yếu tố.

Câu 35. Trong cạnh tranh hoàn hảo, thặng dư tiêu dùng và sản xuất:
a. Có thể tối đa khi giá = MC.
b. Luôn tối đa phúc lợi xã hội.
c. Kết hợp tối đa khi giá = MC.
d. Chỉ tối đa khi giá = ATC.

Câu 36. Khi độ co giãn thu nhập âm cho cầu, đó là:
a. Hàng thông thường tăng tiêu dùng khi thu nhập tăng.
b. Hàng cao cấp tăng nhiều khi thu nhập tăng.
c. Hàng bổ sung phụ thuộc giá hàng khác.
d. Hàng cấp thấp, tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.

Câu 37. Chi phí quảng cáo trong cạnh tranh độc quyền giúp:
a. Giảm tổng lợi nhuận do chi phí tăng.
b. Chỉ có tác dụng nếu cạnh tranh hoàn hảo.
c. Thay đổi độ dốc đường cầu, tạo khác biệt sản phẩm.
d. Không ảnh hưởng cầu chung.

Câu 38. Nếu quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng A thì:
a. Nhập khẩu cả hai hàng để tránh thuế.
b. Không xuất nhập nếu không có lợi thế tuyệt đối.
c. Chuyên sản xuất A, xuất khẩu A và đổi lấy B.
d. Xuất A và nhập B.

Câu 39. Độ co giãn cầu dài hạn thường:
a. Nhỏ hơn ngắn hạn.
b. Không khác ngắn hạn.
c. Lớn hơn ngắn hạn do điều chỉnh đầy đủ.
d. Lớn hơn ngắn hạn.

Câu 40. Điều kiện tối ưu tiêu dùng với hàm tiện ích U(x,y) và ràng buộc ngân sách:
a. MRT = Px/Py và trên đường ngân sách.
b. MRT = MC của sản xuất.
c. MRT = 0 để tối đa tiện ích.
d. MRT = Px/Py và tiêu dùng nằm trên đường ngân sách.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: