Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Đại học Tài chính – Marketing (UFM)
Người ra đề: ThS. Phạm Thanh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Đại học Tài chính – Marketing (UFM)
Người ra đề: ThS. Phạm Thanh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp đề 9 là một trong những đề thi của môn Kế toán Doanh nghiệp, nằm trong chương trình học tại các trường đại học đào tạo chuyên ngành Kinh tế. Đề thi này bao gồm các câu hỏi về quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, quản lý chi phí và phân tích hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Được biên soạn bởi ThS. Phạm Thanh Hằng, giảng viên trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM), đề thi này hướng đến sinh viên năm ba ngành Kế toán, giúp kiểm tra khả năng áp dụng các nguyên tắc kế toán vào thực tế. Ngay bây giờ, hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra nhé!

Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp – Đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng

Câu 2: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo nguồn hình thành
D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu

Câu 3: Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng để phân loại hàng hoá:
A. Theo nguồn gốc sản xuất
B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển

Câu 4: Kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
B. Nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
C. Phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu

Câu 5: Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
D. Theo nguồn hình thành

Câu 6: Để phân loại hàng hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào?
A. Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, hóa
B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
D. Tất cả các tiêu thức trên

Câu 7: Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 642
C. Nợ TK 642, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 642 / Có TK 111, 112

Câu 8: Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642 / Có TK 911
B. Nợ TK 641 / Có TK 911
C. Nợ TK 911 / Có TK 641
D. Nợ TK 911 / Có TK 642

Câu 9: Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
B. Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 121, 221
D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 635 / Có TK 121, 221

Câu 10: Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635 / Có TK 121, 221
B. Nợ TK 635 / Có TK 128
C. Nợ TK 635 / Có TK 128, 228
D. Nợ TK 635 / Có TK 228

Câu 11: Khi phát sinh chiết khấu thanh toán cho người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 511 / Có TK 3331
B. Nợ TK 3331 / Có TK 511
C. Nợ TK 511 / Có TK 333
D. Nợ TK 333 / Có TK 511

Câu 12: Khi phát sinh chiết khấu thanh toán cho người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 511 / Có TK 3331
B. Nợ TK 3331 / Có TK 511
C. Nợ TK 511 / Có TK 333
D. Nợ TK 333 / Có TK 511

Câu 13: Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635 / Có TK 129, 229
B. Nợ TK 129, 229 / Có TK 635
C. Nợ TK 139, 159 / Có TK 635
D. Nợ TK 635 / Có TK 129, 159

Câu 14: Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỷ giá hối đoái, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635 / Có TK 413
B. Nợ TK 635 / Có TK 431
C. Nợ TK 431(1) / Có TK 635
D. Nợ TK 635 / Có TK 413(1)

Câu 15: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911 / Có TK 515
B. Nợ TK 515 / Có TK 911
C. Nợ TK 911 / Có TK 635
D. Nợ TK 635 / Có TK 911

Câu 16: Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ tế hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị đã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 635
B. Nợ TK 515 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 121, 222

Câu 17: Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 133(1) / Có TK 511
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 131, Có TK 3331
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511, Có TK 333(1)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511

Câu 18: Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331…
B. Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 331…
C. Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 131

Câu 19: Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 131…
B. Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 131…
C. Nợ TK 641 / Có TK 111, 112, 331…
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331…

Câu 20: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911, Nợ TK 133 / Có TK 641
B. Nợ TK 911 / Có TK 641
C. Nợ TK 641 / Có TK 911
D. Nợ TK 641 / Có TK 911, Có TK 333(1)

Câu 21: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 131 / Có TK 157
B. Nợ TK 157 / Có TK 155
C. Nợ TK 632 / Có TK 155
D. Nợ TK 131 / Có TK 157

Câu 22: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 632 / Có TK 155
B. Nợ TK 111 / Có TK 155
C. Nợ TK 632 / Có TK 156
D. Nợ TK 131 / Có TK 632

Câu 23: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133 / Có TK 511
C. Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 511
D. Nợ TK 131 / Có TK 511

Câu 24: Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bản kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu:
A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 111 / Có TK 511, Có TK 3331
C. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331
D. Nợ TK 136 / Có TK 511, Có TK 3331

Câu 25: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:
A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)