Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH)
Người ra đề: ThS. Trần Thị Hương Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH)
Người ra đề: ThS. Trần Thị Hương Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp đề 10 là một bài thi quan trọng trong môn Kế toán Doanh nghiệp, thuộc chương trình học của các trường đại học đào tạo chuyên ngành Kinh tế. Đề thi này bao gồm các kiến thức về quy trình hạch toán kế toán, lập báo cáo tài chính, quản lý vốn và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh. Được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Hương Lan, giảng viên trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (BUH), đề thi hướng đến sinh viên năm ba chuyên ngành Kế toán, giúp kiểm tra năng lực và khả năng vận dụng kiến thức thực tế của họ. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp – Đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho khách hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 635 / Có TK 111
B. Nợ TK 5211, Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 5211, Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 811, Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112, 331

Câu 2: Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 521 / Có TK 911
B. Nợ TK 521 / Có TK 511
C. Nợ TK 911 / Có TK 521
D. Nợ TK 511 / Có TK 521

Câu 3: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 642: 30.000 / Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000 / Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000 / Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000 / Có TK 641: 30.000

Câu 4: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí NLVL trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung

Câu 5: Trị giá vốn thực tế của hàng hoá nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau:
A. Giá mua thực tế trả cho người bán
B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu

Câu 6: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?
A. Giá mua của nguyên liệu, vật liệu
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu
C. Chi phí ký kết hợp đồng
D. Các khoản thuế không được hoàn lại

Câu 7: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 153 / Có TK 331
B. Nợ TK 152 / Có TK 331
C. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 / Có TK 331
D. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 / Có TK 112

Câu 8: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý

Câu 9: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A. Phương pháp nhập trước – xuất trước
B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C. Phương pháp ghi số âm
D. Phương pháp giá đích danh

Câu 10: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 642 / Có TK 152
B. Nợ TK 641 / Có TK 152
C. Nợ TK 627 / Có TK 152
D. Nợ TK 621 / Có TK 152

Câu 11: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152: 110.000 / Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 152: 100.000 / Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 / Có TK 112: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 / Có TK 331: 110.000

Câu 12: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm

Câu 13: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 / Có TK 112
B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 / Có TK 111
C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 / Có TK 112

Câu 14: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)

Câu 15: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 151 / Có TK 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 / Có TK 111, 112, 331

Câu 16: Nghiệp vụ 10: Ngày 2/6 chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động số tiền 143.600.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 334: 143.600.000 / Có TK 111: 143.600.000
B. Nợ TK 338: 143.600.000 / Có TK 111: 143.600.000
C. Nợ TK 334: 143.600.000 / Có TK 112: 143.600.000
D. Nợ TK 112: 143.600.000 / Có TK 338: 143.600.000

Câu 17: Nghiệp vụ 1: Ngày 02/4, công ty mua một TSCĐ hữu hình, tổng giá thanh toán 110.000, thuế suất thuế GTGT 10%; chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 211: 100.000 / Nợ TK 1331: 10.000 / Có TK 331: 110.000
B. Nợ TK 211: 110.000 / Có TK 331: 110.000
C. Nợ TK 213: 100.000 / Nợ TK 1332: 10.000 / Có TK 331: 110.000
D. Nợ TK 211: 100.000 / Nợ TK 1332: 10.000 / Có TK 331: 110.000

Câu 18: Nghiệp vụ 2: Ngày 10/4, công ty dùng TGNH để trả nợ tiền mua TSCĐ tại nghiệp vụ 1, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 331: 110.000 / Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 112: 110.000 / Có TK 131: 110.000
C. Nợ TK 331: 110.000 / Có TK 111: 110.000
D. Nợ TK 131: 100.000 / Có TK 112: 100.000

Câu 19: Nghiệp vụ 3: Ngày 12/4, công ty nhập khẩu TSCĐ hữu hình, trị giá nhập khẩu 20.000 USD, tỷ giá giao dịch 23/USD, thuế suất thuế nhập khẩu 30%, thuế suất thuế GTGT 10%. Khi phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 211: 598.000 / Có TK 331: 598.000
B. Nợ TK 211: 598.000 / Có TK 331: 460.000
C. Nợ TK 211: 460.000 / Có TK 331: 460.000
D. Nợ TK 211: 138.000 / Có TK 331: 138.000

Câu 20: Nghiệp vụ 4: Phản ánh các thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu tại nghiệp vụ 3, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 1331: 59.800 / Có TK 33312: 59.800
B. Nợ TK 1332: 59.800 / Có TK 33312: 59.800
C. Nợ TK 1331: 46.000 / Có TK 33312: 46.000
D. Nợ TK 1332: 46.000 / Có TK 33312: 46.000

Câu 21: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152 / Có TK 621
B. Nợ TK 152 / Có TK 331
C. Nợ TK 152 / Có TK 154
D. Nợ TK 621 / Có TK 152

Câu 22: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154 / Có TK 621
B. Nợ TK 154 / Có TK 152
C. Nợ TK 152 / Có TK 154
D. Nợ TK 621 / Có TK 154

Câu 23: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 622 / Có TK 334
B. Nợ TK 334 / Có TK 112
C. Nợ TK 334 / Có TK 111
D. Nợ TK 338 / Có TK 111

Câu 24: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154 / Có TK 334
B. Nợ TK 622 / Có TK 154
C. Nợ TK 154 / Có TK 622
D. Nợ TK 154 / Có TK 338

Câu 25: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 6271 / Có TK 334
B. Nợ TK 622 / Có TK 334
C. Nợ TK 642 / Có TK 334
D. Nợ TK 6273 / Có TK 334

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)