Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản – Đề 15

Năm thi: 2024
Môn học: Marketing căn bản
Trường: Đại học Văn Lang (VLU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Hữu Trí
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Nâng cao
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Marketing và Quản trị Thương hiệu
Năm thi: 2024
Môn học: Marketing căn bản
Trường: Đại học Văn Lang (VLU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Hữu Trí
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Nâng cao
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Marketing và Quản trị Thương hiệu
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản – Đề 15 (Đề nâng cao)đề tham khảo chuyên sâu dành cho sinh viên đang theo học ngành Marketing và Quản trị Thương hiệu tại Trường Đại học Văn Lang (VLU). Kho các đề đại học cho sinh viên do ThS. Nguyễn Hữu Trí – giảng viên Khoa Kinh doanh Thương mại, Trường Đại học Văn Lang – biên soạn năm 2024, tập trung vào các chủ đề nâng cao như: chiến lược truyền thông tích hợp, marketing trải nghiệm, hành vi tiêu dùng trong môi trường đa kênh và ứng dụng dữ liệu lớn (Big Data) trong phân tích thị trường.

Bộ Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản – Đề 15 (Đề nâng cao) trên dethitracnghiem.vn không chỉ giúp sinh viên luyện tập kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện khả năng ứng dụng các nguyên lý marketing vào bối cảnh kinh doanh hiện đại. Hệ thống câu hỏi có độ khó cao, đáp án chính xác, giải thích chi tiết giúp người học hiểu sâu bản chất vấn đề. Website còn cung cấp chức năng lưu đề yêu thích, làm bài không giới hạn, theo dõi tiến trình học và phân tích hiệu suất học tập – một trợ thủ đắc lực cho sinh viên trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi hoặc nâng cao kiến thức chuyên ngành.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản – Đề 15

Câu 1. Một công ty sản xuất xe máy điện tập trung toàn lực vào việc tối ưu hóa dây chuyền, giảm chi phí để có mức giá bán thấp nhất có thể, tin rằng khách hàng sẽ ưu tiên sản phẩm giá rẻ. Quan điểm này phản ánh triết lý marketing nào?
A. Quan điểm trọng sản xuất
B. Quan điểm trọng sản phẩm
C. Quan điểm trọng bán hàng
D. Quan điểm marketing xã hội

Câu 2. Khi một doanh nghiệp nỗ lực tìm hiểu sâu sắc nhu cầu, mong muốn của khách hàng và phối hợp mọi hoạt động của mình để thỏa mãn những nhu cầu đó một cách hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh, họ đang thực thi triết lý nào?
A. Quan điểm marketing hiện đại
B. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm
C. Quan điểm tập trung vào bán hàng
D. Quan điểm hướng về sản xuất

Câu 3. Yếu tố nào sau đây được xem là một phần của môi trường vi mô, có ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên đến hoạt động của doanh nghiệp?
A. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất ngân hàng
B. Các nhà cung cấp nguyên vật liệu
C. Xu hướng sử dụng mạng xã hội của giới trẻ
D. Quy định mới về bảo vệ môi trường

Câu 4. Khi phân tích đối thủ cạnh tranh, việc một công ty xe hơi điện mới gia nhập thị trường với công nghệ pin đột phá sẽ được xếp vào yếu tố nào trong mô hình SWOT của một hãng xe truyền thống?
A. Điểm yếu (Weaknesses)
B. Cơ hội (Opportunities)
C. Điểm mạnh (Strengths)
D. Thách thức (Threats)

Câu 5. Sự gia tăng nhanh chóng của tầng lớp trung lưu tại Việt Nam, dẫn đến nhu cầu cao hơn về các sản phẩm và dịch vụ chất lượng, là một biểu hiện của yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường chính trị – pháp luật
C. Môi trường kinh tế
D. Môi trường văn hóa – xã hội

Câu 6. Một công ty thời trang nhận thấy xu hướng “thời trang bền vững” đang ngày càng được người tiêu dùng quan tâm. Đây là một sự thay đổi thuộc môi trường nào?
A. Môi trường nhân khẩu học
B. Môi trường công nghệ
C. Môi trường văn hóa – xã hội
D. Môi trường kinh tế

Câu 7. Một công ty thương mại điện tử quyết định thực hiện các cuộc phỏng vấn sâu với một nhóm nhỏ khách hàng để tìm hiểu lý do từ bỏ giỏ hàng. Phương pháp thu thập dữ liệu này là gì?
A. Dữ liệu thứ cấp nội bộ
B. Quan sát hành vi tự nhiên
C. Điều tra khảo sát diện rộng
D. Nghiên cứu định tính

Câu 8. Một nhà sản xuất tã trẻ em thu thập dữ liệu về tỷ lệ sinh, cơ cấu độ tuổi của trẻ em từ Tổng cục Thống kê. Nguồn dữ liệu này được gọi là gì?
A. Dữ liệu sơ cấp từ phỏng vấn
B. Dữ liệu sơ cấp từ thực nghiệm
C. Dữ liệu thứ cấp nội bộ
D. Dữ liệu thứ cấp từ bên ngoài

Câu 9. Một người tiêu dùng luôn mua cùng một nhãn hiệu nước giặt mà không cần suy nghĩ nhiều. Hành vi này được phân loại là gì?
A. Hành vi mua theo thói quen
B. Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng
C. Hành vi mua phức tạp
D. Hành vi mua giảm bớt sự không hài hòa

Câu 10. Giai đoạn đầu tiên trong quá trình ra quyết định mua của người tiêu dùng là gì?
A. Nhận thức nhu cầu
B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá các phương án
D. Quyết định mua hàng

Câu 11. Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm yếu tố “cá nhân” ảnh hưởng đến hành vi mua?
A. Giai cấp xã hội và nhóm tham khảo
B. Lối sống, tuổi tác và nghề nghiệp
C. Văn hóa và nhánh văn hóa
D. Động cơ và nhận thức

Câu 12. Một người tham khảo ý kiến của nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp trước khi mua máy ảnh. Nhóm đó đóng vai trò gì?
A. Gia đình định hướng
B. Giai tầng xã hội
C. Nhóm tham khảo
D. Nhánh văn hoá đặc thù

Câu 13. Công ty sản xuất đồ gia dụng cung cấp nhiều dòng sản phẩm cho các nhóm khách hàng khác nhau. Chiến lược này là?
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing tập trung
C. Marketing phân biệt
D. Marketing vi mô

Câu 14. Vietjet Air nhắm đến khách hàng nhạy cảm về giá. Đây là ví dụ của chiến lược nào?
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing đại trà
C. Marketing tập trung
D. Marketing phân biệt

Câu 15. “Dành cho người trẻ năng động, cá tính” là ví dụ về?
A. Phân khúc thị trường theo tâm lý
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Xây dựng chiến lược sản phẩm
D. Tuyên bố định vị thương hiệu

Câu 16. Việc chia thị trường xe hơi theo nhóm nhu cầu (xe gia đình, xe tốc độ…) là ví dụ của tiêu thức nào?
A. Phân khúc theo địa lý
B. Phân khúc theo nhân khẩu học
C. Phân khúc theo tâm lý
D. Phân khúc theo hành vi

Câu 17. Khi mua iPhone, ngoài chức năng gọi còn có thương hiệu và thiết kế đẹp. Những yếu tố này thuộc cấp độ nào?
A. Sản phẩm hiện thực
B. Sản phẩm cốt lõi
C. Sản phẩm bổ sung
D. Lợi ích cốt lõi

Câu 18. Trong giai đoạn Bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, mục tiêu ưu tiên là gì?
A. Tối đa hóa thị phần và lợi nhuận
B. Xâm nhập thị trường nhanh chóng
C. Giảm chi phí
D. Xây dựng nhận thức

Câu 19. Apple đặt giá iPhone mới rất cao rồi giảm dần. Chiến lược này gọi là gì?
A. Định giá thâm nhập
B. Định giá hớt váng thị trường
C. Định giá theo dòng sản phẩm
D. Định giá tâm lý

Câu 20. Siêu thị định giá thấp một số mặt hàng để kéo khách đến. Chiến lược gì?
A. Định giá trọn gói
B. Định giá sản phẩm dẫn dụ
C. Định giá cạnh tranh
D. Định giá hai phần

Câu 21. Tăng khối lượng sản phẩm mà không tăng giá là hình thức gì?
A. Tăng giá
B. Định giá chiết khấu
C. Giảm giá gián tiếp
D. Định giá phân biệt

Câu 22. Nhà hàng định giá theo mặt bằng chung các đối thủ cạnh tranh. Phương pháp gì?
A. Định giá theo chi phí
B. Định giá theo giá trị cảm nhận
C. Định giá dựa trên cạnh tranh
D. Định giá tối đa lợi nhuận

Câu 23. Tập hợp tất cả các dòng sản phẩm và mặt hàng của một người bán gọi là gì?
A. Dòng sản phẩm
B. Loại sản phẩm
C. Danh mục nhãn hiệu
D. Phối thức sản phẩm

Câu 24. Dell cho phép đặt hàng trực tuyến và giao tận nơi. Đây là kênh phân phối nào?
A. Kênh 1 cấp
B. Kênh 2 cấp
C. Kênh hỗn hợp
D. Kênh trực tiếp

Câu 25. Trình dược viên tiếp cận bác sĩ để kê thuốc là công cụ gì?
A. Bán hàng cá nhân
B. Quảng cáo
C. Quan hệ công chúng
D. Khuyến mãi

Câu 26. Vinamilk phủ sóng sản phẩm khắp các kênh phân phối. Đây là chiến lược nào?
A. Phân phối rộng rãi
B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối độc quyền
D. Phân phối trực tiếp

Câu 27. Họp báo khi xảy ra khủng hoảng thuộc công cụ nào?
A. Quảng cáo
B. Quan hệ công chúng (PR)
C. Bán hàng cá nhân
D. Marketing trực tiếp

Câu 28. Mục tiêu nào KHÔNG phải của quảng cáo?
A. Thông báo sản phẩm mới
B. Thuyết phục khách mua
C. Nhắc nhở về thương hiệu
D. Trực tiếp tạo đơn hàng ngay

Câu 29. Doanh nghiệp tác động vào kênh phân phối để đẩy sản phẩm ra thị trường gọi là chiến lược gì?
A. Chiến lược kéo
B. Chiến lược đẩy
C. Chiến lược hỗn hợp
D. Marketing tích hợp

Câu 30. Phối hợp toàn bộ kênh truyền thông để truyền tải thông điệp nhất quán là gì?
A. Quảng cáo đa kênh
B. Marketing tổng lực
C. Truyền thông marketing tích hợp
D. Quan hệ công chúng chiến lược

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: