Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Luật môi trường
Trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên luật môi trường
Năm thi: 2023
Môn học: Luật môi trường
Trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên luật môi trường

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật môi trường đề 4 là một đề thi quan trọng trong môn Luật môi trường, được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên về các quy định pháp lý liên quan đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Đề thi do TS. Trần Quốc Bảo, một giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực pháp luật môi trường, biên soạn. Nội dung của đề thi tập trung vào các vấn đề như pháp luật về bảo vệ nguồn nước, không khí, đất đai, và các biện pháp xử lý vi phạm môi trường. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm cuối ngành Luật và Quản lý Môi trường, nhằm giúp họ nắm vững kiến thức trước khi tốt nghiệp và bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Trắc Nghiệm Luật Môi Trường – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường nào sau đây không thuộc về Ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và quy định của pháp luật có liên quan
B. Xác nhận, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường theo ủy quyền; kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường của hộ gia đình, cá nhân
C. Hòa giải tranh chấp về môi trường phát sinh trên địa bàn theo quy định của pháp luật về hòa giải
D. Phát hiện và xử lý theo thẩm quyền các vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường hoặc báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường cấp trên trực tiếp

Câu 2: Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2014, báo cáo hiện trạng môi trường được lập bao nhiêu năm một lần?
A. 1 năm 1 lần
B. 2 năm 1 lần
C. 3 năm 1 lần
D. 5 năm 1 lần

Câu 3: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì hệ thống quan trắc môi trường gồm?
A. Quan trắc môi trường quốc gia, cấp tỉnh và tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
B. Quan trắc môi trường quốc gia và cấp tỉnh
C. Quan trắc môi trường quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện
D. Quan trắc môi trường tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Câu 4: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì cơ quan nào ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương?
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Sở Tài nguyên và Môi trường

Câu 5: Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường thuộc về?
A. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải
B. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình có phát sinh chất thải
C. Đơn vị thu gom, xử lý chất thải
D. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải

Câu 6: Các khí nào sau đây gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. CH4, CO2, H2O
B. CO2, CH4, O2
C. O2, CH4, N2
D. CFC, CO2, O2

Câu 7: Đối tượng nào phải có hệ thống xử lý nước thải?
A. Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
B. Khu, cụm công nghiệp làng nghề
C. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không liên thông với hệ thống xử lý nước thải tập trung
D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 8: Các yêu cầu phải đảm bảo đối với hệ thống xử lý nước thải?
A. Có quy trình công nghệ phù hợp với loại hình nước thải cần xử lý và đủ công suất xử lý
B. Xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
C. Cửa xả nước thải vào hệ thống tiêu thoát phải đặt ở vị trí thuận lợi cho việc kiểm tra, giám sát và phải được vận hành thường xuyên
D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 9: Dự án có quy mô lớn và có nguy cơ tác động xấu đến môi trường thì phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Chủ dự án chỉ phải lập lại báo cáo ĐTM trong giai đoạn báo cáo chưa được phê duyệt
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Phế liệu được nhập khẩu vào Việt Nam nếu đã được phân loại và làm sạch
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Mọi tổ chức, cá nhân xả nước thải vào nguồn nước phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Mọi tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đều do cơ quan có thẩm quyền ban hành
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Các quốc gia đều có nghĩa vụ cắt giảm khí nhà kính khi đã phê chuẩn Nghị định thư Kyoto
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Mọi dạng tồn tại của nước đều thuộc sở hữu nhà nước
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Luật môi trường điều chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường gây ra là 1 hình thức trả tiền theo nguyên tắc “Người gây ô nhiễm phải trả tiền”
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai thác nước dưới đất là đối tượng điều chỉnh của Luật khoáng sản
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Các chủ thể được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng đều có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng rừng
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Những quan hệ phát sinh trong việc bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể không là đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Báo cáo môi trường quốc gia và báo cáo ĐTM đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Pháp luật môi trường Việt Nam cấm nhập khẩu chất thải và phế liệu
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Mọi tổ chức, cá nhân đều được tham gia hoạt động quản lý chất thải nguy hại
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Các quan hệ xã hội phát sinh trog lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm không khí không phải là đối tượng điều chỉnh của luật môi trường
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Mọi tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường đều bắt buộc áp dụng
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)