Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Thủy lợi
Người ra đề: PGS.TS. Đỗ Văn Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Thủy lợi
Người ra đề: PGS.TS. Đỗ Văn Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Trắc nghiệm Vật liệu Cơ khí đề 9 là một trong những đề thi môn Vật liệu Cơ khí tại trường Đại học Thủy lợi. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Đỗ Văn Hải, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về vật liệu cơ khí. Đề thi hướng tới sinh viên năm hai ngành Kỹ thuật Cơ khí, nhằm đánh giá hiểu biết về các loại vật liệu, tính chất cơ học, và quy trình xử lý vật liệu trong ngành cơ khí.

Sinh viên cần nắm vững các khái niệm về cấu trúc vật liệu, cách ứng dụng trong thực tiễn và các phương pháp kiểm tra chất lượng vật liệu.

Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Đura là hợp kim của nguyên tố kim loại nào dưới đây?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Zn

Câu 2: Tiêu chuẩn ký hiệu vật liệu DIN là của quốc gia nào?
A. Anh
B. Mỹ
C. Pháp
D. Đức

Câu 3: Trong tiêu chuẩn GB thì sau mác thép dùng chữ F để thể hiện thép:
A. Thép sôi
B. Thép lặng
C. Thép nửa lặng
D. Thép chất lượng cao

Câu 4: Thép SKD1 theo tiêu chuẩn JIS là thép:
A. Thép chế tạo bánh răng
B. Thép chế tạo vỏ máy
C. Thép chế tạo khuôn
D. Thép cacbon thông thường

Câu 5: Đặc điểm của phương pháp kéo kim loại là:
A. Tiết diện phôi kéo tăng lên
B. Chiều dài phôi kéo tăng lên
C. Độ chính xác phôi không cao
D. Độ bền phôi giảm

Câu 6: Đặc điểm của phương pháp dập tấm là:
A. Sản phẩm có khả năng lắp lẫn cao
B. Chỉ gia công ở trạng thái nóng
C. Độ chính xác thấp
D. Độ bền và độ bóng bề mặt thấp

Câu 7: Trong kỹ thuật rèn tự do, nguyên công đột có công dụng:
A. Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
B. Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, chiều cao giảm xuống
C. Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
D. Dùng để cắt phôi liệu thành từng phần

Câu 8: Khí acetylen có tác dụng gì trong phương pháp hàn khí?
A. Dùng để duy trì sự cháy
B. Khí sinh nhiệt chủ yếu trong quá trình hàn
C. Khí dùng để làm sạch mối hàn
D. Khí dùng để bảo vệ mối hàn

Câu 9: Phương pháp hàn nối các chi tiết kim loại hoặc hợp kim ở trạng thái rắn nhờ một kim loại trung gian (có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại cần hàn) được gọi là phương pháp hàn gì?
A. Hàn khí
B. Hàn vảy
C. Hàn hồ quang bằng tay
D. Hàn hồ quang bán tự động

Câu 10: Phương pháp nhiệt luyện lò xo:
A. Tôi và ram trung bình
B. Tôi và ram cao
C. Ủ và ram cao
D. Tôi và ram thấp

Câu 11: Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dụng cụ cắt
B. Dùng làm dây dẫn điện
C. Bạc lót
D. Ổ trượt hợp kim

Câu 12: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B. Gia công phá các thỏi đúc
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp

Câu 13: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D. Gia công phá các thỏi đúc

Câu 14: Thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 15: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%

Câu 16: Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp (C <0,25%) sau khi gia công cần:
A. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
B. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
C. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
D. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt

Câu 17: Mác thép 90W9Cr4VMo có:
A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipden
B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipden
C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipden
D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipden

Câu 18: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
C. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao

Câu 19: Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
A. Cấu tạo nguyên tử
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Mức độ hòa tan
D. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyển biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim

Câu 20: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 10 nguyên tử
B. 9 nguyên tử
C. 8 nguyên tử
D. 12 nguyên tử

Câu 21: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 10 nguyên tử
B. 9 nguyên tử
C. 8 nguyên tử
D. 12 nguyên tử

Câu 22: Phương pháp tôi mũi khoan:
A. Tôi thể tích
B. Tôi tự ram
C. Tôi bằng dòng điện cao tần
D. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen

Câu 23: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 768°C – 911°C
B. 911°C
C. 1392°C – 1539°C
D. 911°C – 1392°C

Câu 24: Feγ dạng mạng lập phương diện tâm có:
A. 12 nguyên tử
B. 16 nguyên tử
C. 14 nguyên tử
D. 18 nguyên tử

Câu 25: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
A. Ram
B. Tôi
C. Hoá nhiệt luyện
D. Ủ

Câu 26: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
A. FeC
B. Fe2C
C. Fe3C
D. Fe2O3

Câu 27: Chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào:
A. Lục giác xếp chặt
B. Lập Phương diện tâm
C. Lập phương thể tâm
D. Tất cả các ý trên

Câu 28: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép:
A. 0,45%
B. 0.42 – 0.49%
C. 0.25%
D. Tất cả các ý trên

Câu 29: Ký hiệu Al – Si được gọi là:
A. Silumin
B. Copper
C. Wood
D. Steel

Câu 30: Hợp kim cứng nhóm I cacbit thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D. Gia công phá các thỏi đúc

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)