Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 10 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật cạnh tranh được tổng hợp nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý về cạnh tranh trong kinh doanh. Đề thi này thường xuất hiện tại các trường đại học đào tạo ngành Luật, như Trường Đại học Luật Hà Nội, và được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS. TS. Trần Việt Dũng, người có nhiều nghiên cứu chuyên sâu về Luật kinh tế và cạnh tranh. Sinh viên, đặc biệt là những người theo học ngành Luật hoặc Quản trị kinh doanh, sẽ cần phải hiểu rõ các kiến thức về hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước để giải quyết tốt các câu hỏi trắc nghiệm này. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, khi các em đã học qua các môn cơ bản về pháp luật kinh doanh.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 10

Câu 1: Theo Luật cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm?
A. Giảm giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
D. Mở rộng thị phần

Câu 2: Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường sẽ bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tăng giá sản phẩm hợp lý
B. Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
C. Khuyến mãi sản phẩm
D. Quảng bá sản phẩm

Câu 3: Thỏa thuận nào giữa các doanh nghiệp bị cấm theo Luật cạnh tranh?
A. Thỏa thuận hợp tác phát triển công nghệ
B. Thỏa thuận phân chia thị trường
C. Thỏa thuận khuyến mãi chung
D. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu

Câu 4: Hành vi nào sau đây bị coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Giảm giá hợp lý
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất hợp lý
C. Quảng bá sản phẩm hợp pháp
D. Tăng giá theo quy luật thị trường

Câu 5: Mức phạt tối đa đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 15%
C. 10%
D. 20%

Câu 6: Cơ quan nào có thẩm quyền điều tra hành vi vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Tòa án Nhân dân
B. Bộ Công Thương
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 7: Hành vi nào dưới đây không bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Quảng cáo sai sự thật
B. Bán phá giá sản phẩm
C. Khuyến mãi hợp pháp
D. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh

Câu 8: Doanh nghiệp có thể được miễn trừ khỏi Luật cạnh tranh nếu hành vi của họ:
A. Không gây thiệt hại cho đối thủ
B. Được sự cho phép của cơ quan nhà nước
C. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật
D. Đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng

Câu 9: Thời gian tối đa để điều tra một vụ vi phạm Luật cạnh tranh là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 18 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng

Câu 10: Một doanh nghiệp có vị trí độc quyền sẽ bị xử lý khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt giá bán bất hợp lý
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 11: Hành vi nào dưới đây bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Quảng cáo gây nhầm lẫn
B. Giảm giá sản phẩm hợp lý
C. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
D. Mở rộng thị phần

Câu 12: Mức phạt tối đa cho hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 13: Một doanh nghiệp có thể bị điều tra khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Quảng cáo sản phẩm hợp lý
B. Thỏa thuận phân chia thị trường
C. Giảm giá theo quy luật thị trường
D. Khuyến mãi hợp pháp

Câu 14: Hành vi nào sau đây bị Luật cạnh tranh cấm?
A. Bán phá giá để loại bỏ đối thủ
B. Tăng giá sản phẩm hợp pháp
C. Mở rộng thị phần hợp lý
D. Quảng cáo sản phẩm

Câu 15: Doanh nghiệp sẽ bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Khuyến mãi hợp pháp
D. Giảm giá sản phẩm hợp lý

Câu 16: Doanh nghiệp nào sẽ bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
B. Thỏa thuận hạn chế sản lượng
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Khuyến mãi hợp lý

Câu 17: Cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. Bộ Công Thương
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
C. Tòa án Nhân dân
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 18: Hành vi nào bị coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt giá bán bất hợp lý
C. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
D. Quảng cáo sản phẩm

Câu 19: Một doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh sẽ bị điều tra khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Giảm giá hợp lý
B. Quảng bá sản phẩm
C. Thỏa thuận ấn định giá bán
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 20: Mức phạt tối đa đối với hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 15%
C. 10%
D. 20%

Câu 21: Hành vi nào dưới đây bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khuyến mãi hợp pháp
B. Quảng cáo sai sự thật
C. Giảm giá sản phẩm hợp lý
D. Mở rộng thị phần

Câu 22: Doanh nghiệp có vị trí độc quyền sẽ bị xử lý nếu thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất hợp lý
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 23: Mức phạt tối đa đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 24: Hành vi nào bị Luật cạnh tranh cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Tăng giá theo nhu cầu thị trường
B. Mở rộng thị phần hợp lý
C. Thỏa thuận phân chia thị trường
D. Giảm giá sản phẩm hợp pháp

Câu 25: Thời gian tối đa để hoàn thành điều tra một vụ vi phạm cạnh tranh là:
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 26: Hành vi nào dưới đây không bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Quảng cáo sai sự thật
B. Bán phá giá sản phẩm
C. Khuyến mãi hợp pháp
D. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh

Câu 27: Cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
B. Bộ Công Thương
C. Tòa án Nhân dân
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 28: Doanh nghiệp có thể bị điều tra khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Quảng cáo sản phẩm hợp lý
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Giảm giá theo quy luật thị trường
D. Khuyến mãi hợp pháp

Câu 29: Hành vi nào bị coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
B. Bán phá giá để loại bỏ đối thủ
C. Tăng giá theo nhu cầu thị trường
D. Quảng cáo sản phẩm

Câu 30: Một doanh nghiệp có thể bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Khuyến mãi hợp pháp
D. Giảm giá sản phẩm hợp lý

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)