Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 4 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật cạnh tranh được tổng hợp nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý về cạnh tranh trong kinh doanh. Đề thi này thường xuất hiện tại các trường đại học đào tạo ngành Luật, như Trường Đại học Luật Hà Nội, và được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS. TS. Trần Việt Dũng, người có nhiều nghiên cứu chuyên sâu về Luật kinh tế và cạnh tranh. Sinh viên, đặc biệt là những người theo học ngành Luật hoặc Quản trị kinh doanh, sẽ cần phải hiểu rõ các kiến thức về hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước để giải quyết tốt các câu hỏi trắc nghiệm này. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, khi các em đã học qua các môn cơ bản về pháp luật kinh doanh.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 4

Câu 1: Luật cạnh tranh áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
A. Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhà nước
B. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp tư nhân
C. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nước ngoài
D. Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp

Câu 2: Hành vi nào bị cấm theo Luật cạnh tranh?
A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh
B. Thỏa thuận ấn định giá bán sản phẩm
C. Khuyến mãi sản phẩm
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 3: Một doanh nghiệp bị coi là có vị trí thống lĩnh thị trường khi có thị phần từ bao nhiêu phần trăm trở lên?
A. 30%
B. 40%
C. 45%
D. 50%

Câu 4: Thời gian điều tra tối đa đối với các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là bao nhiêu?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 5: Mức phạt tối đa đối với hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường là bao nhiêu phần trăm doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 6: Hành vi nào được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Mở rộng thị phần
B. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh
C. Bán sản phẩm dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
D. Quảng bá sản phẩm trên phương tiện truyền thông

Câu 7: Theo Luật cạnh tranh, hành vi nào được miễn trừ khi góp phần nâng cao tiến bộ kỹ thuật?
A. Thỏa thuận ấn định giá
B. Thỏa thuận hợp tác về nghiên cứu và phát triển
C. Thỏa thuận phân chia thị trường
D. Thỏa thuận hạn chế sản lượng

Câu 8: Khi doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh, hành vi nào sau đây bị cấm?
A. Tăng giá sản phẩm hợp lý
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
C. Quảng bá sản phẩm
D. Mở rộng thị phần

Câu 9: Hành vi nào sau đây được coi là cạnh tranh không lành mạnh?
A. Giảm giá sản phẩm trong khuyến mãi
B. Quảng cáo gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng
C. Tăng cường sản xuất sản phẩm
D. Hợp tác với doanh nghiệp khác

Câu 10: Theo Luật cạnh tranh, hành vi thỏa thuận phân chia thị trường giữa các doanh nghiệp là:
A. Được phép nếu không gây thiệt hại cho người tiêu dùng
B. Bị cấm hoàn toàn
C. Được miễn trừ nếu góp phần thúc đẩy công nghệ
D. Được phép nếu có sự đồng ý của đối tác

Câu 11: Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Công Thương
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 12: Một doanh nghiệp có thể bị điều tra vi phạm Luật cạnh tranh khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Khuyến mãi sản phẩm
B. Thỏa thuận ấn định giá bán sản phẩm với đối thủ
C. Mở rộng thị phần
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 13: Hành vi quảng cáo sai sự thật bị xử lý như thế nào theo Luật cạnh tranh?
A. Được miễn trừ nếu không gây thiệt hại cho người tiêu dùng
B. Bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
C. Bị xử phạt theo quy định về quảng cáo
D. Không bị xử lý nếu không gây thiệt hại

Câu 14: Mức phạt tối đa đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 15%

Câu 15: Hành vi bán phá giá có bị xử lý theo Luật cạnh tranh không?
A. Không, nếu không gây ảnh hưởng đến thị trường trong nước
B. Có, nếu gây thiệt hại cho đối thủ
C. Có, nếu gây ảnh hưởng đến thị trường nội địa
D. Không, nếu áp dụng cho thị trường quốc tế

Câu 16: Hành vi nào bị coi là vi phạm Luật cạnh tranh khi doanh nghiệp có vị trí độc quyền?
A. Quảng cáo sản phẩm
B. Tăng giá theo nhu cầu thị trường
C. Áp đặt giá bán bất hợp lý cho đối tác
D. Giảm giá khuyến mãi sản phẩm

Câu 17: Thời gian tối đa để xử lý một vụ vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng

Câu 18: Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Thỏa thuận ấn định giá
B. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
C. Thỏa thuận hạn chế sản xuất
D. Thỏa thuận phân chia thị trường

Câu 19: Khi một doanh nghiệp vi phạm Luật cạnh tranh, cơ quan nào có thẩm quyền điều tra và xử lý?
A. Bộ Công Thương
B. Tòa án Nhân dân
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 20: Hành vi thỏa thuận hạn chế sản lượng sản xuất giữa các doanh nghiệp là:
A. Được miễn trừ nếu không gây thiệt hại cho người tiêu dùng
B. Bị cấm hoàn toàn theo Luật cạnh tranh
C. Được phép nếu góp phần phát triển kinh tế
D. Hợp pháp nếu có sự đồng ý của Chính phủ

Câu 21: Hành vi nào bị coi là cạnh tranh không lành mạnh?
A. Thực hiện chương trình khuyến mãi hợp pháp
B. Tăng cường hoạt động sản xuất
C. Quảng cáo gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng
D. Hợp tác với đối tác để phát triển sản phẩm

Câu 22: Mức phạt tiền tối đa cho các hành vi vi phạm về quảng cáo sai sự thật là bao nhiêu phần trăm doanh thu?
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 15%

Câu 23: Hành vi nào bị cấm theo Luật cạnh tranh khi doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Mở rộng thị phần
B. Quảng bá sản phẩm
C. Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
D. Tăng giá hợp lý

Câu 24: Hành vi nào không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật cạnh tranh?
A. Thỏa thuận hạn chế sản xuất
B. Thỏa thuận phân chia lợi nhuận
C. Khuyến mại sản phẩm hợp pháp
D. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường

Câu 25: Một doanh nghiệp có thể được miễn trừ vi phạm Luật cạnh tranh nếu:
A. Đảm bảo lợi nhuận cho doanh nghiệp khác
B. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
C. Hợp tác với doanh nghiệp nhà nước
D. Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến người tiêu dùng

Câu 26: Thời gian điều tra đối với hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 27: Hành vi nào được phép theo Luật cạnh tranh nếu giúp nâng cao hiệu quả kinh doanh?
A. Thỏa thuận ấn định giá bán
B. Thỏa thuận hạn chế sản lượng
C. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu phát triển
D. Thỏa thuận phân chia thị trường

Câu 28: Một doanh nghiệp có vị trí độc quyền sẽ bị xử lý nếu thực hiện hành vi nào?
A. Quảng cáo sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
C. Tăng cường hoạt động khuyến mãi
D. Mở rộng thị phần hợp pháp

Câu 29: Mức phạt tiền tối đa cho hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh là bao nhiêu phần trăm doanh thu?
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 15%

Câu 30: Một doanh nghiệp có thể bị xử phạt nếu thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tăng giá sản phẩm để cạnh tranh
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
C. Quảng bá sản phẩm hợp pháp
D. Giảm giá để thúc đẩy bán hàng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)