Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 6 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật cạnh tranh được tổng hợp nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý về cạnh tranh trong kinh doanh. Đề thi này thường xuất hiện tại các trường đại học đào tạo ngành Luật, như Trường Đại học Luật Hà Nội, và được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS. TS. Trần Việt Dũng, người có nhiều nghiên cứu chuyên sâu về Luật kinh tế và cạnh tranh. Sinh viên, đặc biệt là những người theo học ngành Luật hoặc Quản trị kinh doanh, sẽ cần phải hiểu rõ các kiến thức về hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước để giải quyết tốt các câu hỏi trắc nghiệm này. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, khi các em đã học qua các môn cơ bản về pháp luật kinh doanh.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 6

Câu 1: Luật cạnh tranh cấm doanh nghiệp nào sau đây thỏa thuận ấn định giá?
A. Các doanh nghiệp cùng lĩnh vực kinh doanh
B. Các doanh nghiệp nhỏ
C. Các doanh nghiệp quốc tế
D. Các doanh nghiệp khác ngành

Câu 2: Một doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường khi có thị phần từ bao nhiêu phần trăm trở lên?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%

Câu 3: Hành vi nào sau đây bị cấm trong Luật cạnh tranh?
A. Giảm giá sản phẩm
B. Thỏa thuận phân chia thị trường
C. Tăng giá theo nhu cầu thị trường
D. Khuyến mãi sản phẩm

Câu 4: Thời gian điều tra tối đa đối với một hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 5: Hành vi nào sau đây được miễn trừ nếu thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật?
A. Thỏa thuận ấn định giá bán
B. Thỏa thuận hạn chế sản xuất
C. Thỏa thuận hợp tác về nghiên cứu và phát triển
D. Thỏa thuận phân chia thị trường

Câu 6: Mức phạt tối đa đối với hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 7: Hành vi nào bị coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Giảm giá sản phẩm hợp lý
B. Mở rộng thị phần
C. Áp đặt giá bán bất hợp lý
D. Khuyến mãi sản phẩm

Câu 8: Cơ quan nào có thẩm quyền điều tra và xử lý các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Thanh tra Chính phủ
B. Bộ Công Thương
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Tòa án Nhân dân

Câu 9: Một doanh nghiệp có vị trí độc quyền sẽ bị xử lý nếu thực hiện hành vi nào?
A. Tăng cường quảng bá sản phẩm
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
C. Giảm giá bán hợp lý
D. Mở rộng thị phần

Câu 10: Doanh nghiệp có thể được miễn trừ khỏi Luật cạnh tranh nếu:
A. Đảm bảo lợi nhuận cao cho các đối tác
B. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
C. Không gây thiệt hại cho người tiêu dùng
D. Có sự đồng ý của đối thủ cạnh tranh

Câu 11: Hành vi nào bị coi là cạnh tranh không lành mạnh?
A. Quảng cáo gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng
B. Giảm giá để tăng doanh thu
C. Khuyến mãi hợp pháp
D. Mở rộng thị phần hợp pháp

Câu 12: Một doanh nghiệp có thể bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
C. Quảng bá sản phẩm
D. Tăng giá theo quy luật thị trường

Câu 13: Luật cạnh tranh cấm doanh nghiệp thực hiện hành vi gì khi có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
B. Mở rộng thị phần hợp lý
C. Giảm giá sản phẩm
D. Quảng cáo sản phẩm hợp pháp

Câu 14: Thời gian tối đa để xử lý một vụ vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 15: Hành vi nào sau đây được phép theo Luật cạnh tranh nếu góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế?
A. Thỏa thuận ấn định giá bán
B. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu phát triển
C. Thỏa thuận phân chia thị trường
D. Thỏa thuận hạn chế sản lượng

Câu 16: Mức phạt tối đa đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 17: Hành vi bán phá giá có thể bị xử lý trong trường hợp nào?
A. Chỉ áp dụng cho thị trường quốc tế
B. Không gây thiệt hại cho đối thủ
C. Gây ảnh hưởng đến thị trường trong nước
D. Được chính phủ cho phép

Câu 18: Mức phạt tối đa cho hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường là bao nhiêu phần trăm doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 19: Một doanh nghiệp có thể bị điều tra về hành vi vi phạm Luật cạnh tranh khi:
A. Tăng giá sản phẩm hợp lý
B. Khuyến mãi sản phẩm
C. Thỏa thuận ấn định giá bán với đối thủ
D. Mở rộng thị phần hợp pháp

Câu 20: Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Bộ Công Thương
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
C. Thanh tra Chính phủ
D. Tòa án Nhân dân

Câu 21: Hành vi quảng cáo sai sự thật bị xử lý như thế nào theo Luật cạnh tranh?
A. Bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh
B. Không bị xử lý nếu không gây thiệt hại
C. Được miễn trừ nếu không gây nhầm lẫn
D. Bị xử phạt theo quy định về quảng cáo

Câu 22: Hành vi nào bị coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Mở rộng thị phần
B. Giảm giá sản phẩm hợp lý
C. Áp đặt giá bán bất hợp lý
D. Quảng bá sản phẩm hợp pháp

Câu 23: Một doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh sẽ bị xử lý nếu thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
B. Mở rộng thị phần
C. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
D. Quảng cáo sản phẩm hợp pháp

Câu 24: Doanh nghiệp có thể được miễn trừ khỏi Luật cạnh tranh trong trường hợp nào?
A. Đảm bảo lợi nhuận cao cho các đối tác
B. Thúc đẩy tiến bộ công nghệ
C. Không gây thiệt hại cho người tiêu dùng
D. Có sự đồng ý của đối thủ cạnh tranh

Câu 25: Mức phạt tiền tối đa cho hành vi quảng cáo sai sự thật là bao nhiêu phần trăm doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 26: Một doanh nghiệp có thể bị miễn trừ vi phạm Luật cạnh tranh nếu:
A. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
B. Đảm bảo lợi nhuận cho đối tác
C. Không gây thiệt hại cho người tiêu dùng
D. Hợp tác với cơ quan nhà nước

Câu 27: Hành vi bán phá giá có thể bị xử lý trong trường hợp nào?
A. Không áp dụng với thị trường trong nước
B. Chỉ áp dụng cho thị trường quốc tế
C. Gây ảnh hưởng đến thị trường trong nước
D. Không gây thiệt hại cho đối thủ

Câu 28: Mức phạt tiền tối đa đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 29: Doanh nghiệp nào sau đây bị cấm thỏa thuận ấn định giá bán?
A. Các doanh nghiệp cùng lĩnh vực
B. Các doanh nghiệp khác ngành
C. Các doanh nghiệp nhà nước
D. Các doanh nghiệp nhỏ

Câu 30: Hành vi nào bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Giảm giá sản phẩm
B. Quảng bá sản phẩm hợp pháp
C. Áp đặt giá bán bất hợp lý
D. Tăng giá theo quy luật thị trường

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)