Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật cạnh tranh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Trần Viết Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 9 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật cạnh tranh được tổng hợp nhằm giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp lý về cạnh tranh trong kinh doanh. Đề thi này thường xuất hiện tại các trường đại học đào tạo ngành Luật, như Trường Đại học Luật Hà Nội, và được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS. TS. Trần Việt Dũng, người có nhiều nghiên cứu chuyên sâu về Luật kinh tế và cạnh tranh. Sinh viên, đặc biệt là những người theo học ngành Luật hoặc Quản trị kinh doanh, sẽ cần phải hiểu rõ các kiến thức về hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước để giải quyết tốt các câu hỏi trắc nghiệm này. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, khi các em đã học qua các môn cơ bản về pháp luật kinh doanh.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 9

Câu 1: Theo Luật cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
B. Áp đặt giá bán bất hợp lý
C. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
D. Mở rộng thị phần

Câu 2: Doanh nghiệp được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường khi:
A. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
B. Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ
C. Mở rộng thị phần hợp lý
D. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp

Câu 3: Thỏa thuận nào giữa các doanh nghiệp bị Luật cạnh tranh cấm?
A. Thỏa thuận hợp tác phát triển công nghệ
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Thỏa thuận khuyến mãi chung
D. Thỏa thuận quảng cáo sản phẩm

Câu 4: Một doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường sẽ bị xử phạt khi:
A. Thỏa thuận hạn chế sản lượng
B. Quảng bá sản phẩm hợp pháp
C. Giảm giá theo nhu cầu thị trường
D. Tăng giá sản phẩm theo quy luật thị trường

Câu 5: Mức phạt tối đa đối với hành vi cạnh tranh không lành mạnh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 6: Doanh nghiệp sẽ bị điều tra khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tăng giá theo quy luật thị trường
B. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
C. Thỏa thuận phân chia thị trường
D. Mở rộng thị phần hợp lý

Câu 7: Hành vi bán phá giá được coi là vi phạm khi:
A. Gây ảnh hưởng đến đối thủ cạnh tranh trong nước
B. Không ảnh hưởng đến thị trường quốc tế
C. Được chính phủ cho phép
D. Không gây thiệt hại cho người tiêu dùng

Câu 8: Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý vi phạm Luật cạnh tranh?
A. Tòa án Nhân dân
B. Thanh tra Chính phủ
C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
D. Bộ Công Thương

Câu 9: Hành vi nào dưới đây không bị Luật cạnh tranh cấm?
A. Quảng cáo sai sự thật
B. Bán hàng dưới giá thành
C. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
D. Thỏa thuận phân chia thị trường

Câu 10: Thời gian tối đa để điều tra một vụ vi phạm Luật cạnh tranh là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 12 tháng

Câu 11: Một doanh nghiệp có thể được miễn trừ khỏi Luật cạnh tranh nếu hành vi của họ:
A. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật
B. Không gây thiệt hại cho đối thủ
C. Đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng
D. Được sự cho phép của cơ quan nhà nước

Câu 12: Doanh nghiệp sẽ bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Khuyến mãi hợp pháp
D. Giảm giá sản phẩm hợp lý

Câu 13: Mức phạt tối đa cho hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 14: Thỏa thuận nào dưới đây được phép theo Luật cạnh tranh nếu góp phần thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật?
A. Thỏa thuận phân chia thị trường
B. Thỏa thuận ấn định giá bán
C. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
D. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển

Câu 15: Doanh nghiệp nào sẽ bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Thỏa thuận hạn chế sản lượng
B. Tăng giá sản phẩm hợp pháp
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Khuyến mãi sản phẩm hợp lý

Câu 16: Một doanh nghiệp có thể bị điều tra khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Bán phá giá để loại bỏ đối thủ
B. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Quảng cáo sản phẩm hợp lý

Câu 17: Hành vi nào dưới đây bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khuyến mãi hợp pháp
B. Giảm giá sản phẩm hợp lý
C. Quảng cáo gây nhầm lẫn
D. Mở rộng thị phần

Câu 18: Mức phạt tối đa đối với hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 15%
C. 10%
D. 20%

Câu 19: Một doanh nghiệp có vị trí độc quyền sẽ bị xử lý nếu thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt giá bán bất hợp lý
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 20: Một doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh sẽ bị điều tra khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Quảng bá sản phẩm hợp lý
B. Giảm giá theo nhu cầu thị trường
C. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
D. Khuyến mãi hợp pháp

Câu 21: Doanh nghiệp có thể được miễn trừ khỏi Luật cạnh tranh nếu:
A. Đảm bảo lợi nhuận cao cho đối tác
B. Thúc đẩy tiến bộ công nghệ
C. Không gây thiệt hại cho đối thủ cạnh tranh
D. Mở rộng thị phần

Câu 22: Hành vi nào bị Luật cạnh tranh cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Tăng giá sản phẩm hợp pháp
B. Áp đặt điều kiện giao dịch bất lợi cho đối tác
C. Giảm giá theo quy luật thị trường
D. Khuyến mãi hợp lý

Câu 23: Thời gian tối đa để hoàn thành điều tra một vụ vi phạm cạnh tranh là:
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 24: Hành vi nào bị coi là hành vi lạm dụng vị trí độc quyền?
A. Áp đặt giá bán bất hợp lý
B. Khuyến mãi sản phẩm hợp pháp
C. Tăng giá sản phẩm theo nhu cầu thị trường
D. Quảng cáo sản phẩm

Câu 25: Một doanh nghiệp có thể bị xử phạt khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Thỏa thuận hạn chế sản lượng
B. Giảm giá sản phẩm hợp pháp
C. Mở rộng thị phần hợp pháp
D. Khuyến mãi hợp lý

Câu 26: Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Quảng cáo sai sự thật
B. Bán phá giá sản phẩm
C. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
D. Giảm giá theo nhu cầu thị trường

Câu 27: Cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
A. Thanh tra Chính phủ
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
C. Bộ Công Thương
D. Tòa án Nhân dân

Câu 28: Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường sẽ bị điều tra khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Giảm giá hợp lý
B. Quảng bá sản phẩm
C. Thỏa thuận ấn định giá bán
D. Tăng giá theo nhu cầu thị trường

Câu 29: Mức phạt tối đa đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

Câu 30: Hành vi nào bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?
A. Quảng bá sản phẩm hợp pháp
B. Mở rộng thị phần hợp lý
C. Áp đặt giá bán bất hợp lý
D. Tăng giá sản phẩm theo quy luật thị trường

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)