Bài tập, Đề thi thử Trắc nghiệm kinh tế chính trị UEH

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Đông Phong
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế chính trị
Trường: Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Đông Phong
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm kinh tế chính trị UEH là một trong những dạng đề thi môn Kinh tế chính trị được tổng hợp tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH). Đây là một môn học quan trọng, cung cấp nền tảng kiến thức về các quy luật kinh tế, sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội, và vai trò của chính trị trong quản lý và phân phối nguồn lực. Đề thi được xây dựng nhằm giúp sinh viên củng cố và kiểm tra mức độ nắm vững các kiến thức trọng tâm của môn học như giá trị, lao động, tư bản, và phân tích các mô hình kinh tế chính trị hiện đại.

Đề thi này thường được thiết kế dành cho sinh viên năm nhất hoặc năm hai thuộc các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, và tài chính tại UEH. Đề thi được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS Nguyễn Đông Phong – một chuyên gia hàng đầu về kinh tế chính trị tại trường.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để thử sức mình!

Bài tập, Đề thi thử Trắc nghiệm kinh tế chính trị UEH

Câu 1: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

Câu 2: Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ con người với con người
C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
D. Cả a, b, c

Câu 3: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Người lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Khoa học công nghệ
D. Cả a, b, c

Câu 4: Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
A. Tư liệu sản xuất hiện đại
B. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
C. Khoa học công nghệ tiên tiến
D. Cả b và c

Câu 5: Quan hệ sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ giữa người với tự nhiên
B. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
D. Cả a, b, c

Câu 6: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ tổ chức quản lý
D. Không quan hệ nào quyết

Câu 7: Quan hệ sản xuất được hình thành do:
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả a, b, c

Câu 8: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ tổ chức quản lý
C. Quan hệ phân phối
D. Không quan hệ nào quyết

Câu 9: Quan hệ sản xuất được hình thành do:
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Cả a, b, c

Câu 10: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
A. Tác động qua lại với nhau
B. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
D. Cả a, b và c

Câu 11: Khi nào quan hệ sản xuất được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Cải thiện đời sống nhân dân
C. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
D. Cả a, b, c

Câu 12: Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ – phong kiến – chiếm hữu nô lệ – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B. Cộng sản nguyên thuỷ – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
C. Chiếm hữu nô lệ – cộng sản nguyên thuỷ – phong kiến – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
D. Cộng sản nguyên thuỷ – chiếm hữu nô lệ – tư bản – phong kiến – chủ nghĩa cộng sản

Câu 13: Tái sản xuất là:
A. Là quá trình sản xuất
B. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
C. Là sự khôi phục lại sản xuất
D. Cả a, b, c

Câu 14: Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
A. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
B. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
C. Căn cứ vào tính chất sản xuất
D. Căn cứ vào nội dung sản xuất

Câu 15: Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Căn cứ vào phạm vi
B. Căn cứ vào nội dung
C. Căn cứ vào tính chất
D. Căn cứ vào quy mô

Câu 16: Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
A. Tái sản xuất giản đơn
B. Tái sản xuất mở rộng
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng

Câu 17: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
B. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

Câu 18: Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?
A. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
B. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D. Cả b và c

Câu 19: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
A. Sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu dùng
B. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
C. Phân phối – trao đổi – sản xuất – tiêu dùng
D. Trao đổi – tiêu dùng – phân phối – sản xuất

Câu 20: Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng

Câu 21: Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Tiêu dùng

Câu 22: Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
A. Tồn tại độc lập với nhau
B. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
C. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
D. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất

Câu 23: Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
A. Tái sản xuất của cải vật chất và quan hệ sản xuất
B. Tái sản xuất của cải vật chất và quan hệ sản xuất
C. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, quan hệ sản xuất và môi trường sinh thái

Câu 24: Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế – xã hội?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Tồn tại xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 25: Tăng trưởng kinh tế là:
A. Tăng hiệu quả của sản xuất
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
D. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội

Câu 26: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
A. Mức tăng năng suất lao động
B. Mức tăng vốn đầu tư
C. Mức tăng GDP/người
D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước

Câu 27: Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
A. Vốn, khoa học công nghệ và con người
B. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
D. Cả a và c

Câu 28: Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
A. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
B. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế
C. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 29: Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
A. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
B. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
C. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
D. Cả b và c

Câu 30: Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?
A. Vốn
B. Con người
C. Khoa học và công nghệ
D. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: