Bài tập Trắc nghiệm chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Năm thi: 2023
Môn học: Chủ nghĩa xã hội khoa học
Trường: Đại học Xã hội Nhân Văn
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Triết học, Chính trị học
Năm thi: 2023
Môn học: Chủ nghĩa xã hội khoa học
Trường: Đại học Xã hội Nhân Văn
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Triết học, Chính trị học

Mục Lục

Trắc nghiệm chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong những đề thi quan trọng của môn Chủ nghĩa xã hội khoa học, được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành về chính trị học, triết học. Đề thi này tập trung vào nội dung của chương 7, bao gồm các vấn đề cơ bản như: quá trình xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, vai trò của giai cấp công nhân trong cách mạng, và các mô hình tổ chức xã hội. Đối tượng tham gia là sinh viên năm 2 hoặc năm 3, thường theo học ngành Triết học, Chính trị học, dưới sự hướng dẫn của giảng viên như PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa, một chuyên gia hàng đầu về lý luận chính trị.

Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và có thể áp dụng các nguyên lý của chủ nghĩa xã hội vào việc phân tích thực tiễn xã hội đương đại.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập Trắc nghiệm chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Câu 1: Vị trí của gia đình trong xã hội là:
A. Tế bào của xã hội
B. Tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
C. Cầu nối giữa cá nhân và xã hội
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Đâu không phải là chức năng cơ bản của gia đình
A. Tái sản xuất ra con người
B. Cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

Câu 3: Hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở ‘ quyền tự do kết hôn và ly hôn’ là:
A. Hôn nhân một vợ một chồng
B. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ
D. Tất cả các ý trên

Câu 4: Thế nào là chế độ hôn nhân tiến bộ?
A. Hôn nhân một vợ một chồng
B. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ
D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Trong gia đình hiện đại, người cao tuổi phải đối mặt với những vấn đề gì?
A. Không được chăm sóc tốt
B. Cô đơn
C. Thiếu thốn về tình cảm từ con cái
D. B & C đều đúng

Câu 6: Trong gia đình hiện đại, hôn nhân bền vững có những yếu tố nào ảnh hưởng đến?
A. Giới tính con cái – sinh con trai hay con gái
B. Địa vị xã hội
C. Tâm lý, tình cảm và kinh tế
D. Tất cả các ý trên

Câu 7: Nhận định này đúng hay sai: “Gia đình có xu hướng chuyển đổi từ chủ yếu là đơn vị kinh tế sang chủ yếu là đơn vị tình cảm là yếu tố làm cho nhu cầu thỏa mãn tâm lý-tình cảm trong gia đình Việt Nam hiện nay tăng lên.”
A. Đúng
B. Sai
C. Cơ sở văn hóa
D. Cơ sở tổ chức – xã hội

Câu 8: Chức năng đặc thù của gia đình là chức năng nào?
A. Nuôi dưỡng, giáo dục
B. Tái sản xuất ra con người
C. Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

Câu 9: Có bao nhiêu cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6

Câu 10: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, quy mô kết cấu gia đình thay đổi như thế nào?
A. Quy mô gia đình ngày càng được mở rộng với nhiều thế hệ sống chung.
B. Gia đình đơn dần thay thế cho gia đình truyền thống
C. Các thành viên trong gia đình ngày càng gắn kết
D. Gia tăng sự phân biệt nam nữ

Câu 11: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người
B. Tổ chức đời sống gia đình
C. Giáo dục gia đình
D. Thỏa mãn tâm sinh lý

Câu 12: Điều kiện và tiền đề kinh tế – xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Phát triển kinh tế – xã hội
C. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân trí cho người dân
D. Cả a, b và c

Câu 13: Quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
D. Quan hệ nuôi dưỡng

Câu 14: Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. Lênin
D. Hồ Chí Minh

Câu 15: Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
B. Tình yêu chân chính
C. Tình cảm nam – nữ
D. Kinh tế – xã hội XHCN

Câu 16: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế – xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng phụ nữ

Câu 17: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội ………, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân và huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình”
A. Đặc biệt
B. Rất đặc biệt
C. Có một không hai
D. Đơn nhất

Câu 18: Vị trí của gia đình trong xã hội là:
A. Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
D. Cả a, b và c

Câu 19: Chức năng cơ bản của gia đình là:
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Cả a, b, c và d

Câu 20: Nhận định sau là đúng hay sai: “Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội”
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành viên trong gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

Câu 22: Nhận định này là đúng hay sai: “Cốt lõi của cơ sở kinh tế – xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là sự phát triển của lực lượng sản xuất và tương ứng trình độ của LLSX là quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa. Cốt lõi của quan hệ sản xuất mới ấy là chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất”
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Cơ sở chính trị – xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Thiết lập chế độ công hữu về TLSX.
C. Xây dựng văn hóa XHCN.
D. Cả a, b và c.

Câu 24: Cơ sở văn hóa để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân.
B. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Thiết lập chế độ công hữu về TLSX.
D. Cả a, b và c.

Câu 25: Chế độ hôn nhân tiến bộ là chế độ hôn nhân:
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
D. Cả a, b và c.

Câu 26: Điền vào chỗ trống: “Nếu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải thương yêu nhau thì ……….. của những kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và không được kết hôn với người khác hay sao?”
A. Quyền lợi
B. Lợi ích
C. Nhiệm vụ
D. Bổn phận

Câu 27: Thế nào là gia đình bình đẳng?
A. Người vợ có quyền lợi bình đẳng với chồng.
B. Cả vợ và chồng cùng có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trong việc tổ chức và nuôi dạy con cái.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 28: Những hành vi nào là vi phạm pháp luật về hôn nhân và gia đình?
A. Cưỡng ép kết hôn
B. Hành hạ vợ hoặc chồng
C. Tất cả các ý trên đều đúng.
D. Thất hứa, không thực hiện nghĩa vụ trong hôn nhân và gia đình.

Câu 29: Nguyên tắc nào trong hôn nhân và gia đình là được pháp luật thừa nhận?
A. Tự nguyện
B. Cả a và b đều đúng.
C. Bình đẳng
D. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 30: Đâu là những nguyên tắc của chế độ hôn nhân?
A. Nguyên tắc tự do trong hôn nhân và ly hôn.
B. Nguyên tắc bình đẳng trong hôn nhân.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a, b và c đều đúng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: