Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Bài 10: Lực từ. Cảm ứng từ

Làm bài thi

Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 10 (Có Đáp Án) là tài liệu ôn tập xoay quanh chủ đề “Đặc trưng sinh lý của âm” – phần kiến thức cuối cùng trong chương Sóng cơ học của chương trình Vật lý lớp 12. Bộ đề trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời sáng tạo này được biên soạn bởi cô Nguyễn Thị Hòa – giáo viên Vật lý Trường THPT Phan Đình Phùng (Hà Nội), năm học 2024–2025. Các câu hỏi trắc nghiệm đi từ mức cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm rõ bản chất các khái niệm như độ cao, độ to và âm sắc – những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến cảm nhận âm thanh của con người.

Trắc nghiệm môn Vật lý 12 là công cụ quan trọng giúp học sinh rèn luyện phản xạ nhanh, củng cố lý thuyết hiệu quả và sẵn sàng cho các kỳ kiểm tra. Trên nền tảng học tập thông minh dethitracnghiem.vn, học sinh có thể luyện tập không giới hạn, nhận phản hồi tức thì và đánh giá tiến độ học tập qua biểu đồ cá nhân. Đây là tài nguyên học tập cần thiết để chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi THPT Quốc gia. Trắc nghiệm ôn tập lớp 12 chính là bước đệm giúp học sinh tự tin chinh phục các mục tiêu học tập quan trọng.

Trắc Nghiệm Vật Lý 12 – Chân Trời Sáng Tạo

Chương III: Từ Trường

Bài 10: Lực từ. Cảm ứng từ

Câu 1: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương, chiều được xác định bằng quy tắc nào?
A. Quy tắc bàn tay phải.
B. Quy tắc bàn tay trái.
C. Quy tắc vặn nút chai.
D. Quy tắc đòn bẩy.

Câu 2: Khi đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện, thì ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều của đại lượng nào?
A. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn.
B. Chiều của cảm ứng từ.
C. Chiều của dòng điện.
D. Chiều chuyển động của điện tích.

Câu 3: Cảm ứng từ B tại một điểm trong từ trường là một đại lượng vật lí đặc trưng cho điều gì?
A. Hướng của lực từ và cường độ dòng điện.
B. Phương và chiều của lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động.
C. Độ lớn của lực từ và chiều của đường sức từ.
D. Hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.

Câu 4: Đơn vị của cảm ứng từ trong hệ SI là gì?
A. Tesla (T).
B. Newton (N).
C. Ampe (A).
D. Mét (m).

Câu 5: Một Tesla (T) được định nghĩa là độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm mà khi đặt chiều dài 1 m mang dòng điện có cường độ 1 A vào trong từ trường đó và vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì dây dẫn sẽ chịu một lực từ có độ lớn bao nhiêu?
A. 1 N.
B. 10 N.
C. 0,1 N.
D. 100 N.

Câu 6: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều được tính bằng biểu thức nào?
A. F = BILsinα.
B. F = B/ILsinα.
C. F = (B+I+L)sinα.
D. F = BIL/sinα.

Câu 7: Trong biểu thức F = BILsinα, góc α là góc hợp bởi những đại lượng nào?
A. Giữa B và I.
B. Giữa I và L.
C. Giữa B và L.
D. Giữa B và chiều dòng điện.

Câu 8: Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn có N vòng dây và bán kính R mang dòng điện I được tính bằng công thức nào?
A. B = 2.10⁻⁷.I/R.
B. B = 2π.10⁻⁷.NI/R.
C. B = 4π.10⁻⁷.NI/L.
D. B = 2.10⁻⁷.NI/R.

Câu 9: Cảm ứng từ bên trong ống dây có chiều dài L và N vòng dây mang dòng điện I được tính bằng công thức nào?
A. B = 2.10⁻⁷.I/L.
B. B = 2π.10⁻⁷.NI/L.
C. B = 4π.10⁻⁷.NI/L.
D. B = 2.10⁻⁷.NI/L.

Câu 10: Nguyên lí chồng chất từ trường phát biểu rằng:
A. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm là tổng đại số của các cảm ứng từ thành phần.
B. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm là tổng vector của các cảm ứng từ thành phần.
C. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm là tích của các cảm ứng từ thành phần.
D. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm chỉ do một nguồn gây ra.

Câu 11: Khi đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt song song với đường sức từ, lực từ tác dụng lên đoạn dây đó sẽ có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. Lực từ lớn nhất.
B. Lực từ bằng 0.
C. Lực từ bằng một nửa giá trị lớn nhất.
D. Không xác định được.

Câu 12: Điều gì xảy ra khi chiều dòng điện trong dây dẫn đặt trong từ trường bị đảo ngược?
A. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn cũng bị đảo ngược.
B. Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn thay đổi.
C. Chiều của cảm ứng từ bị đảo ngược.
D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn trở thành lực hút.

Câu 13: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Cảm ứng từ, cường độ dòng điện, chiều dài đoạn dây, và góc giữa chiều dòng điện và cảm ứng từ.
B. Khối lượng của dây dẫn và vận tốc của các electron.
C. Điện trở của dây dẫn và điện áp đặt vào hai đầu dây.
D. Nhiệt độ của môi trường và độ ẩm không khí.

Câu 14: Khi một đoạn dây dẫn mang dòng điện được đặt vuông góc với đường sức từ, góc α trong công thức F = BILsinα bằng bao nhiêu?
A. 0°.
B. 30°.
C. 90°.
D. 180°.

Câu 15: Trong thí nghiệm khảo sát lực từ, điều chỉnh dòng điện qua khung dây để đòn cân nằm ngang có ý nghĩa gì?
A. Giảm ma sát tại trục quay của đòn cân.
B. Đảm bảo rằng chỉ có lực từ tác dụng lên khung dây.
C. Xác định điểm cân bằng của khung dây khi không có dòng điện.
D. Xác định góc lệch của đòn cân so với mặt phẳng ngang.

Câu 16: Một đoạn dây dẫn dài 20 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu?
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 0,3 N.
D. 0,4 N.

Câu 17: Một đoạn dây dẫn dài 40 cm mang dòng điện 0,16 A đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 5 mT. Dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu?
A. 3,2.10⁻³ N.
B. 3,2.10⁻⁴ N.
C. 6,4.10⁻³ N.
D. 6,4.10⁻⁴ N.

Câu 18: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 10 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Dây dẫn dài 0,5 m và hợp với đường sức từ một góc 30°. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu?
A. 1,25 N.
B. 2,5 N.
C. 0,5 N.
D. 5 N.

Câu 19: Một đoạn dây dẫn dài 15 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Khi có dòng điện 2 A chạy trong đoạn dây thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,015 N. Cảm ứng từ của từ trường đều là bao nhiêu?
A. 0,05 T.
B. 0,025 T.
C. 0,5 T.
D. 0,25 T.

Câu 20: Cảm ứng từ tại tâm một vòng dây tròn bán kính 5 cm có 10 vòng dây mang dòng điện 2 A là bao nhiêu?
A. 2,51.10⁻⁴ T.
B. 5,02.10⁻⁴ T.
C. 1,26.10⁻⁴ T.
D. 6,28.10⁻⁵ T.

Câu 21: Một ống dây dài 20 cm có 1000 vòng dây. Khi có dòng điện 0,5 A chạy qua ống dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là bao nhiêu?
A. 3,14.10⁻³ T.
B. 6,28.10⁻³ T.
C. 1,57.10⁻³ T.
D. 9,42.10⁻³ T.

Câu 22: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 2 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T. Nếu chiều dài đoạn dây là 10 cm và lực từ tác dụng lên nó là 0,01 N, thì góc hợp bởi chiều dòng điện và cảm ứng từ là bao nhiêu?
A. 0°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 60°.

Câu 23: Một khung dây dẫn hình chữ nhật mang dòng điện I được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây như Hình 10P.1. Xác định lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây.
A. Các cạnh song song với B không chịu lực, các cạnh vuông góc với B chịu lực cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
B. Các cạnh song song với B chịu lực lớn nhất, các cạnh vuông góc với B không chịu lực.
C. Tất cả các cạnh đều chịu lực có độ lớn như nhau và cùng chiều.
D. Các cạnh song song với B chịu lực hút, các cạnh vuông góc với B chịu lực đẩy.

Câu 24: Một electron chuyển động với vận tốc 10⁶ m/s vuông góc với từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lực Lorentz tác dụng lên electron là bao nhiêu? (Điện tích electron e = -1,6.10⁻¹⁹ C).
A. 0,8.10⁻¹³ N.
B. 1,6.10⁻¹³ N.
C. 0,4.10⁻¹³ N.
D. 2,4.10⁻¹³ N.

Câu 25: Một sợi dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I gây ra cảm ứng từ tại điểm cách dây một khoảng r là B = 2.10⁻⁷.I/r. Nếu cường độ dòng điện là 4 A, cảm ứng từ tại điểm cách dây 2 cm là bao nhiêu?
A. 2.10⁻⁵ T.
B. 4.10⁻⁵ T.
C. 2.10⁻⁴ T.
D. 4.10⁻⁴ T.

Câu 26: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song, cách nhau 10 cm, mang hai dòng điện cùng chiều I₁ = 2 A và I₂ = 3 A. Lực tương tác trên mỗi mét chiều dài của hai dây dẫn là bao nhiêu?
A. 1,2.10⁻⁵ N/m.
B. 1,2.10⁻⁶ N/m.
C. 2,4.10⁻⁵ N/m.
D. 2,4.10⁻⁶ N/m.

Câu 27: Một ống dây có N vòng dây, chiều dài L, mang dòng điện I. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B. Nếu tăng số vòng dây lên gấp đôi và giảm chiều dài ống dây đi một nửa, giữ nguyên dòng điện, thì cảm ứng từ bên trong ống dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp bốn.
C. Giảm một nửa.
D. Giảm một phần tư.

Câu 28: Một điện tích q = 2.10⁻⁸ C chuyển động với vận tốc 4.10⁵ m/s vào trong từ trường đều B = 0,5 T. Vận tốc vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorentz tác dụng lên điện tích gây ra quỹ đạo tròn có bán kính 2 cm. Tính khối lượng của điện tích.
A. 5.10⁻¹⁸ kg.
B. 2.10⁻¹⁷ kg.
C. 4.10⁻¹⁷ kg.
D. 1.10⁻¹⁷ kg.

Câu 29: Một thanh kim loại AB dài 20 cm, khối lượng 50 g, được đặt nằm ngang trên hai thanh ray song song và cách nhau 20 cm trong từ trường đều B = 0,2 T hướng thẳng đứng lên. Dòng điện chạy qua thanh là 5 A. Hệ số ma sát giữa thanh kim loại và ray là 0,2. Lực tối thiểu cần tác dụng lên thanh để làm nó chuyển động là bao nhiêu?
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 0,3 N.
D. 0,4 N.

Câu 30: Một đoạn dây dẫn dài L mang dòng điện I đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ B tạo với dây dẫn một góc α. Khi thay đổi góc α, độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn thay đổi như thế nào?
A. Tăng khi α tăng từ 0° đến 90°.
B. Giảm khi α tăng từ 0° đến 90°.
C. Đạt giá trị lớn nhất khi α = 0° hoặc α = 180°.
D. Đạt giá trị nhỏ nhất khi α = 90°.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận