Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Bài 12: Hiện tượng cảm ứng điện tử

Làm bài thi

Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 12 (Có Đáp Án) nằm trong chương “Điện học”, xoay quanh nội dung “Điện trường – Cường độ điện trường”, giúp học sinh hiểu rõ bản chất và ứng dụng của điện trường trong thực tế. Bộ đề trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời sáng tạo này do cô Lê Thị Mai – giáo viên Vật lý Trường THPT Trần Phú (TP. Hải Phòng) biên soạn, năm học 2024–2025. Tài liệu gồm các câu hỏi lý thuyết cơ bản đến nâng cao, kết hợp bài toán tính toán và vận dụng thực tiễn, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh dễ dàng hệ thống kiến thức trọng tâm.

Trắc nghiệm môn Vật lý 12 là phương pháp học tập giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích nhanh, nắm vững các công thức quan trọng và áp dụng linh hoạt trong giải bài tập. Với nền tảng học trực tuyến detracnghiem.edu.vn, học sinh được tiếp cận kho câu hỏi đa dạng, luyện tập không giới hạn và theo dõi tiến trình học tập một cách khoa học. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các bài kiểm tra định kỳ cũng như kỳ thi THPT Quốc gia. Trắc nghiệm lớp 12 đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao kết quả học tập.

Trắc Nghiệm Vật Lý 12 – Chân Trời Sáng Tạo

Chương III: Từ Trường

Bài 12: Hiện tượng cảm ứng điện tử

Câu 1: Đại lượng vật lí nào sau đây đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua một diện tích S?
A. Cảm ứng từ B.
B. Cường độ dòng điện I.
C. Từ thông Φ.
D. Suất điện động cảm ứng e.

Câu 2: Đơn vị của từ thông trong hệ SI là gì?
A. Tesla (T).
B. Weber (Wb).
C. Ampe (A).
D. Volt (V).

Câu 3: Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng gì?
A. Hiện tượng một dòng điện mạnh tạo ra từ trường rất lớn.
B. Hiện tượng từ thông biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
C. Hiện tượng điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường trong không gian.
D. Hiện tượng một vật dẫn chuyển động trong từ trường đều thì phát sinh điện tích.

Câu 4: Để suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một khung dây dẫn kín, điều kiện cần là gì?
A. Từ thông qua khung dây phải biến thiên theo thời gian.
B. Khung dây phải có điện trở rất nhỏ.
C. Khung dây phải chuyển động với tốc độ không đổi.
D. Từ trường xuyên qua khung dây phải là từ trường đều.

Câu 5: Nội dung của định luật Lenz về chiều dòng điện cảm ứng là gì?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng luôn tạo ra từ trường cùng chiều với từ trường ban đầu.
B. Chiều của dòng điện cảm ứng luôn tạo ra lực từ làm khung dây chuyển động về phía nguồn từ.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng sao cho từ trường cảm ứng chống lại sự biến thiên từ thông đã sinh ra nó.
D. Chiều của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với chiều dòng điện gây ra từ trường.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là nội dung của Định luật Faraday về suất điện động cảm ứng?
A. Độ lớn suất điện động cảm ứng tỉ lệ thuận với từ thông qua mạch kín.
B. Độ lớn suất điện động cảm ứng tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín.
C. Độ lớn suất điện động cảm ứng tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín.
D. Suất điện động cảm ứng luôn có giá trị dương, không phụ thuộc chiều biến thiên.

Câu 7: Đơn vị của suất điện động cảm ứng trong hệ SI là gì?
A. Ampe (A).
B. Volt (V).
C. Tesla (T).
D. Weber (Wb).

Câu 8: Bếp từ hoạt động dựa trên nguyên tắc vật lý nào để đun nóng nồi?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện từ.

Câu 9: Hiện tượng điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy và ngược lại, từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy, cùng tồn tại trong không gian, được gọi là gì?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng nhiễu xạ sóng.
C. Hiện tượng điện từ trường.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần.

Câu 10: Sóng điện từ có đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
B. Có thể truyền được trong chân không.
C. Không mang năng lượng, chỉ là sự dao động.
D. Có tốc độ truyền phụ thuộc vào tần số sóng.

Câu 11: Bộ phận cảm ứng (pickup) của đàn guitar điện hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để tạo ra tín hiệu điện?
A. Cộng hưởng âm thanh của dây đàn.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ giữa dây đàn và cuộn dây.
C. Hiệu ứng Doppler do dao động của dây đàn.
D. Lực ma sát tĩnh điện giữa dây đàn và nam châm.

Câu 12: Dynamo xe đạp là một ứng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ. Bộ phận chính nào trong dynamo giúp tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn.
B. Bánh xe và dây xích truyền động.
C. Bóng đèn và gương phản xạ.
D. Khung xe và lốp xe giúp ổn định.

Câu 13: Từ trường xoáy có đường sức từ là gì?
A. Là những đường thẳng song song không cắt nhau.
B. Là những đường cong kín không có điểm đầu và điểm cuối.
C. Là những đường thẳng đi xuyên qua tâm của nguồn từ.
D. Là những đường cong hở, có điểm đầu và điểm cuối.

Câu 14: Khi nam châm chuyển động lại gần một khung dây dẫn kín thì từ thông qua khung dây sẽ biến thiên như thế nào?
A. Từ thông tăng lên.
B. Từ thông giảm xuống.
C. Từ thông không đổi.
D. Từ thông thay đổi không theo quy luật.

Câu 15: Điều nào sau đây đúng khi một khung dây dẫn kín không có dòng điện cảm ứng?
A. Từ thông qua khung dây biến thiên nhanh chóng.
B. Từ thông qua khung dây không biến thiên theo thời gian.
C. Khung dây chuyển động với tốc độ rất lớn.
D. Từ trường xuyên qua khung dây rất mạnh.

Câu 16: Một khung dây có diện tích 0,1 m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Từ thông qua khung dây là bao nhiêu?
A. 0,025 Wb.
B. 0,05 Wb.
C. 0,043 Wb.
D. 0,037 Wb.

Câu 17: Một khung dây dẫn kín, phẳng, có diện tích 20 cm², gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T vuông góc với mặt phẳng khung dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên đều từ 0 đến B trong khoảng thời gian 0,1 giây. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là bao nhiêu?
A. 0,004 V.
B. 0,02 V.
C. 0,004 V.
D. 0,002 V.

Câu 18: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích 0,05 m² được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Ban đầu, từ thông qua khung dây là 0,04 Wb. Khi cảm ứng từ tăng gấp đôi và góc giữa B và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 0°, từ thông mới là 0,08 Wb. Tính độ lớn cảm ứng từ B ban đầu.
A. 0,4 T.
B. 1,0 T.
C. 1,2 T.
D. 0,8 T.

Câu 19: Một khung dây gồm 50 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 0,01 m². Khung dây được đặt trong từ trường đều B = 0,2 T. Ban đầu, pháp tuyến của khung dây hợp với B một góc 0°. Sau 0,1 s, góc đó tăng lên 90°. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?
A. 1 V.
B. 0,5 V.
C. 1,5 V.
D. 2 V.

Câu 20: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên từ 0,06 Wb đến 0,02 Wb trong khoảng thời gian 0,02 s. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong mạch là bao nhiêu?
A. 1 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 2 V.

Câu 21: Một khung dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 10 cm². Cảm ứng từ xuyên qua khung dây biến thiên đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong 0,1 s. Pháp tuyến của khung dây song song với đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là bao nhiêu?
A. 0,4 V.
B. 1,2 V.
C. 1,6 V.
D. 0,8 V.

Câu 22: Một khung dây dẫn kín có diện tích 8 cm² đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 2.10⁻⁴ T. Vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây khi độ lớn cảm ứng từ của khung dây giảm đều về 0 trong khoảng thời gian 0,01 s là bao nhiêu?
A. 1,11.10⁻⁴ V.
B. 1,38.10⁻⁴ V.
C. 1,60.10⁻⁴ V.
D. 1,92.10⁻⁴ V.

Câu 23: Một khung dây dẫn kín có diện tích 0,1 m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,6 T. Ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Để suất điện động cảm ứng trung bình trong khung là 0,3 V, thì từ thông phải biến thiên về 0 trong bao lâu?
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.

Câu 24: Một khung dây dẫn kín có diện tích 20 cm², quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Tốc độ quay làm cho vectơ cảm ứng từ và vectơ đơn vị pháp tuyến của mặt phẳng khung dây thay đổi góc từ 30° đến 60° trong khoảng thời gian 0,1 giây. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là bao nhiêu?
A. 1,73.10⁻³ V.
B. 2,4.10⁻³ V.
C. 2,73.10⁻³ V.
D. 3,46.10⁻³ V.

Câu 25: Một cuộn dây dẫn có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 15 cm². Cuộn dây được đặt trong từ trường đều B = 0,4 T. Ban đầu, từ trường vuông góc với mặt phẳng cuộn dây. Sau 0,05 s, từ trường đổi chiều nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là bao nhiêu?
A. 1,2 V.
B. 2,4 V.
C. 3,6 V.
D. 4,8 V.

Câu 26: Cho đồ thị sự biến thiên của độ lớn cảm ứng từ B theo thời gian t như Hình 12P.1. Một khung dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm², gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây theo thời gian là bao nhiêu?
C. 0,5 V trong khoảng từ 0 đến 0,1 s.
A. 0,5 V trong khoảng từ 0,1 s đến 0,3 s.
B. 0,05 V trong khoảng từ 0,1 s đến 0,3 s.
D. 0,05 V trong khoảng từ 0 đến 0,1 s.

Câu 27: Một cuộn dây có N vòng dây được đặt trong từ trường đều B. Diện tích mỗi vòng dây là S. Ban đầu, pháp tuyến của khung dây song song với B. Sau đó, khung dây quay đều với tốc độ góc ω (rad/s) quanh một trục vuông góc với B. Suất điện động cảm ứng tức thời trong khung dây là gì?
A. e = NBSωsin(ωt).
B. e = NBSωcos(ωt).
C. e = NBSsin(ωt).
D. e = NBScos(ωt).

Câu 28: Một khung dây và nam châm thẳng đang chuyển động cùng chiều sang phải với tốc độ lần lượt là v₁ và v₂. Hình nào biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng qua khung dây nếu v₁ > v₂? (Cực N của nam châm hướng vào khung dây, sau đó ra xa khung dây)
A. Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.
B. Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.
C. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện.
D. Dòng điện cảm ứng đổi chiều liên tục.

Câu 29: Một thanh kim loại MN dài L = 1 m, điện trở R = 1 Ω, trượt trên hai thanh ray song song nằm ngang, cách nhau L trong từ trường đều B = 0,5 T thẳng đứng. Thanh MN trượt với vận tốc v = 2 m/s. Bỏ qua điện trở các thanh ray và dây nối. Lực kéo F cần thiết để thanh MN chuyển động đều là bao nhiêu?
A. 0,25 N.
B. 0,5 N.
C. 0,75 N.
D. 1 N.

Câu 30: Một cuộn cảm có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng 10 cm². Nó được đặt trong từ trường biến thiên đều từ 0,1 T đến 0,6 T trong 0,5 s. Nếu cuộn cảm có điện trở 5 Ω, thì dòng điện cảm ứng chạy qua cuộn cảm là bao nhiêu? (Giả sử pháp tuyến của cuộn dây song song với từ trường).
A. 0,1 A.
B. 0,2 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận