Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Bài 14: Hạt nhân và mô hình nguyên tử

Làm bài thi

Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 14 (Có Đáp Án) thuộc nội dung “Công của lực điện – Hiệu điện thế”, một chủ đề quan trọng trong chương Điện học lớp 12. Bộ đề trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời sáng tạo này được biên soạn theo dạng đề ôn luyện kiến thức tại Trường THPT Lê Hồng Phong (Nam Định) bởi cô Vũ Thị Thanh Hà – giáo viên Vật lý, năm học 2024–2025. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ mối liên hệ giữa công, hiệu điện thế và năng lượng điện trong thực tiễn.

Trắc nghiệm môn Vật lý 12 là phương pháp học tập tối ưu giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, nâng cao kỹ năng phân tích và giải bài nhanh chóng. Nền tảng học trực tuyến dethitracnghiem.vn cung cấp hệ thống câu hỏi đa dạng, giao diện dễ sử dụng, cùng chức năng đánh giá tiến độ và hiệu quả học tập theo từng chương. Đây là tài liệu thiết yếu dành cho học sinh trong quá trình ôn luyện. Trắc nghiệm ôn tập lớp 12 đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Trắc Nghiệm Vật Lý 12 – Chân Trời Sáng Tạo

Chương IV: Vật Lý Hạt Nhân

Bài 14: Hạt nhân và mô hình nguyên tử

Câu 1: Mô hình nguyên tử của Thompson mô tả nguyên tử như thế nào?
A. Gồm một hạt nhân nhỏ, mang điện tích dương ở trung tâm và các electron quay quanh.
B. Gồm một quả cầu mang điện tích dương, trong đó có các electron phân bố đều.
C. Gồm các hạt proton, neutron và electron phân bố ngẫu nhiên.
D. Gồm các electron tập trung ở trung tâm và các hạt proton quay quanh.

Câu 2: Thí nghiệm tán xạ hạt alpha của Rutherford, Geiger và Marsden đã chứng minh điều gì về cấu trúc nguyên tử?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc, phần lớn khối lượng và điện tích dương tập trung ở tâm.
B. Nguyên tử rỗng hoàn toàn, không có hạt nhân.
C. Các electron chiếm toàn bộ thể tích nguyên tử.
D. Nguyên tử có dạng hình cầu đồng nhất.

Câu 3: Theo mô hình nguyên tử Rutherford, phần lớn không gian bên trong nguyên tử là gì?
A. Là một vùng đặc quánh chứa các electron.
B. Là một khoảng không gian rỗng, nơi các electron chuyển động.
C. Là nơi tập trung toàn bộ điện tích âm của nguyên tử.
D. Là nơi các hạt proton và neutron tồn tại dưới dạng liên kết.

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử có cấu tạo gồm những hạt nào?
A. Chỉ có proton.
B. Chỉ có neutron.
C. Proton và electron.
D. Proton và neutron.

Câu 5: Hạt proton mang điện tích gì và có độ lớn là bao nhiêu?
A. Điện tích âm, có độ lớn -e = -1,6.10⁻¹⁹ C.
B. Điện tích dương, có độ lớn +e = +1,6.10⁻¹⁹ C.
C. Không mang điện tích.
D. Điện tích dương, có độ lớn +2e.

Câu 6: Hạt neutron có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang điện tích dương.
B. Mang điện tích âm.
C. Không mang điện tích.
D. Có khối lượng nhỏ hơn electron.

Câu 7: Số hiệu nguyên tử (Z) là gì?
A. Là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
B. Là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn và số proton trong hạt nhân.
C. Là tổng số electron trong nguyên tử.
D. Là khối lượng của hạt nhân.

Câu 8: Số khối (A) của hạt nhân là gì?
A. Là số proton trong hạt nhân.
B. Là số neutron trong hạt nhân.
C. Là tổng số proton và neutron (tổng số nucleon) trong hạt nhân.
D. Là khối lượng của nguyên tử.

Câu 9: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm gì?
A. Có cùng số proton nhưng khác số neutron.
B. Có cùng số neutron nhưng khác số proton.
C. Có cùng số khối nhưng khác số proton.
D. Có cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 10: Kích thước của hạt nhân nguyên tử thường được xem gần đúng là một quả cầu có bán kính r. Công thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa bán kính r và số khối A?
A. r = 1,2.A^(1/2) fm.
B. r = 1,2.A^(1/3) fm.
C. r = 1,2.A² fm.
D. r = 1,2.A^(3) fm.

Câu 11: Trong ký hiệu hạt nhân X, đại lượng Z dưới chân biểu thị điều gì?
A. Số khối.
B. Số proton.
C. Số neutron.
D. Số electron.

Câu 12: Nhược điểm của mô hình nguyên tử Rutherford là gì?
A. Không giải thích được sự ổn định của nguyên tử.
B. Không giải thích được sự tồn tại của hạt nhân.
C. Không giải thích được phổ vạch của nguyên tử.
D. Không giải thích được sự tồn tại của electron.

Câu 13: Phân lớp bên trong nguyên tử của mô hình nguyên tử Rutherford là gì?
A. Rất lớn và chứa nhiều electron.
B. Rất nhỏ, nơi tập trung toàn bộ khối lượng và điện tích dương của nguyên tử.
C. Rỗng hoàn toàn, không chứa bất kỳ hạt nào.
D. Là nơi các electron di chuyển theo quỹ đạo cố định.

Câu 14: Đơn vị fermi (fm) dùng để đo kích thước của đại lượng nào?
A. Nguyên tử.
B. Hạt nhân.
C. Electron.
D. Phân tử.

Câu 15: Các hạt alpha (α) trong thí nghiệm tán xạ là các hạt gì?
A. Hạt electron.
B. Hạt proton.
C. Hạt nhân heli (²₄He).
D. Hạt neutron.

Câu 16: Hạt nhân của nguyên tử oxy có 8 proton và 8 neutron. Ký hiệu hạt nhân của nguyên tử oxy là gì?
A. ¹⁶₈O.
B. ⁸₁₆O.
C. ⁸₈O.
D. ⁸O.

Câu 17: Nguyên tử sodium có 11 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử sodium là bao nhiêu?
A. 11.
B. 12.
C. 23.
D. 1.

Câu 18: Hạt nhân carbon có 6 proton và 6 neutron. Số neutron của đồng vị ¹⁴₆C là bao nhiêu?
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 12.

Câu 19: Hạt nhân kali (K) có số hiệu nguyên tử Z = 19 và số khối A = 39. Số neutron trong hạt nhân kali là bao nhiêu?
A. 19.
B. 20.
C. 39.
D. 58.

Câu 20: Nguyên tử nhôm có số hiệu nguyên tử Z = 13 và số khối A = 27. Ký hiệu hạt nhân của nguyên tử nhôm là gì?
A. ¹³₂₇Al.
B. ²⁷₁₃Al.
C. ¹⁴₁₃Al.
D. ¹³₁₄Al.

Câu 21: Nguyên tử sắt (Fe) có 26 proton và 30 neutron. Số khối của nguyên tử sắt là bao nhiêu?
A. 26.
B. 30.
C. 56.
D. 4.

Câu 22: Một hạt nhân X có điện tích hạt nhân là +26e và số neutron nhiều hơn số proton là 2. Hãy gọi tên hạt nhân và viết kí hiệu hạt nhân X.
A. Sắt, ⁵²₂₆Fe.
B. Sắt, ⁵⁴₂₆Fe.
C. Niken, ⁵⁸₂₈Ni.
D. Đồng, ⁵⁹₂₉Cu.

Câu 23: Đồng vị carbon ¹²₆C có bán kính hạt nhân r. Hỏi đồng vị carbon ¹⁴₆C có bán kính hạt nhân là bao nhiêu so với r?
A. 1,05 r.
B. 1,1 r.
C. 1,12 r.
D. 1,15 r.

Câu 24: Một hạt nhân có 14 neutron và 13 proton. Dựa vào Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hãy gọi tên nguyên tố X.
A. Silic.
B. Nhôm.
C. Magiê.
D. Photpho.

Câu 25: So sánh bán kính hạt nhân của hai đồng vị của nguyên tố carbon: ¹²₆C và ¹⁴₆C. Tỉ số bán kính r(¹⁴₆C) / r(¹²₆C) là bao nhiêu?
A. (14/12)^(1/3) ≈ 1,05.
B. (12/14)^(1/3) ≈ 0,95.
C. (14/12)^(1/2) ≈ 1,08.
D. (12/14)^(1/2) ≈ 0,92.

Câu 26: Cho hạt nhân ¹₂H, ³₁He, ²⁴₁₂Mg, ⁴⁰₂₀Ca. Số proton và số neutron lần lượt của hạt nhân ²⁴₁₂Mg là bao nhiêu?
A. 12 proton, 12 neutron.
B. 12 proton, 24 neutron.
C. 24 proton, 12 neutron.
D. 12 proton, 14 neutron.

Câu 27: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Ký hiệu hạt nhân của nguyên tử này là gì?
A. ¹⁷₃₅Cl.
B. ³⁵₁₇Cl.
C. ¹⁸₃₅Cl.
D. ³⁵₁₈Cl.

Câu 28: Một nguyên tử X có số khối A = 40. Nếu số neutron của nguyên tử này gấp 1,2 lần số proton, thì số proton của nguyên tử X là bao nhiêu?
A. 18.
B. 20.
C. 22.
D. 24.

Câu 29: Hạt nhân của một nguyên tử có bán kính hạt nhân là r = 3.10⁻¹⁵ m. Hãy xác định số khối của hạt nhân này. (Lấy r₀ = 1,2.10⁻¹⁵ m).
A. A = 8.
B. A = 16.
C. A = 27.
D. A = 64.

Câu 30: Một chùm hạt alpha có động năng lớn được bắn phá vào một lá vàng mỏng. Nếu đa số các hạt alpha đi thẳng hoặc lệch một góc nhỏ, nhưng một số ít hạt bị lệch góc lớn hoặc bật ngược lại, thì điều này chứng tỏ điều gì về nguyên tử vàng?
A. Điện tích dương và khối lượng của nguyên tử vàng phân bố đều.
B. Nguyên tử vàng có hạt nhân nhỏ, mang điện tích dương và khối lượng lớn ở trung tâm.
C. Nguyên tử vàng là một khối cầu đặc hoàn toàn.
D. Nguyên tử vàng có cấu trúc rỗng hoàn toàn.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận