Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Ôn tập chương 3

Làm bài thi

Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Chân Trời Sáng Tạo Ôn Tập Chương 3 (Có Đáp Án) là tài liệu tổng hợp kiến thức trọng tâm của chương “Điện học – Điện trường”, thuộc chương trình Vật lý lớp 12. Bộ đề trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời sáng tạo này do cô Lê Thị Hương – giáo viên Vật lý Trường THPT Nguyễn Trãi (Thanh Hóa) biên soạn cho năm học 2024–2025. Nội dung bài tập bao quát toàn chương: từ điện tích, định luật Cu-lông, điện trường, cường độ điện trường, công của lực điện, đến hiệu điện thế và tụ điện. Mỗi câu hỏi đều có đáp án kèm lời giải rõ ràng, giúp học sinh nắm vững bản chất vật lý và rèn luyện khả năng vận dụng vào thực tế.

Trắc nghiệm môn Vật lý 12 là phương pháp học hiệu quả giúp học sinh rèn kỹ năng giải nhanh, hệ thống hóa kiến thức và tăng cường khả năng xử lý tình huống trong các bài thi. Qua nền tảng trực tuyến detracnghiem.edu.vn, học sinh có thể truy cập kho đề không giới hạn, theo dõi tiến độ học tập cá nhân và điều chỉnh chiến lược ôn tập phù hợp. Đây là công cụ học tập lý tưởng để chuẩn bị cho các bài kiểm tra định kỳ cũng như kỳ thi THPT Quốc gia. Trắc nghiệm lớp 12 đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao kết quả học tập và sự tự tin của học sinh.

Trắc Nghiệm Vật Lý 12 – Chân Trời Sáng Tạo

Ôn Tập Chương 3

Câu 1: Từ trường là gì?
A. Là vùng không gian xung quanh điện tích đứng yên.
B. Là vùng không gian xung quanh dòng điện hoặc nam châm.
C. Là vùng không gian nơi các vật có khối lượng tương tác hấp dẫn.
D. Là vùng không gian nơi các vật nhiễm điện bị hút về tâm.

Câu 2: Lực từ là lực tương tác giữa những đối tượng nào?
A. Giữa hai điện tích đứng yên.
B. Giữa một điện tích đứng yên và một nam châm.
C. Giữa dòng điện và nam châm hoặc giữa các dòng điện.
D. Giữa các vật có khối lượng trong không gian.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng về đường sức từ?
A. Các đường sức từ luôn là những đường hở, không bao giờ khép kín.
B. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau và có chiều xác định.
C. Nơi nào đường sức từ thưa thì từ trường mạnh.
D. Chiều của đường sức từ luôn hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

Câu 4: Khi đặt kim nam châm nhỏ tự do trong từ trường, kim nam châm sẽ định hướng như thế nào?
A. Theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Theo hướng của đường sức từ tại điểm đó.
C. Luôn hướng về phía Bắc địa lí.
D. Không định hướng rõ ràng nếu từ trường không đều.

Câu 5: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định đại lượng nào khi có dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng?
A. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn.
B. Chiều của dòng điện trong dây dẫn.
C. Chiều của đường sức từ xung quanh dây dẫn.
D. Chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm bất kì.

Câu 6: Cảm ứng từ B tại một điểm trong từ trường là đại lượng vật lí đặc trưng cho điều gì?
A. Hướng của từ trường và nhiệt độ tại điểm đó.
B. Độ lớn của từ trường và mật độ đường sức từ.
C. Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.
D. Hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.

Câu 7: Đơn vị của cảm ứng từ trong hệ SI là gì?
A. Newton (N).
B. Ampe (A).
C. Tesla (T).
D. Weber (Wb).

Câu 8: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều được tính bằng biểu thức nào?
A. F = ILBsinα.
B. F = I/LBsinα.
C. F = (I+L+B)sinα.
D. F = ILB/sinα.

Câu 9: Khi đoạn dây dẫn mang dòng điện được đặt song song với đường sức từ, lực từ tác dụng lên đoạn dây đó sẽ có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. Lực từ lớn nhất.
B. Lực từ bằng không.
C. Lực từ bằng một nửa giá trị lớn nhất.
D. Lực từ có chiều ngược lại.

Câu 10: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định đại lượng nào trong từ trường?
A. Chiều của dòng điện trong dây dẫn.
B. Chiều của cảm ứng từ.
C. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.
D. Chiều chuyển động của các hạt tích điện.

Câu 11: Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn có N vòng dây và bán kính R mang dòng điện I tỉ lệ thuận với những đại lượng nào?
A. N và R, tỉ lệ nghịch với I.
B. N và I, tỉ lệ nghịch với R.
C. R và I, tỉ lệ nghịch với N.
D. N, I, R đều tỉ lệ thuận.

Câu 12: Cảm ứng từ bên trong ống dây có chiều dài L và N vòng dây mang dòng điện I tỉ lệ thuận với những đại lượng nào?
A. N và L, tỉ lệ nghịch với I.
B. N và I, tỉ lệ nghịch với L.
C. L và I, tỉ lệ nghịch với N.
D. N, I, L đều tỉ lệ thuận.

Câu 13: Nguyên lí chồng chất từ trường phát biểu rằng:
A. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm là tích của các vectơ cảm ứng từ thành phần.
B. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm là tổng đại số của các cảm ứng từ thành phần.
C. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm là tổng vectơ của các cảm ứng từ thành phần.
D. Cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm chỉ do nguồn từ mạnh nhất gây ra.

Câu 14: Thí nghiệm để đo độ lớn cảm ứng từ thường được thực hiện bằng cách đo lực từ tác dụng lên đại lượng nào?
A. Một nam châm vĩnh cửu.
B. Một điện tích đứng yên.
C. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện.
D. Một chùm electron chuyển động.

Câu 15: Các đường sức từ của dòng điện chạy qua dây dẫn hình tròn có dạng hình gì?
A. Đường thẳng song song với mặt phẳng vòng dây.
B. Đường tròn đồng tâm với vòng dây và nằm trong mặt phẳng vuông góc với vòng dây.
C. Đường xoắn ốc quanh vòng dây.
D. Đường thẳng đi qua tâm vòng dây.

Câu 16: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 4 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu?
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 0,3 N.
D. 0,4 N.

Câu 17: Một đoạn dây dẫn dài 25 cm mang dòng điện 3 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 30°. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu?
A. 0,1 N.
B. 0,15 N.
C. 0,2 N.
D. 0,25 N.

Câu 18: Cảm ứng từ tại tâm một vòng dây tròn có bán kính 2 cm, gồm 5 vòng dây mang dòng điện 1 A là bao nhiêu?
A. 1,57·10⁻⁴ T.
B. 3,14·10⁻⁴ T.
C. 4,71·10⁻⁴ T.
D. 6,28·10⁻⁴ T.

Câu 19: Một ống dây dài 10 cm có 500 vòng dây. Khi có dòng điện 0,2 A chạy qua ống dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là bao nhiêu?
A. 1,256·10⁻³ T.
B. 1,256·10⁻² T.
C. 6,28·10⁻⁴ T.
D. 6,28·10⁻³ T.

Câu 20: Một điện tích q = 1,6·10⁻⁸ C chuyển động với vận tốc 2·10⁵ m/s vuông góc với từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Lực Lorentz tác dụng lên điện tích là bao nhiêu?
A. 6,4·10⁻¹³ N.
B. 3,2·10⁻¹³ N.
C. 1,6·10⁻¹³ N.
D. 1,28·10⁻¹² N.

Câu 21: Một thanh kim loại MN dài 0,5 m mang dòng điện 2 A đặt trong từ trường đều B. Lực từ tác dụng lên thanh là 0,4 N khi thanh vuông góc với B. Độ lớn cảm ứng từ B là bao nhiêu?
A. 0,1 T.
B. 0,2 T.
C. 0,3 T.
D. 0,4 T.

Câu 22: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm mang dòng điện 5 A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 0,2 N. Biết góc hợp bởi chiều dòng điện và cảm ứng từ là 30°. Độ lớn cảm ứng từ là bao nhiêu?
A. 0,2 T.
B. 0,4 T.
C. 0,6 T.
D. 0,8 T.

Câu 23: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song, cách nhau 5 cm, mang hai dòng điện ngược chiều I₁ = 1 A và I₂ = 2 A. Lực tương tác trên mỗi mét chiều dài của hai dây dẫn là bao nhiêu?
A. 4·10⁻⁶ N/m (lực hút).
B. 8·10⁻⁶ N/m (lực hút).
C. 4·10⁻⁶ N/m (lực đẩy).
D. 8·10⁻⁶ N/m (lực đẩy).

Câu 24: Một ống dây có N vòng dây, chiều dài L, mang dòng điện I. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B. Nếu giảm số vòng dây đi một nửa và tăng chiều dài ống dây lên gấp đôi, giữ nguyên dòng điện, thì cảm ứng từ bên trong ống dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi một nửa.
B. Giảm đi bốn lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 25: Một điện tích q = 3·10⁻⁸ C chuyển động trong từ trường đều B = 0,4 T. Nếu vận tốc của điện tích hợp với đường sức từ một góc 60° và lực Lorentz tác dụng lên điện tích là 2,078·10⁻³ N, thì vận tốc của điện tích là bao nhiêu?
A. 1·10⁵ m/s.
B. 2·10⁵ m/s.
C. 3·10⁵ m/s.
D. 4·10⁵ m/s.

Câu 26: Hai cuộn dây dẫn hình tròn có cùng bán kính và cùng số vòng dây. Cuộn 1 mang dòng điện 2 A, cuộn 2 mang dòng điện 4 A. Cảm ứng từ tại tâm cuộn 2 so với tâm cuộn 1 là bao nhiêu?
A. Bằng nhau.
B. Gấp đôi.
C. Gấp bốn lần.
D. Bằng một nửa.

Câu 27: Một điện tích q = -4·10⁻⁸ C chuyển động với vận tốc 5·10⁵ m/s theo phương ngang từ trái sang phải vào một vùng có từ trường đều B = 0,5 T hướng thẳng đứng lên. Chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích là gì?
A. Hướng lên trên.
B. Hướng xuống dưới.
C. Hướng vào trong mặt phẳng.
D. Hướng ra khỏi mặt phẳng.

Câu 28: Một thanh kim loại AB dài 1 m, khối lượng 0,1 kg, đặt nằm ngang trên hai thanh ray song song và cách nhau 1 m trong từ trường đều B = 0,5 T hướng thẳng đứng xuống. Hệ số ma sát giữa thanh kim loại và ray là 0,2. Cường độ dòng điện tối thiểu cần chạy qua thanh để nó bắt đầu chuyển động là bao nhiêu?
A. 0,4 A.
B. 0,8 A.
C. 1,0 A.
D. 1,2 A.

Câu 29: Một điện tích q = 1,6·10⁻¹⁹ C được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 1000 V rồi bay vào từ trường đều B = 0,1 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Bán kính quỹ đạo chuyển động của điện tích là 10 cm. Khối lượng của điện tích là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực).
A. 3,2·10⁻²⁷ kg.
B. 1,6·10⁻²⁷ kg.
C. 6,4·10⁻²⁷ kg.
D. 4,8·10⁻²⁷ kg.

Câu 30: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song, cách nhau 10 cm, mang hai dòng điện cùng chiều I₁ = 5 A và I₂ = 10 A. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trên mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách dây I₁ 5 cm, cách dây I₂ 5 cm là bao nhiêu?
A. 0 T.
B. 2·10⁻⁵ T.
C. 4·10⁻⁵ T.
D. 6·10⁻⁵ T.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận