Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tín dụng ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng đề 1 là một trong những dạng đề thi quan trọng nằm trong bộ môn Tín dụng ngân hàng cho sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng. Môn học này không chỉ giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về quy trình tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng mà còn cung cấp kiến thức chuyên sâu về hoạt động của ngân hàng thương mại. Đề thi thường được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên môn cao tại các trường đại học lớn như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hoặc Học viện Ngân hàng, nhằm kiểm tra khả năng phân tích và ứng dụng các lý thuyết trong thực tiễn tín dụng ngân hàng. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 hoặc 4 ngành Tài chính – Ngân hàng, với các kiến thức cần nắm vững bao gồm: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng. Được giảng dạy và ra đề bởi các giảng viên như PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa, đề thi năm 2023 sẽ mang đến những thử thách và yêu cầu khả năng tư duy tài chính của sinh viên.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 1

Doanh nghiệp có thể trả nợ vay kinh doanh ngắn hạn từ:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Dòng tiền từ thu bán hàng và thu khác
D. Khấu hao và lợi nhuận

Lãi suất thực sự mà người vay phải trả phụ thuộc vào:
A. Tỷ lệ lãi suất thông báo
B. Các loại phí đi kèm trong quá trình vay vốn
C. Cách thức phương pháp ngân hàng tính lãi
D. Các câu trên đều đúng

Việc phân tích thẩm định khách hàng vay chủ yếu nhằm mục:
A. Triệt tiêu/ loại bỏ rủi ro tín dụng
B. Đánh giá rủi ro về người vay và khoản vay để ra quyết định tín dụng
C. Xác định số tiền vay, thời hạn vay và kỳ hạn trả nợ
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Ngân hàng có thể tìm hiểu năng lực pháp luật của người vay thông qua:
A. Hồ sơ kinh tế
B. Giấy đề nghị vay vốn
C. Hồ sơ pháp lý
D. Hồ sơ về tài sản bảo đảm

Luật Các tổ chức tín dụng hiện hành quy định: Giới hạn cho vay một khách hàng không vượt quá:
A. 10% vốn tự có và quỹ dự trữ của ngân hàng
B. 15% vốn tự có của ngân hàng
C. 25% vốn tự có của ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đều sai

Trong phân tích khả năng trả nợ từ một phương án kinh doanh, ngân hàng quan tâm nhất yếu tố nào sau đây:
A. Tài sản bảo đảm cho khoản nợ
B. Dòng tiền thu bán hàng của phương án vay vốn
C. Mục đích sử dụng tiền vay
D. Tất cả các yếu tố trên

Những nguồn nào dưới đây được xem là nguồn trả nợ vay của doanh nghiệp:
A. Dòng tiền từ phát mại tài sản bảo đảm
B. Dòng tiền từ thanh lý tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp
C. Dòng tiền từ thu nhập của hoạt động kinh doanh
D. Các nguồn trên đều đúng

Yếu tố nào sau đây phản ánh uy tín của người vay:
A. Môi trường hoạt động của người vay
B. Mục đích vay vốn
C. Quan hệ với ngân hàng và các đối tác khác
D. Tài sản bảo đảm của người vay

Cho vay là nghiệp vụ tín dụng nhiều rủi ro là vì:
A. Hình thái tín dụng là tiền tệ
B. Ngân hàng khó kiểm soát được quá trình sử dụng vốn của người vay
C. Dựa trên ý tưởng kinh doanh phương án kinh doanh chưa thực hiện
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay xuất hiện trong bước nào sau đây?
A. Bước lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
B. Bước giám sát tín dụng
C. Bước giải ngân
D. Bước quyết định tín dụng

Ngân hàng quy định người vay phải có vốn tự có tham gia vào phương án vay là để nhằm mục đích:
A. Giảm tổn thất cho ngân hàng
B. Ràng buộc trách nhiệm sử dụng vốn của người vay
C. Thể hiện năng lực tự chủ tài chính của người vay
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Bao thanh toán và chiết khấu thương phiếu giống nhau ở chỗ:
A. Đều là hình thức tài trợ sau giao hàng
B. Đều tài trợ cho người mua
C. Có cách tính lãi và phí tương tự nhau
D. Các câu trên đều đúng

Tờ trình thẩm định tín dụng xuất hiện trong:
A. Bước lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
B. Bước giám sát tín dụng
C. Bước quyết định tín dụng
D. Tất cả các câu trên đều sai

Trong cho vay, tài sản bảo đảm là:
A. Nguồn hoàn trả duy nhất cho khoản vay
B. Nguồn hoàn trả sau cùng cho khoản vay
C. Một trong 3 nguồn hoàn trả cho khoản vay
D. Các câu trên đều sai

Trong nghiệp vụ tín dụng, giá cả thực sự của khoản tín dụng không phụ thuộc vào:
A. Cách thức tính và thu lãi của ngân hàng
B. Các loại phí ngân hàng áp dụng khi cho vay
C. Lãi suất tiền vay ngân hàng thông báo
D. Tỷ lệ lạm phát

Trả góp là phương pháp hoàn trả trong đó:
A. Trả dần gốc và lãi theo các kỳ hạn đã xác định
B. Gốc và lãi được trả một lần khi đáo hạn
C. Gốc trả một lần và lãi trả nhiều lần
D. Gốc trả cố định nhưng lãi trả giảm dần/tăng dần

Thế chấp tài sản là biện pháp bảo đảm áp dụng đối với:
A. Bất động sản
B. Động sản
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai

Yếu tố nào dưới đây không thuộc rủi ro giao dịch tín dụng:
A. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay hoặc không cho vay
B. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay tối đa đối với mỗi ngành
C. Phân tích khách hàng để quyết định cho vay có hoặc không có bảo đảm
D. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản nào bảo đảm cho khoản vay

Trình tự nào sau đây phù hợp với quy trình cấp tín dụng:
A. Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng, phân tích tín dụng, giải ngân, quyết định tín dụng, giám sát tín dụng, thanh lý tín dụng
B. Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng, giải ngân, phân tích tín dụng, quyết định tín dụng, giám sát tín dụng, thanh lý tín dụng
C. Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định tín dụng, giải ngân, giám sát tín dụng, thanh lý tín dụng
D. Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định tín dụng, giải ngân, thanh lý tín dụng, giám sát tín dụng

Theo quy định trong Luật Các TCTD thì chiết khấu giấy tờ có giá thực chất là việc Ngân hàng thương mại:
A. Cho vay bảo đảm bằng giấy tờ có giá
B. Cấp tín dụng bằng tiền cho khách hàng
C. Mua có kỳ hạn/mua có bảo lưu quyền truy đòi của người thụ hưởng trước khi giấy tờ có giá đến hạn thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều sai

Trong hoạt động tín dụng của ngân hàng, yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quyết định cho vay là:
A. Tài sản bảo đảm
B. Mục đích sử dụng vốn vay
C. Khả năng trả nợ của khách hàng
D. Quan hệ tín dụng giữa khách hàng và ngân hàng

Tài sản bảo đảm có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:
A. Giảm rủi ro tổn thất cho ngân hàng khi khách hàng không trả được nợ
B. Giúp ngân hàng dễ dàng quyết định cho vay
C. Tạo điều kiện cho khách hàng được vay vốn nhiều hơn
D. Tăng khả năng trả nợ của khách hàng

Hình thức tín dụng tài trợ theo dự án đầu tư là:
A. Tín dụng tiêu dùng
B. Tín dụng trung và dài hạn
C. Tín dụng ngắn hạn
D. Tín dụng bảo lãnh

Trong thẩm định dự án vay vốn, dòng tiền thuần (net cash flow) được tính bằng:
A. Doanh thu – Chi phí
B. Dòng tiền vào – Dòng tiền ra
C. Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao
D. Các câu trên đều sai

Khi thẩm định khách hàng vay vốn, ngân hàng thường sử dụng chỉ số nào để đánh giá khả năng sinh lời:
A. Tỷ lệ thanh toán hiện thời
B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
D. Vòng quay vốn lưu động

Lãi suất cố định là:
A. Lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian vay
B. Lãi suất thay đổi theo từng giai đoạn vay
C. Lãi suất được tính trên cơ sở lãi suất thị trường
D. Lãi suất do ngân hàng tự định ra

Một trong những phương pháp quản lý rủi ro tín dụng của ngân hàng là:
A. Tăng tỷ lệ dự phòng rủi ro
B. Tăng lãi suất cho vay
C. Đa dạng hóa danh mục cho vay
D. Giảm tỷ lệ cho vay so với tài sản bảo đảm

Tài sản bảo đảm bằng phương pháp cầm cố là:
A. Động sản thuộc sở hữu của người vay
B. Bất động sản thuộc sở hữu của người vay
C. Quyền sử dụng đất
D. Tất cả các câu trên đều sai

Trong các điều kiện tín dụng, điều kiện nào liên quan trực tiếp đến khả năng trả nợ của khách hàng:
A. Lãi suất cho vay
B. Thời hạn vay
C. Tài sản bảo đảm
D. Phương án vay vốn

Khách hàng vay có tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay, nếu không trả được nợ thì ngân hàng sẽ:
A. Tự động thanh lý tài sản của khách hàng
B. Phát mại tài sản bảo đảm theo quy định pháp luật
C. Yêu cầu khách hàng bán tài sản thế chấp
D. Các câu trên đều đúng

Thẩm định phương án vay vốn của khách hàng bao gồm:
A. Đánh giá tình hình tài chính của khách hàng
B. Đánh giá dòng tiền của phương án kinh doanh
C. Đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư
D. Các câu trên đều đúng

Tài trợ vốn lưu động là loại tín dụng mà ngân hàng cấp để:
A. Mua máy móc thiết bị dài hạn
B. Đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn phục vụ cho sản xuất kinh doanh
C. Mua bất động sản để đầu tư
D. Tất cả các câu trên đều sai

Phương pháp cho vay trả góp được áp dụng khi:
A. Khách hàng trả nợ khi khoản vay đáo hạn
B. Khách hàng trả nợ thành nhiều kỳ hạn trong suốt thời gian vay
C. Khách hàng chỉ trả lãi còn gốc trả một lần khi đáo hạn
D. Khách hàng chỉ trả gốc còn lãi được miễn phí

Phương thức cấp tín dụng nào dưới đây yêu cầu phải có tài sản bảo đảm:
A. Cho vay tín chấp
B. Bao thanh toán
C. Cho vay thế chấp
D. Cấp tín dụng dựa trên uy tín của người vay

Trong hoạt động tín dụng, tín dụng trung hạn thường có thời hạn từ:
A. Dưới 12 tháng
B. Từ 12 đến 24 tháng
C. Từ 12 đến 36 tháng
D. Trên 36 tháng

Loại hình tín dụng nào dưới đây có thời hạn vay dài nhất:
A. Tín dụng ngắn hạn
B. Tín dụng dài hạn
C. Tín dụng tiêu dùng
D. Tín dụng bảo lãnh

Trong hoạt động tín dụng của ngân hàng, rủi ro tín dụng thường phát sinh từ nguyên nhân nào:
A. Người vay sử dụng vốn không đúng mục đích
B. Khả năng trả nợ của khách hàng giảm sút
C. Tài sản bảo đảm không đủ giá trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Lãi suất tín dụng được ngân hàng quyết định dựa trên yếu tố nào:
A. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước quy định
B. Chi phí vốn, mức độ rủi ro của khoản vay và khả năng sinh lời của ngân hàng
C. Yêu cầu của khách hàng
D. Mối quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng

Tỷ lệ nợ xấu là tỷ lệ giữa:
A. Nợ quá hạn so với tổng dư nợ tín dụng
B. Nợ không thu hồi được so với tổng dư nợ tín dụng
C. Nợ có khả năng thu hồi thấp so với tổng dư nợ tín dụng
D. Nợ phải thu so với tổng dư nợ tín dụng

Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Mức độ rủi ro của khoản vay
B. Số lượng tài sản bảo đảm của khách hàng
C. Khả năng sinh lời của khách hàng
D. Tình hình kinh tế vĩ mô

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)