Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học đại cương- Đề 5

1. Kinh tế học nghiên cứu điều gì?
A. Mọi hoạt động xã hội
B. Quản lý tài chính cá nhân
C. Cách con người sử dụng nguồn lực khan hiếm để thỏa mãn nhu cầu
D. Kế toán doanh nghiệp

2. Đặc điểm của hàng hóa kinh tế là gì?
A. Có thể tái tạo vô hạn
B. Miễn phí
C. Khả năng cung cấp có giới hạn
D. Không cần chi phí sản xuất

3. Sự lựa chọn kinh tế luôn đi kèm với?
A. Lợi nhuận tối đa
B. Chi phí cơ hội
C. Chính sách thuế
D. Tối thiểu hóa sản xuất

4. Cầu thị trường là?
A. Tổng số hàng hóa doanh nghiệp cung ứng
B. Tổng lượng hàng hóa mà người tiêu dùng sẵn sàng và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau
C. Tổng thu nhập quốc dân
D. Tổng chi tiêu của chính phủ

5. Giá tăng ảnh hưởng đến cầu như thế nào theo quy luật cầu?
A. Giá tăng thì cầu giảm
B. Giá tăng thì cầu tăng
C. Giá tăng thì cầu không đổi
D. Không có mối liên hệ

6. Khi chi phí sản xuất giảm, đường cung sẽ?
A. Không đổi
B. Dịch lên
C. Dịch sang trái
D. Dịch sang phải

7. Cân bằng thị trường xảy ra khi?
A. Giá tại đó lượng cầu bằng lượng cung
B. Cầu vượt cung
C. Cung vượt cầu
D. Nhà nước định giá

8. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm?
A. Một người bán chi phối
B. Nhiều người bán và sản phẩm đồng nhất
C. Rào cản gia nhập cao
D. Chính phủ kiểm soát hoàn toàn

9. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là?
A. Tăng thuế
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Duy trì việc làm
D. Giảm chi phí xã hội

10. Chi phí biến đổi là gì?
A. Chi phí thay đổi theo mức sản lượng
B. Chi phí không thay đổi theo sản lượng
C. Tổng chi phí cố định
D. Thu nhập bình quân

11. Tổng chi phí bằng?
A. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
B. Lợi nhuận trừ thuế
C. Doanh thu nhân với giá
D. Giá trừ chi phí

12. Năng suất cận biên là gì?
A. Tổng sản phẩm chia số lao động
B. Lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào
C. Tổng chi phí sản xuất
D. Chi phí biến đổi trung bình

13. Khi cầu tăng và cung giảm, điều gì xảy ra?
A. Giá giảm
B. Sản lượng tăng
C. Giá tăng
D. Cân bằng không đổi

14. Trong kinh tế học vĩ mô, GDP là gì?
A. Giá trị tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong thời kỳ nhất định
B. Tổng thuế thu được
C. Tổng lợi nhuận doanh nghiệp
D. Tài sản quốc gia

15. Lạm phát là gì?
A. Giá cả giảm liên tục
B. Sự tăng liên tục của mức giá chung
C. Thu nhập giảm
D. Thất nghiệp tăng

16. Khi chính phủ chi tiêu vượt thu thuế, hiện tượng gì xảy ra?
A. Lạm phát
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Thâm hụt ngân sách
D. Siêu lạm phát

17. Chính sách tài khóa mở rộng bao gồm?
A. Tăng thuế và giảm chi tiêu
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu công
C. Tăng lãi suất
D. Giảm cung tiền

18. Lãi suất thực được tính như thế nào?
A. Lãi suất ngân hàng trừ chi phí đầu tư
B. Lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất trái phiếu cộng CPI
D. Tỷ giá hối đoái nhân GDP

19. Chính sách tiền tệ thắt chặt thường nhằm mục tiêu gì?
A. Tăng trưởng đầu tư
B. Kiểm soát lạm phát
C. Giảm thất nghiệp
D. Tăng xuất khẩu

20. Một nền kinh tế có toàn dụng lao động khi?
A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0
B. Tất cả những người muốn làm việc đều có việc làm ngoại trừ thất nghiệp tự nhiên
C. Tăng trưởng âm
D. Không có chính sách can thiệp

21. Hàng hóa thay thế là?
A. Hai sản phẩm luôn được mua cùng nhau
B. Hai sản phẩm có thể thay thế nhau khi giá một trong hai thay đổi
C. Sản phẩm không thể thay thế
D. Dịch vụ không thể tiêu dùng chung

22. Khi thu nhập tăng, cầu đối với hàng hóa cấp thấp sẽ?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Gấp đôi

23. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) khác với GDP ở điểm nào?
A. GNP tính cả sản phẩm chưa hoàn thiện
B. GNP tính thu nhập của công dân từ nước ngoài
C. GDP bao gồm chuyển giao thu nhập
D. GDP không bao gồm sản phẩm nông nghiệp

24. Trong dài hạn, tổng cung là?
A. Nằm ngang
B. Dốc lên nhẹ
C. Thẳng đứng
D. Dốc xuống

25. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bởi?
A. Tăng thu nhập quốc dân
B. Tỷ lệ tăng GDP thực
C. Tăng tiêu dùng
D. Giảm lạm phát

26. Mục tiêu kép của chính sách kinh tế vĩ mô là gì?
A. Tăng lãi suất và giảm nợ công
B. Giảm thuế và trợ giá
C. Tăng trưởng kinh tế và ổn định giá cả
D. Tự do hóa thương mại và phát triển nông nghiệp

27. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng?
A. Tổng số người thất nghiệp chia cho dân số
B. Tổng số người lao động chia cho dân số
C. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động
D. Dân số không có việc làm chia cho số hộ

28. Khi giá trị đồng nội tệ giảm so với ngoại tệ, gọi là?
A. Tăng giá tiền tệ
B. Phá giá tiền tệ
C. Tái cấu trúc nợ
D. Tăng lãi suất

29. Đường tổng cầu dốc xuống do?
A. Tăng thu nhập thực tế
B. Hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tài sản và hiệu ứng ngoại thương
C. Tăng tiền lương
D. Tăng đầu tư công

30. Trong thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp có thể?
A. Thỏa thuận về giá và sản lượng
B. Không được tự quyết
C. Cạnh tranh như thị trường tự do
D. Không ảnh hưởng lẫn nhau

31. Chính sách tiền tệ mở rộng thường thực hiện khi?
A. Nền kinh tế tăng trưởng mạnh
B. Nền kinh tế suy thoái
C. Lạm phát tăng
D. Lãi suất cao

32. Đường cung ngắn hạn có dạng?
A. Nằm ngang hoàn toàn
B. Dốc lên
C. Dốc xuống
D. Thẳng đứng

33. Hiệu quả kinh tế đạt được khi?
A. Lợi nhuận tối đa
B. Không thể làm cho người này tốt hơn mà không làm người khác tệ hơn
C. Tổng cầu vượt tổng cung
D. Không có thất nghiệp

34. Lợi ích cận biên giảm dần nghĩa là?
A. Mỗi đơn vị tiêu dùng thêm mang lại ít lợi ích hơn
B. Chi phí sản xuất giảm dần
C. Giá bán tăng theo lượng tiêu dùng
D. Tổng lợi ích tăng mãi

35. Giá trần là gì?
A. Giá tối đa nhà sản xuất mong muốn
B. Giá cao nhất mà chính phủ cho phép
C. Giá thấp nhất thị trường đạt được
D. Giá cạnh tranh tối ưu

36. Khi sản phẩm là hàng hóa công cộng, thị trường thường?
A. Không phân bổ nguồn lực hiệu quả
B. Tự điều tiết tối ưu
C. Giảm sản xuất
D. Tạo ra thặng dư xã hội

37. Trợ cấp tiêu dùng có tác động gì?
A. Giảm lạm phát
B. Tăng cầu hàng hóa được trợ cấp
C. Giảm cung hàng hóa
D. Giảm tổng sản phẩm

38. Trong thị trường độc quyền, doanh thu biên luôn?
A. Bằng giá
B. Nhỏ hơn giá
C. Lớn hơn giá
D. Bằng chi phí cận biên

39. Tác động ngoại lai tích cực dẫn đến?
A. Giảm lợi ích xã hội
B. Lợi ích cho bên thứ ba
C. Tăng thuế
D. Giảm sản xuất

40. Khi chính phủ đánh thuế vào sản phẩm, điều gì xảy ra?
A. Giá tăng và lượng tiêu thụ giảm
B. Giá giảm và cầu tăng
C. Lượng cung tăng
D. Thu nhập tăng

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: