Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Kế Toán Máy MISA Mimosa

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy
Trường: Đại học Tài chính – Marketing
Người ra đề: ThS. Phạm Thị Hồng Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Máy
Trường: Đại học Tài chính – Marketing
Người ra đề: ThS. Phạm Thị Hồng Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Kế Toán Máy MISA Mimosa là một phần quan trọng trong môn Kế toán máy được giảng dạy tại nhiều trường đại học có chuyên ngành Kế toán, chẳng hạn như trường Đại học Tài chính – Marketing. Phần mềm MISA Mimosa được thiết kế đặc biệt cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, do đó, các câu hỏi trắc nghiệm thường xoay quanh việc sử dụng phần mềm để thực hiện các nghiệp vụ kế toán như quản lý thu chi, lập báo cáo tài chính, và kiểm soát ngân sách. Những câu hỏi này thường được giảng viên như ThS. Phạm Thị Hồng Ngọc, một chuyên gia về kế toán công tại trường, soạn thảo nhằm kiểm tra kỹ năng thực hành của sinh viên năm thứ tư chuyên ngành Kế toán công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Kế Toán Máy MISA Mimosa

Câu 1: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng

Câu 2: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm các tài khoản chi tiết của TK 1121:
A. Danh mục\ Tài khoản\ Hệ thống tài khoản
B. Danh mục\ Ngân hàng\ Hệ thống tài khoản
C. Hệ thống\ Tài khoản ngân hàng
D. Tệp\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản

Câu 3: Đường dẫn nào sau đây dùng để tạo nhóm khách hàng, nhà cung cấp?
A. Danh mục\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
B. Hệ thống\ Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
C. Cả 2 đáp án trên đề đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 4: Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán

Câu 6: Để kiểm tra và giám sát quá trình làm việc của người dùng trên phần mềm Misa sme.net 2012 ta thực hiện:
A. Tệp\ Nhật ký truy cập
B. Hệ thống\ Nhật ký truy cập
C. Nghiệp vụ\ Nhật ký truy cập
D. Tùy chọn\ Nhật ký truy cập

Câu 7: Đường dẫn nào sau đây dùng để cập nhật các thông tin về mức lương tối thiểu, mức lương tối đa đóng BH, Tỷ lệ trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào chi phí của DN và trừ vào lương CNV?
A. Hệ thống\ Tùy chọn \ Tiền lương
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Công ty
C. Nghiệp vụ\ Tiền lương
D. Tất cả đáp án trên

Câu 8: Doanh nghiệp bạn không làm thêm vào các ngày thứ 7 và chủ nhật, do đó bạn muốn trên bảng chấm công không xuất hiện ngày thứ 7 và chủ nhật. Hãy chọn thao tác thực hiện đúng?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tiền lương \ tích chọn “Tự động ẩn ngày thứ 7 và chủ nhật trên bảng chấm công”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tiền lương\“Tự động ẩn ngày thứ 7 và chủ nhật trên bảng chấm công”( bỏ tích)
C. Đáp án b đúng
D. Không đáp án đúng

Câu 9: Phần mềm kế toán Misa sme.net 2012 lựa chọn “nhóm hàng hóa dịch vụ mua vào ngầm định” là:
A. “Nhóm 1: Hàng hóa dịch vụ, dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và được sử dụng cho các hoạt động cung cấp HH,DV không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế”
B. “Nhóm 2: Hàng hóa, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ”
C. “Nhóm 3”
D. Không đáp án nào đúng

Câu 10: Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập định dạng Font Chữ của Báo cáo?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
B. Hệ thống\ Báo cáo\ Định dạng Font chứ
C. Nghiệp vụ\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ Ngôn ngữ
D. Danh mục\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ

Câu 11: Đường dẫn để làm công việc vào chọn báo cáo: Tiếng Việt, thao tác như sau?
A. Báo cáo\ Ngôn ngữ: Tiếng Việt
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Ngôn ngữ báo cáo: Tiếng Việt
C. Danh mục\ Báo cáo\ Ngôn ngữ: Tiếng Việt
D. Nghiệp vụ Báo cáo\ Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Câu 12: Để thiết lập Ký tự ngăn cách: “Ngăn cách hàng nghìn trên báo cáo bằng dấu (.) ta thực hiện thao tác sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Định dạng số\ Ngăn cách hàng nghìn trên báo cáo bằng dấu (.)
B. Báo cáo\ Định dạng số
C. Hệ thống\ Tùy chọn\ Ngăn cách hàng nghìn trên báo cáo bằng dấu (.)
D. Không đáp án nào đúng

Câu 13: Hãy cho biết tổng tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng từ năm 2014 cho các DN và bổ sung các thông tin còn thiếu trong hình trên:
A. 34.5 %; 18% và 1.5%
B. 34.5%; 19 % và 2.5%
C. 32.5%; 17% và 1.5%
D. 32.5%; 17% và 0.5%

Câu 14: Chức năng “Thêm” được thao tác bằng phím nào?
A. Ctrl+N
B. Ctrl+E
C. Ctrl+Q
D. Ctrl+D

Câu 15: Để đảm bảo an toàn số liệu kế toán, người sử dụng phần mềm phải thường xuyên………….?
A. Sao chép dữ liệu
B. Phục hồi dữ liệu
C. Xuất khẩu dữ liệu
D. Nhập khẩu dữ liệu

Câu 16: Có mấy cách sao chép dữ liệu, đó là những cách nào?
A. 2 cách. Cách 1: trên giao diện phần mềm\ hệ thống\ Tùy chọn\ Sao lưu. Cách 2: Start\ Programs\Misa sme.net 2012\ Misa sme.net 2012 tools\ Data management Tool 2012
B. 1 cách.Trên giao diện phần mềm\ hệ thống\ Tùy chọn\ Sao lưu
C. 1 cách. Start\ Programs\Misa sme.net 2012\ Misa sme.net 2012 tools\ Data management Tool 2012
D. 2 cách. Cách 1: trên giao diện phần mềm\ hệ thống\ Tùy chọn\ Sao lưu. Cách 2: Misa sme.net 2012 tools\ Data management Tool 2012

Câu 17: Để hủy bỏ chứng từ đang cập nhật ta kích vào nút nào sau đây?
A. Kích vào nút hoãn
B. Kích vào nút nạp
C. Kích vào nút thêm
D. Kích vào nút xóa

Câu 18: Khi cập nhật xong một chứng từ ta cần phải làm gì?
A. Kích vào nút hoãn
B. Kích vào nút cất
C. Chương trình tự động cất giữ
D. Kích vào nút Thêm

Câu 19: Khi bán hàng hóa khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt, áp dụng phương án “Hạch toán qua tài khoản công nợ” gồm chứng từ, tài khoản công nợ nào?
A. Hóa đơn. Thu tiền/ 331
B. Hóa đơn, Phát hàng séc/ 131
C. Hóa đơn, Nộp tiền vào TK/ 131
D. Hóa đơn, thu tiền/ 131

Câu 20: Trong phân hệ bán hàng có loại chứng từ nào sau đây?
A. Chứng từ khác
B. Hóa đơn bán lẻ
C. Xuất kho
D. Hóa đơn mua hàng

Câu 21: Khi thêm Khách hàng mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nghiệp vụ/ khách hàng Ctrl+N
B. Soạn thảo/ Khách hàng/ Alt + N
C. Soạn thảo/ Khách hàng/ Ctrl+N
D. Nghiệp vụ/ Khách hàng

Câu 22: Chứng từ thuế GTGT đầu ra có thể cập nhật trong phần nào?
A. Phân hệ bán hàng
B. Phân hệ mua hàng
C. Phân hệ bán hàng và phân hệ thuế
D. Phân hệ mua hàng và phân hệ thuế

Câu 23: Mô hình cấu tạo cơ bản phần mềm bao gồm các thành phần: Đầu vào (I), Đầu ra (O), Xử lý (P), Lưu trữ (S). Bất kỳ một công cụ xây dựng phần mềm nào cũng cần có các thành phần này. Khi nghiên cứu Access, Khương thấy có các loại đối tượng sau: Form (F), Table (T), Query (Q), Report (R). Hãy ghép các loại đối tượng Access tương ứng với các thành phần cấu tạo phần mềm?
A. SF-OR-PT-IQ
B. OF-PQ-SR-IT
C. IF-OR-PQ-ST
D. IF-OT-PR-QS

Câu 24: Trình tự xây dựng các thành phần phần mềm Kế toán trên Access được sử dụng trong khóa học là?
A. Xây dựng Table => Xây dựng Report => Xây dựng Form => Xây dựng Query
B. Xây dựng Table => Xây dựng Form => Xây dựng Query => Xây dựng Report
C. Xây dựng Table => Xây dựng Report => Xây dựng Query => Xây dựng Form
D. Xây dựng Table => Xây dựng Query => Xây dựng Form => Xây dựng Report

Câu 25: Các đối tượng cần tin học hóa trong bài toán Kế toán bao gồm?
A. Tài sản: Tiền mặt, hàng hóa, công cụ, tài sản cố định…
B. Con người: Khách hàng, Nhân viên, Nhà cung cấp, Nhà đầu tư…
C. Các công cụ kế toán: Chứng từ, Sổ sách, Báo cáo
D. Tất cả các loại đối tượng trên

Câu 26: Trình tự làm kế toán máy gồm các bước cơ bản nào?
A. Nhập chứng từ => Nhập sổ sách => Nhập báo cáo
B. Nhập danh mục => Nhập chứng từ => In sổ sách => In báo cáo
C. Ghi sổ chi tiết => Lập bảng tổng hợp => Lập bảng cân đối tài khoản
D. Lập chứng từ => Ghi sổ nhật ký => Ghi sổ cái => Ghi sổ chi tiết

Câu 27: Để tổng hợp dữ liệu cho các báo cáo Kế toán, cần tạo đối tượng nào trong Access?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report

Câu 28: Để có màn hình nhập chứng từ thuận tiện, đầy đủ tính năng, cần tạo đối tượng nào trong Access?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report

Câu 29: Sau khi nhập và tổng hợp dữ liệu chứng từ, cần tạo đối tượng nào trong Access để xây dựng sổ sách báo cáo Kế toán?
A. Form
B. Table
C. Query
D. Report

Câu 30: Quy trình sản xuất phần mềm bao gồm 4 giai đoạn cơ bản: Xây dựng (A), Thiết kế (B), Khảo sát (C), Kiểm định (D). Hãy xếp đúng trình tự các giai đoạn?
A. A-B-C-D
B. D-A-C-B
C. C-B-A-D
D. B-C-A-D

Câu 31: Để tin học hóa bài toán Kế toán, đội dự án nghiên cứu lý thuyết kế toán, tham quan các mô hình thực tế, tìm hiểu và thực hành cách lập chứng từ, ghi sổ sách, tổng hợp báo cáo. Giai đoạn này trong quy trình sản xuất phần mềm được gọi là?
A. Thiết kế
B. Khảo sát
C. Kiểm định
D. Xây dựng

Câu 32: Dựa trên các mẫu sổ sách và yêu cầu làm kế toán của doanh nghiệp, đội dự án phần mềm viết tài liệu phác thảo cơ chế lưu dữ liệu, các thành phần bảng dữ liệu với kiểu dữ liệu cụ thể, vẽ các màn hình nhập liệu, vẽ mẫu báo cáo. Giai đoạn này trong quy trình sản xuất phần mềm được gọi là?
A. Thiết kế
B. Xây dựng
C. Khảo sát
D. Kiểm định

Câu 33: Sau quá trình nghiên cứu đội dự án tin học hóa Kế toán quyết định chọn công cụ Access và bắt đầu sử dụng Access làm các table, viết các câu lệnh SQL tạo query tổng hợp dữ liệu, tạo các đối tượng Report để lên báo cáo. Giai đoạn này trong quy trình sản xuất phần mềm được gọi là?
A. Xây dựng
B. Khảo sát
C. Kiểm định
D. Thiết kế

Câu 34: Hậu đang sử dụng các chứng từ thực tế nhập liệu vào các form vừa xây dựng trên Access, sau đó chạy báo cáo xem có khớp với các sổ sách Kế toán vẫn được lập trên giấy hay không. Hậu đang thực hiện giai đoạn nào trong quy trình sản xuất phần mềm?
A. Khảo sát
B. Xây dựng
C. Kiểm định
D. Thiết kế

Câu 35: Tháng 3, số dư đầu kỳ bên Có tài khoản 421 = 1000, tổng phát sinh Nợ = 200, tổng phát sinh Có = 0. Hãy xác định số dư đầu kỳ tháng 4 của tài khoản 421?
A. Dư đầu kỳ tháng 4 bên Nợ = 800
B. Dư đầu kỳ tháng 4 bên Có = 800
C. Dư đầu kỳ tháng 4 bên Nợ = 1200
D. Dư đầu kỳ tháng 4 bên Có = 1200

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)