Đề Thi Trắc nghiệm Luật Môi trường CTU

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Môi Trường
Trường: Đại học Cần Thơ (CTU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Môi Trường
Trường: Đại học Cần Thơ (CTU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Môi trường CTU là một trong những đề thi thuộc môn Luật Môi trường, được xây dựng nhằm hỗ trợ sinh viên trường Đại học Cần Thơ (CTU) củng cố kiến thức pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Đề thi này thường được giảng viên thuộc Khoa Luật, như ThS. Nguyễn Văn Minh, thiết kế dành cho sinh viên năm 3 và năm 4 các ngành Luật, Quản lý Tài nguyên và Môi trường.

Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các quy định pháp luật về môi trường, các văn bản pháp luật liên quan như Luật Bảo vệ Môi trường 2020, và áp dụng những kiến thức này vào các tình huống thực tiễn. Đây là một bài kiểm tra quan trọng giúp sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho các thách thức nghề nghiệp trong tương lai.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Đề Thi Trắc nghiệm Luật Môi trường CTU

Câu 1: Hoạt động bảo vệ môi trường phải được?
A. Tiến hành định kỳ hằng năm
B. Tiến hành thường xuyên, ưu tiên khắc phục ô nhiễm, sự cố, suy thoái môi trường
C. Tiến hành thường xuyên, ưu tiên phòng ngừa ô nhiễm, sự cố, suy thoái môi trường
D. Tiến hành thường xuyên, ưu tiên hoạt động khắc phục ô nhiễm và bồi thường thiệt hại

Câu 2: Trong các hoạt động bảo vệ môi trường, hoạt động nào được xem là căn bản nhất cần phải thực hiện?
A. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu; phát triển, sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; giảm thiểu phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính, phá hủy tầng ô-dôn
B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
C. Truyền thông, giáo dục và vận động mọi người tham gia bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ sinh môi trường, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và đa dạng sinh học
D. Đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thiết bị, dụng cụ bảo vệ môi trường; cung cấp dịch vụ bảo vệ môi trường; thực hiện kiểm toán môi trường; tín dụng xanh; đầu tư xanh

Câu 3: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, thời gian của một kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường là bao nhiêu năm?
A. 5 năm, tầm nhìn đến 10 năm
B. 10 năm, tầm nhìn đến 20 năm
C. 5 năm, tầm nhìn đến 20 năm
D. 10 năm, tầm nhìn đến 15 năm

Câu 4: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì đối tượng nào phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược?
A. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh
B. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh có tác động lớn đến môi trường
C. Chiến lược, quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên quy mô từ 02 tỉnh trở lên
D. Câu a, b, c đúng

Câu 5: Điều mấy trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định về quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường của công dân?
A. Điều 43
B. Điều 44
C. Điều 45
D. Điều 46

Câu 6: Những hoạt động bảo vệ môi trường nào được khuyến khích?
A. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
B. Hình thành nếp sống, thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường, xóa bỏ hủ tục gây hại đến môi trường
C. Bảo tồn và phát triển nguồn gen bản địa; lai tạo, nhập nội các nguồn gen có giá trị kinh tế cao tuy có thể gây hại đến môi trường
D. Câu a, b đúng

Câu 7: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014, những hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Khai thác, kinh doanh, tiêu thụ các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm
B. Nhập khẩu, quá cảnh chất thải từ nước ngoài
C. Phá hoại, khai thác trái phép nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Câu a, b, c đúng

Câu 8: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 tại Chương 4 về ứng phó với biến đổi khí hậu quy định nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu phải được:
A. Tham khảo để xây dựng các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực
B. Lồng ghép trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
C. Lồng ghép trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
D. Câu a, b, c đúng

Câu 9: Trong các nguồn năng lượng sau đây, đâu là nguồn năng lượng không có khả năng tái tạo?
A. Năng lượng khai thác từ dầu mỏ, than
B. Năng lượng khai thác từ nước, sóng biển
C. Năng lượng khai thác từ ánh sáng mặt trời, nhiên liệu sinh học
D. Năng lượng khai thác từ địa nhiệt, gió

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?
A. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải và thu hồi năng lượng từ chất thải
B. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải, tái sử dụng chất thải
C. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải, tái sử dụng, tái chế chất thải và thu hồi năng lượng từ chất thải
D. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm giảm thiểu chất thải, tái chế chất thải và thu hồi năng lượng từ chất thải

Câu 11: Các yêu cầu đối với khu chăn nuôi tập trung là gì?
A. Bảo đảm vệ sinh môi trường đối với khu dân cư
B. Thu gom, xử lý nước thải, chất thải rắn theo quy định về quản lý chất thải
C. Chuồng, trại phải được vệ sinh định kỳ; bảo đảm phòng ngừa, ứng phó dịch bệnh
D. Câu a, b, c đúng

Câu 12: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì xác vật nuôi bị chết do dịch bệnh phải được quản lý theo quy định nào?
A. Quy định về vệ sinh phòng bệnh
B. Quy định về quản lý chất thải rắn thông thường
C. Quy định về quản lý chất thải nguy hại
D. Câu a, c đúng

Câu 13: Theo Luật bảo vệ môi trường năm 2014 thì hoạt động nào sau đây bị cấm trong nuôi trồng thủy sản tập trung?
A. Xây dựng khu nuôi trồng thủy sản tập trung trên bãi bồi đang hình thành vùng cửa sông ven biển
B. Chất thải từ khu nuôi trồng được thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường
C. Phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản
D. Nuôi trồng thủy sản trong vùng quy hoạch

Câu 14: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân quản lý các khu vực công cộng?
A. Bố trí nhân lực thu gom chất thải, làm vệ sinh môi trường trong phạm vi quản lý
B. Bố trí công trình vệ sinh công cộng; phương tiện, thiết bị thu gom chất thải đáp ứng nhu cầu giữ gìn vệ sinh môi trường
C. Niêm yết quy định về giữ gìn vệ sinh nơi công cộng
D. Câu a, b, c đúng

Câu 15: Các yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình?
A. Giảm thiểu, phân loại tại nguồn, thu gom và chuyển rác thải sinh hoạt đến đúng nơi quy định; Giảm thiểu, xử lý và xả nước thải sinh hoạt đúng nơi quy định
B. Có công trình vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm bảo đảm vệ sinh, an toàn
C. Nộp đủ và đúng thời hạn phí bảo vệ môi trường; chi trả cho dịch vụ thu gom, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật; Tham gia hoạt động bảo vệ môi trường công cộng và tại khu dân cư
D. Câu a, b, c đúng

Câu 16: Nhiệm vụ nào sau đây không phải nhiệm vụ của tổ tự quản về bảo vệ môi trường?
A. Kiểm tra, đôn đốc hộ gia đình, cá nhân thực hiện quy định về giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường
B. Xây dựng và tổ chức thực hiện hương ước về bảo vệ môi trường; tuyên truyền, vận động nhân dân xóa bỏ hủ tục, thói quen mất vệ sinh, có hại cho sức khỏe và môi trường
C. Xử lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn
D. Tổ chức thu gom, tập kết và xử lý chất thải

Câu 17: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của cơ quan nhà nước các cấp là gì?
A. Lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án bảo vệ môi trường
B. Cung cấp thông tin về môi trường cho tổ chức, cá nhân khi có yêu cầu
C. Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
D. Câu a, b, c đúng

Câu 18: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân khi sản xuất, kinh doanh, dịch vụ là gì?
A. Tự bảo vệ môi trường cho cơ sở sản xuất của mình
B. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, phòng ngừa, hạn chế ô nhiễm và khắc phục tác động xấu đến môi trường
C. Cung cấp thông tin môi trường cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Chỉ bảo vệ môi trường trong phạm vi hoạt động của cơ sở

Câu 19: Tổ chức, cá nhân nào phải xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Chỉ tổ chức, cá nhân thực hiện dự án đầu tư quy mô lớn
B. Tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động sản xuất, kinh doanh có thể gây ô nhiễm môi trường
C. Tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây tác động xấu đến môi trường
D. Câu a, b đúng

Câu 20: Trách nhiệm của cơ quan nhà nước trong việc bảo vệ môi trường là gì?
A. Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện bảo vệ môi trường
B. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
C. Cung cấp thông tin về môi trường cho công dân và tổ chức
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 21: Cơ sở sản xuất nào phải có báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Các cơ sở sản xuất có quy mô nhỏ, không gây ô nhiễm môi trường
B. Các cơ sở sản xuất nông nghiệp
C. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh có tác động lớn đến môi trường hoặc sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên
D. Các cơ sở sản xuất ở vùng sâu, vùng xa

Câu 22: Mục tiêu của việc lập kế hoạch bảo vệ môi trường trong các dự án là gì?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững cho doanh nghiệp
B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động của dự án
C. Tăng lợi nhuận từ việc giảm chi phí xử lý môi trường
D. Đáp ứng yêu cầu của các cơ quan quản lý nhà nước

Câu 23: Đối tượng nào cần thực hiện kiểm tra môi trường trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh?
A. Chỉ các cơ sở sản xuất, kinh doanh lớn
B. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm hoặc tác động xấu đến môi trường
C. Các cơ sở có hoạt động về nông nghiệp
D. Các cơ sở trong khu vực dân cư

Câu 24: Ai có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân báo cáo đánh giá tác động môi trường?
A. Các tổ chức phi chính phủ
B. Công dân có quan tâm
C. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bảo vệ môi trường
D. Các doanh nghiệp sản xuất cùng khu vực

Câu 25: Trong các biện pháp bảo vệ môi trường, biện pháp nào cần được ưu tiên?
A. Xử lý chất thải sau khi đã phát sinh
B. Giảm thiểu ô nhiễm sau khi phát sinh
C. Phòng ngừa ô nhiễm và giảm thiểu tác động môi trường ngay từ đầu
D. Tái chế chất thải đã phát sinh

Câu 26: Các phương tiện giao thông cần phải tuân thủ quy định nào để bảo vệ môi trường?
A. Phải hạn chế sử dụng vào giờ cao điểm
B. Phải có công nghệ tiết kiệm năng lượng
C. Phải giảm thiểu khí thải, giảm thiểu tiếng ồn, giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch
D. Phải thường xuyên bảo dưỡng, sửa chữa

Câu 27: Theo Luật bảo vệ môi trường, đối tượng nào có trách nhiệm báo cáo tác động môi trường của hoạt động của mình?
A. Các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án đầu tư, sản xuất, kinh doanh có thể gây ảnh hưởng đến môi trường
B. Tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động sản xuất quy mô nhỏ
C. Tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 28: Hoạt động bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp cần phải chú ý điều gì?
A. Đảm bảo vệ sinh môi trường trong khu vực dân cư
B. Tăng trưởng sản xuất không cần quan tâm đến môi trường
C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, bảo vệ nguồn nước và đất
D. Bảo vệ các khu vực đất trống, chưa được khai thác

Câu 29: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của các tổ chức xã hội là gì?
A. Phổ biến các quy định bảo vệ môi trường cho người dân
B. Vận động tổ chức, cá nhân tham gia bảo vệ môi trường
C. Giám sát, kiểm tra các hoạt động gây ô nhiễm môi trường và báo cáo cơ quan chức năng
D. Câu a, b, c đều đúng

Câu 30: Khi phát hiện hành vi vi phạm quy định bảo vệ môi trường, tổ chức, cá nhân có quyền gì?
A. Lên án, xử phạt hành vi vi phạm trực tiếp
B. Báo cáo cơ quan chức năng có thẩm quyền để xử lý theo quy định pháp luật
C. Lập biên bản vi phạm và tự giải quyết
D. Gửi đơn kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền

Câu 31: Theo Luật bảo vệ môi trường, loại chất thải nào không được phép xử lý bằng phương pháp đốt?
A. Chất thải rắn sinh hoạt thông thường
B. Chất thải nguy hại
C. Chất thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ
D. Cả a và b

Câu 32: Ai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện quy định về bảo vệ môi trường của các cơ sở sản xuất, kinh doanh?
A. Các tổ chức xã hội
B. Các cá nhân có quyền lợi trong việc bảo vệ môi trường
C. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bảo vệ môi trường
D. Câu a và b đúng

Câu 33: Các tổ chức xã hội có thể tham gia bảo vệ môi trường bằng cách nào?
A. Tham gia cung cấp dịch vụ bảo vệ môi trường cho doanh nghiệp
B. Vận động, tuyên truyền cho cộng đồng và giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường
C. Quản lý các dự án bảo vệ môi trường của nhà nước
D. Cung cấp thông tin môi trường cho cơ quan nhà nước

Câu 34: Để đảm bảo phát triển bền vững, chính sách bảo vệ môi trường cần làm gì?
A. Giảm thiểu mọi chi phí trong quá trình bảo vệ môi trường
B. Đảm bảo sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế
C. Lồng ghép bảo vệ môi trường vào các kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và chính sách của quốc gia
D. Chỉ chú trọng phát triển sản xuất, không quan tâm đến môi trường

Câu 35: Chế độ kiểm soát ô nhiễm môi trường tại các cơ sở sản xuất bao gồm gì?
A. Kiểm soát nước thải, khí thải, chất thải rắn
B. Kiểm soát và xử lý chất thải nguy hại, giám sát tác động tới nguồn nước, đất và không khí
C. Kiểm soát hành vi của công nhân trong khu vực sản xuất
D. Câu a, b đúng

Câu 36: Theo Luật bảo vệ môi trường, việc bảo vệ môi trường phải gắn liền với:
A. Chỉ bảo vệ môi trường trong khu vực đô thị
B. Phát triển kinh tế, xã hội bền vững và công bằng xã hội
C. Chỉ bảo vệ môi trường tự nhiên mà không cần quan tâm đến sự phát triển
D. Câu a, b, c đều đúng

Câu 37: Công tác bảo vệ môi trường có ý nghĩa quan trọng gì đối với cộng đồng?
A. Giảm thiểu chi phí sản xuất cho các doanh nghiệp
B. Cải thiện sức khỏe cộng đồng và chất lượng cuộc sống
C. Chỉ bảo vệ các loài động vật hoang dã
D. Câu b và c đúng

Câu 38: Biện pháp nào giúp giảm thiểu chất thải sinh hoạt tại các hộ gia đình?
A. Tăng lượng rác thải mỗi ngày để đảm bảo đầy đủ
B. Phân loại và tái chế chất thải sinh hoạt, giảm thiểu chất thải phát sinh
C. Tiêu thụ đồ đựng nhựa, không tái chế chất thải
D. Đổ rác tự do tại các khu vực công cộng

Câu 39: Những tổ chức nào có thể tham gia vào công tác bảo vệ môi trường?
A. Chỉ có các tổ chức phi chính phủ
B. Chỉ có các tổ chức chính phủ
C. Các tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức phi chính phủ và các tổ chức cộng đồng
D. Chỉ có tổ chức công đoàn

Câu 40: Quyền lợi của người dân khi tham gia vào bảo vệ môi trường là gì?
A. Không phải chịu trách nhiệm khi có ô nhiễm môi trường
B. Được hưởng môi trường trong lành, khỏe mạnh, an toàn
C. Được miễn thuế bảo vệ môi trường
D. Câu a và b đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: