Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Không Dây Và Di Động

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng không dây
Trường: Trường Đại học FPT
Người ra đề: PGS. TS. Lê Hữu Phước
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên mạng không dây
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng không dây
Trường: Trường Đại học FPT
Người ra đề: PGS. TS. Lê Hữu Phước
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên mạng không dây

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm mạng không dây và di động là một trong những bài kiểm tra quan trọng thuộc môn mạng không dây, được xây dựng nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin. Đề thi này được biên soạn bởi PGS. TS. Lê Hữu Phước từ Trường Đại học FPT, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về mạng di động.

Nội dung đề thi bao gồm các kiến thức liên quan đến mạng không dây, mạng di động thế hệ 4G/5G, giao thức mạng, bảo mật di động, và những ứng dụng thực tiễn của chúng trong công nghệ thông tin. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 của ngành Kỹ thuật mạng và truyền thông. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay nhé!

Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Không Dây Và Di Động (có đáp án)

Câu 1: Giao thức nào sau đây là giao thức không có kết nối?
A. UDP
B. IP
C. ICMP
D. Cả ba giao thức trên

Câu 2: Giao thức nào sau thực hiện chức năng của tầng giao vận?
A. TCP
B. ICMP
C. UDP
D. Câu a và c đúng

Câu 3: Đặc điểm của giao thức UDP là gì?
A. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự
B. Truyền lại các gói dữ liệu mất trên đường truyền
C. Không truyền lại các gói dữ liệu bị lỗi
D. Câu a và b đúng

Câu 4: Việc thiết lập địa chỉ cổng dịch vụ cho mỗi gói tin TCP nhằm để làm gì?
A. Nhằm để phân loại và sắp xếp, xác định gói tin thuộc về dịch vụ trao đổi thông tin nào
B. Để định danh gói tin TCP
C. Để sắp xếp các gói tin cho đúng thứ tự gửi và nhận
D. Nhằm để điều khiển truyền thông gói tin

Câu 5: Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?
D. Câu a và b đúng
A. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP
B. Việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn
C. Làm tăng tốc độ trao đổi thông tin

Câu 6: Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?
D. Câu a và b đúng
A. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn
B. Nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động
C. Góp phần gây ra tắc nghẽn truyền thông trong LAN

Câu 7: Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN được phân biệt với nhau bởi tiêu chí phân loại nào?
A. Khoảng cách địa lý
B. Giao thức truyền thông
C. Thiết bị mạng
D. Đường truyền mạng

Câu 8: Mục đích chính của việc xây dựng LAN là gì?
A. Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
B. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục
C. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
D. Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…

Câu 9: Mạng Internet là mạng thuộc loại mạng nào?
A. LAN
B. MAN
C. WAN
D. GAN

Câu 10: Hai máy tính có thể kết nối trực tiếp với nhau để trao đổi thông tin, mạng kết nối 2 máy tính đó thuộc loại mạng nào?
A. Mạng Internet
B. Mạng LAN
C. Mạng MAN
D. Mạng WAN

Câu 11: Người ta có thể điều khiển hoạt động của một máy tính từ xa thông qua công cụ nào sau đây?
A. Telnet
B. Command Prompt
C. Service
D. Computer Management

Câu 12: Sau khi đã khảo sát và thiết kế một mạng máy tính, bước tiếp theo để thiết lập một mạng máy tính, người ta cần phải thực hiện các công việc gì?
D. Tất cả các công việc trên
A. Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thông
B. Xây dựng và lắp đặt các cáp truyền thông hoặc là lắp đặt các thiết bị hỗ trợ truyền thông vô tuyến
C. Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạng

Câu 13: Nguyên nhân nào gây ra việc hai máy tính (kết nối vật lý đã thông) trong mạng không thể trao đổi thông tin với nhau?
A. Do hai máy tính cài đặt hai hệ điều hành khác nhau?
B. Do hai máy tính không được cài đặt cùng giao thức trao đổi thông tin
C. Do hai máy tính đó có cấu hình phần cứng khác nhau
D. Câu a và câu c đúng

Câu 14: Ứng dụng nào sau hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng?
A. Internet Explorer
B. BkavPro
C. Symantec Antivirus
D. Cả ba ứng dụng trên

Câu 15: Hệ điều hành Windows 2000 tích hợp các ứng dụng mạng nào sau đây?
D. Cả ba ứng dụng trên
A. Telnet
B. IIS (Internet Information Service)
C. Messenger

Câu 16: GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều lên (MS đến BS)?
A. 890-915 Hz
B. 890-915 MHz
C. 890-915 kHz
D. 890-915 GHz

Câu 17: Trong điều chế xung mã PCM, nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000 Hz thì tần số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu?
A. 8000 Hz
B. 2000 Hz
C. 16000 Hz
D. 12000 Hz

Câu 18: Mục đích của điều chế tín hiệu là gì?
A. Chuyển đổi phổ tần của tín hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách dùng một sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền
B. Chuyển đổi năng lượng của tín hiệu lên một mức cao hơn để giảm suy hao trên kênh truyền
C. Chuyển đổi tín hiệu sang một dạng số để tăng tính bảo mật
D. Không có đáp án đúng

Câu 19: Điều chế số là một kỹ thuật:
A. Biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
B. Biến đổi tín hiệu từ số sang số
C. Biến đổi tín hiệu tương tự sang số
D. Biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự

Câu  20: Điều chế tương tự là một kỹ thuật:
A. Biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
B. Biến đổi tín hiệu từ số sang số
C. Biến đổi tín hiệu tương tự sang số
D. Biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự

Câu 21: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế:
A. 1011001
B. 0100110
C. 1011000
D. Khác

Câu 22: Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế FSK (Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế:
A. 0100110
B. 1011001
C. 1011010
D. Khác

Câu 23: Dãy dữ liệu sau khi điều chế 4PSK (0° tương ứng mức 00, 90° ứng với 01, 180° tương ứng mức 11, 270° ứng với 10) có dạng như sau. Xác định dãy dữ liệu trước khi điều chế:
A. 00010010000101
B. 00010010000100
C. 00010010001100
D. Khác

Câu 24: Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
A. GSM 1900, DCS 1800
B. P-GSM 900, PCS 1900
C. DCS 1800, PCS 1900
D. P-GSM 900, DCS 1800

Câu 25: GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của mỗi đường là bao nhiêu?
A. 25 MHz
B. 75 MHz
C. 150 MHz
D. 50 MH

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)