Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online – Đề 4

Mục Lục

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online Đề 4 là một phần quan trọng trong quá trình học tập và ôn luyện của sinh viên ngành Luật, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Đề thi này thuộc bộ môn Luật tố tụng dân sự. Đề thi này được thiết kế với các câu hỏi trắc nghiệm bao quát nhiều nội dung khác nhau liên quan đến Luật Tố tụng Dân sự, từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên kiểm tra khả năng hiểu biết và áp dụng kiến thức vào thực tiễn.

Đề 4 tập trung vào những nội dung quan trọng như: thủ tục khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự, các quy định về xét xử sơ thẩm và phúc thẩm, thẩm quyền và vai trò của Tòa án nhân dân các cấp, quyền và nghĩa vụ của đương sự trong quá trình tố tụng, và các quy định về biện pháp bảo đảm và thi hành án. Ngoài ra, đề thi cũng bao gồm các câu hỏi liên quan đến các biện pháp khẩn cấp tạm thời và các thủ tục đặc biệt như hòa giải và đình chỉ vụ án.

Tài liệu này được biên soạn dựa trên chương trình đào tạo chuẩn của các trường đại học luật như Đại học Luật Hà Nội và Đại học Luật TP.HCM. Đề thi thử trắc nghiệm này không chỉ giúp sinh viên luyện tập cách trả lời câu hỏi một cách chính xác và nhanh chóng mà còn giúp họ nắm vững hơn các kiến thức pháp luật cần thiết cho việc thực hành nghề nghiệp sau này.

Đề 4 phù hợp cho sinh viên năm cuối, khi họ cần tổng hợp và hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi tốt nghiệp hoặc các kỳ thi chuyên ngành. Việc thi thử online sẽ giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng làm bài dưới áp lực thời gian và đánh giá được năng lực của mình một cách khách quan nhất.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Luật Tố tụng Dân sự online – Đề 4 để củng cố kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới!

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online Đề 4

Câu 1: Đại diện Viện kiểm sát nhân dân cũng có thể trực tiếp tham gia tố tụng dân sự.
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Vụ án liên quan đến đương sự ở nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án cấp tỉnh.
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Tòa án tạm đình chỉ vụ án khi giám định sự cần thiết tạm ứng án phí.
B. Sai
A. Đúng

Câu 4: Chỉ định người giám định trong trường hợp người giám định từ chối.
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Một trong các điều kiện thanh toán thường mà thủ tục thẩm quyền xét xử của Tòa án dân sự.
B. Sai
A. Đúng

Câu 6: Theo Luật tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn thực hiện việc ủy thác tư pháp về tống đạt, thu thập chứng cứ và việc triệu tập người tham gia tố tụng của cơ quan tổ chức khác, tổ chức là bao nhiêu ngày?
A. 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.
B. 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.
C. 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.
D. 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu ủy thác.

Câu 7: Bộ Luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Chánh án Tòa án phân công Thẩm phán xem xét đơn khiếu nại là bao nhiêu ngày?
A. 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
B. 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
C. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
D. 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.

Câu 8: Bộ Luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Thẩm phán xem xét đơn khiếu nại là bao nhiêu ngày?
A. 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
B. 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
C. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.
D. 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại.

Câu 9: Theo Bộ Luật Tố tụng dân sự năm 2015, có bao nhiêu phương thức gửi đơn khởi kiện đến Tòa án để có thể khởi kiện là hợp lệ?
A. Để người trực tiếp nộp đến Tòa án giải quyết. Đó là quyền của đương sự và người đại diện.
B. Có thể gửi bằng đường bưu điện đến Tòa án giải quyết. Đó là quyền của đương sự và người đại diện hoặc người được ủy quyền hợp pháp.
C. Gửi thông qua người đại diện, người đại diện hợp pháp và gửi trực tuyến qua thông tin điện tử của Tòa án. Người có quyền khởi kiện và người đại diện hợp pháp gửi qua mạng thông tin của Tòa án.
D. Có thể nộp qua đại diện hợp pháp, qua đường bưu điện và thông qua trang thông tin điện tử.

Câu 10: Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định người từ chối giám định, thay đổi người giám định trong vụ án dân sự, việc từ chối giám định là đúng khi?
A. Người từ chối giám định không có chuyên môn nghiệp vụ cần thiết để thực hiện giám định.
B. Được thực hiện khi người giám định trước đó có lý do khách quan mà không thể thực hiện giám định được.
C. Người được mời giám định trước đó có hành vi vi phạm nghiêm trọng đối với vụ việc được giám định.
D. Việc từ chối giám định được thực hiện nếu có lý do chính đáng.

Câu 11: Người được Tòa án mời giám định, bắt buộc phải tham gia nếu có lý do chính đáng.
B. Sai
A. Đúng

Câu 12: Tham gia tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
A. Việc ký kết hợp đồng, thực hiện hợp đồng bảo đảm, thực hiện bảo lãnh, các nghĩa vụ tài sản khác có mục đích lợi nhuận.
B. Xử lý các vi phạm về nghĩa vụ, chuyển giao công nghệ và thương mại hóa hàng hóa, dịch vụ, mục đích lợi nhuận.
C. Các tranh chấp phát sinh từ quan hệ pháp luật về kinh tế, các nghĩa vụ tài sản có mục đích lợi nhuận.
D. Các tranh chấp liên quan đến tài sản, quyền sở hữu trí tuệ.

Câu 13: Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
A. Tranh chấp về hợp đồng lao động và xử lý kỷ luật lao động.
B. Tranh chấp liên quan đến người lao động nghỉ thai sản.
C. Tranh chấp về hợp đồng lao động và xử lý vi phạm hợp đồng.
D. Tranh chấp về quyền lợi, nghĩa vụ của các doanh nghiệp.

Câu 14: Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
A. Tranh chấp về hợp đồng đào tạo nghề, xử lý kỷ luật lao động.
B. Tranh chấp về nghĩa vụ bảo hiểm xã hội.
C. Tranh chấp về hợp đồng bảo hiểm xã hội.
D. Tranh chấp về quyền và nghĩa vụ lao động.

Câu 15: Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
A. Tranh chấp về hợp đồng lao động và quyền lợi lao động.
B. Tranh chấp liên quan đến bảo hiểm xã hội.
C. Tranh chấp về lao động trái phép.
D. Tranh chấp về quyền và nghĩa vụ lao động.

Câu 16: Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán bị miễn nhiệm?
A. Khi có vi phạm nghiêm trọng trong quá trình giải quyết vụ án.
B. Khi không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất và chuyên môn nghiệp vụ.
C. Khi có hành vi tham nhũng, hối lộ.
D. Khi có sự vi phạm pháp luật rõ ràng.

Câu 17: Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán có thể bị thay thế?
A. Khi có vi phạm nghiêm trọng trong quá trình giải quyết vụ án.
B. Khi không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất và chuyên môn nghiệp vụ.
C. Khi có hành vi tham nhũng, hối lộ.
D. Khi có sự vi phạm pháp luật rõ ràng.

Câu 18: Theo Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán được thay thế?
A. Khi có vi phạm nghiêm trọng trong quá trình giải quyết vụ án.
B. Khi không đủ tiêu chuẩn về phẩm chất và chuyên môn nghiệp vụ.
C. Khi có hành vi tham nhũng, hối lộ.
D. Khi có sự vi phạm pháp luật rõ ràng.

Câu 19: Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền khiếu nại, thời hạn nộp đơn khiếu nại là bao nhiêu ngày?
B. 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về kết quả xét xử của Tòa án cấp sơ thẩm.
C. 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về kết quả xét xử của Tòa án cấp sơ thẩm.
D. 45 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về kết quả xét xử của Tòa án cấp sơ thẩm.
A. 7 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về kết quả xét xử của Tòa án cấp sơ thẩm.

Câu 20: Bộ Luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền khiếu nại, thời hạn nộp đơn khiếu nại là bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về kết quả xét xử của Tòa án cấp sơ thẩm.
B. 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về kết

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)