Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo hiểm đại cương
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 14 là một đề thi thuộc môn Bảo hiểm đại cương, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản của ngành bảo hiểm, bao gồm các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan. Đề thi này phù hợp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, và các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai trở lên. Đề thi được xây dựng dựa trên các bài giảng và tài liệu học tập của nhiều trường đại học, tiêu biểu như trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), dưới sự hướng dẫn của giảng viên PGS.TS. Lê Thị Thanh Hương, một chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm và quản lý rủi ro. Thông qua đề thi này, sinh viên sẽ được làm quen với các khái niệm cơ bản như rủi ro, quản lý rủi ro, và vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế, từ đó nâng cao khả năng vận dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để kiểm tra hiểu biết của bạn về bảo hiểm!

Đề thi trắc nghiệm bảo hiểm đại cương – đề 14 (có đáp án)

Câu 1: Quyền lợi có thể được bảo hiểm là:
A. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu
B. Quyền sử dụng, quyền tài sản
C. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm:
A. Khi hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết
B. Khi có bằng chứng doanh nghiệp bảo hiểm đã chấp nhận bảo hiểm
C. Khi bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm
D. Các câu trên đều sai

Câu 3: Trong bảo hiểm con người, nếu bên mua bảo hiểm không đóng hoặc đóng không đủ phí bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Có quyền khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm
B. Không có quyền khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm
C. Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
D. Câu b và c đều đúng

Câu 4: Trách nhiệm cung cấp thông tin:
A. Chấm dứt khi hoàn tất giấy yêu cầu BH
B. Chấm dứt khi giấy yêu cầu BH đã được gửi tới công ty BH
C. được áp dụng từ khi yêu cầu BH đến toàn bộ quá trình thực hiện HĐ
D. Chấm dứt khi công ty BH cấp đơn giấy chứng nhận bảo hiểm

Câu 5: Đối với hợp đồng bảo hiểm con người, trong trường hợp một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm:
A. DN bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
B. DN bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. DN bảo hiểm chỉ phải trả lại phí bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
D. DN bảo hiểm phải trả một phần tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác

Câu 6: Đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản:
A. Số tiền bồi thường mà DN bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm được xác định theo số tiền bảo hiểm trên hợp đồng
B. Số tiền bồi thường mà DN bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm được xác định trên cơ sở mức độ thiệt hại thực tế
C. Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do người mua chịu
D. Câu a, b, c đúng

Câu 7: Trong trường hợp người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm thì DN bảo hiểm có quyền ấn định một thời hạn để người được bảo hiểm thực hiện các biện pháp đó, nếu hết thời hạn này mà các biện pháp bảo đảm an toàn vẫn không được thực hiện thì:
A. DN bảo hiểm có quyền tăng phí bảo hiểm
B. DN bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm
C. DN bảo hiểm có quyền giảm số tiền bảo hiểm
D. Câu a và b đúng

Câu 8: Doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Có thể đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
B. Không được phép đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
C. DN bảo hiểm nhân thọ có thể vừa kinh doanh bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm tai nạn con người bổ trợ cho bảo hiểm nhân thọ
D. Câu b và c đúng

Câu 9: Việc chuyển giao toàn bộ hợp đồng bảo hiểm của một hoặc một số nghiệp vụ bảo hiểm giữa các DN bảo hiểm được thực hiện trong những trường hợp nào sau đây:
A. DN bảo hiểm có nguy cơ mất khả năng thanh toán
B. DN bảo hiểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể
C. Theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp bảo hiểm
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 10: Trong hợp đồng bảo hiểm thương mại, người thụ hưởng:
A. Được chỉ định đích danh
B. Không được chỉ định đích danh
C. Có thể chỉ định đích danh hoặc có thể không đích danh

Câu 11: Khái niệm giá trị bảo hiểm được sử dụng trong:
A. Bảo hiểm TNDS
B. Bảo hiểm con người
C. Bảo hiểm tài sản
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 12: Số tiền bảo hiểm là khoản tiền được xác định trong hợp đồng bảo hiểm thể hiện:
A. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
B. Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
C. Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
D. Không có câu nào ở trên đúng

Câu 13: Yếu tố nào sau đây loại trừ khi xác định phí thuần:
A. Xác suất xảy ra rủi ro
B. Số tiền bảo hiểm
C. Chi đề phòng hạn chế tổn thất
D. Lãi suất đầu tư

Câu 14: Ý nghĩa của hợp đồng niên kim là:
A. Cung cấp khoản trợ cấp tài chính cho người tham gia bảo hiểm
B. Cung cấp sự bảo vệ tài chính cho người tham gia bảo hiểm
C. Cung cấp sự bảo vệ tài chính cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm

Câu 15: Việc quy định rủi ro loại trừ trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Theo quy định của luật pháp
B. Theo sự thỏa thuận giữa người tham gia bảo hiểm và nhà bảo hiểm trong khuôn khổ luật pháp
C. Do nhà bảo hiểm quy định theo tính chất gia nhập
D. Các câu trên đều đúng

Câu 16: Luật quy định không được ký kết hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp:
A. Tồn tại một đối tượng bảo hiểm có thực
B. Trả tiền trên biến cố tử vong của người mắc bệnh tâm thần hoặc người dưới 18 tuổi (trừ trường hợp được bố mẹ chúng cho phép)
C. Có quyền lợi bảo hiểm hình thành trong quan hệ giữa người tham gia và đối tượng bảo hiểm
D. Có mối liên hệ gia đình giữa người tham gia bảo hiểm và người hưởng quyền lợi bảo hiểm

Câu 17: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ giống nhau ở:
A. Tính chất có thể chuyển nhượng
B. Tính chất bồi thường
C. Có thể dựa trên sự trao đổi không ngang giá
D. Tính chất có thể khấu trừ

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí thuần:
A. Mức độ nghiêm trọng/cường độ tổn thất
B. Thời hạn bảo hiểm
C. Tần suất xảy ra tổn thất
D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng

Câu 19: Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
B. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
C. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba
D. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba

Câu 20: Tính gia nhập của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí bảo hiểm
B. Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm soạn sẵn và người tham gia bảo hiểm chỉ cần ký tên vào
C. Người tham gia bảo hiểm được quyền chỉ định người thụ hưởng
D. Những người mua bảo hiểm đang gánh chịu cùng 1 loại rủ ro

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)