Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 24: Các phép toán trên mô hình dữ liệu quan hệ là một trong những đề thi thuộc Chương 3: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần học quan trọng, giới thiệu về các ngôn ngữ truy vấn lý thuyết dựa trên Mô hình dữ liệu quan hệ, đặc biệt là Đại số quan hệ và Phép tính quan hệ, làm nền tảng cho các ngôn ngữ truy vấn thực tế như SQL.
Trong bài học này, người học cần nắm vững các phép toán cơ bản của Đại số quan hệ (như chọn, chiếu, kết nối, các phép toán tập hợp) và hiểu cách chúng được sử dụng để thao tác và truy vấn dữ liệu trong các quan hệ. Đồng thời, làm quen với khái niệm Phép tính quan hệ và sự tương đương về sức mạnh biểu diễn giữa Đại số quan hệ và Phép tính quan hệ an toàn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 24: Các phép toán trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 1.Ngôn ngữ truy vấn lý thuyết nào dựa trên một tập hợp các phép toán trên các quan hệ?
A. Phép tính quan hệ bộ (Tuple Relational Calculus).
B. Phép tính quan hệ miền (Domain Relational Calculus).
C. Đại số quan hệ (Relational Algebra).
D. SQL (Structured Query Language).
Câu 2.Đại số quan hệ là ngôn ngữ truy vấn có tính chất gì?
A. Phi thủ tục (Non-procedural).
B. Thủ tục (Procedural).
C. Hướng đối tượng.
D. Dựa trên logic vị từ.
Câu 3.Phép toán Đại số quan hệ nào chọn ra các bộ (hàng) từ một quan hệ thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. Phép Chiếu (Project).
B. Phép Chọn (Select), ký hiệu là \( \sigma \).
C. Phép Kết nối (Join).
D. Phép Đổi tên (Rename).
Câu 4.Phép toán Đại số quan hệ nào tạo ra một quan hệ mới chỉ chứa một tập con các thuộc tính (cột) của quan hệ gốc?
A. Phép Chọn (Select).
B. Phép Chiếu (Project), ký hiệu là \( \pi \).
C. Phép Kết nối (Join).
D. Phép Đổi tên (Rename).
Câu 5.Phép toán Đại số quan hệ nào kết hợp tất cả các bộ từ hai quan hệ R và S, loại bỏ các bộ trùng lặp?
A. Phép Giao (Intersection).
B. Phép Hiệu (Difference).
C. Phép Hợp (Union), ký hiệu là \( \cup \).
D. Tích Descartes (Cartesian Product).
Câu 6.Để hai quan hệ R và S có thể thực hiện phép Hợp (\( \cup \)), phép Giao (\( \cap \)) hoặc phép Hiệu (\( – \)), chúng phải có tính chất gì?
A. Cùng số lượng bộ.
B. Cùng Khóa chính.
C. Tương thích Hợp (Union Compatible), nghĩa là cùng số lượng thuộc tính và các thuộc tính tương ứng có cùng miền giá trị.
D. Có Khóa ngoại tham chiếu lẫn nhau.
Câu 7.Phép toán Đại số quan hệ nào kết hợp mỗi bộ của quan hệ R với mỗi bộ của quan hệ S?
A. Phép Hợp.
B. Phép Giao.
C. Phép Kết nối.
D. Tích Descartes (Cartesian Product), ký hiệu là \( \times \).
Câu 8.Phép toán \( R \cap S \) trong Đại số quan hệ tương đương với biểu thức nào sau đây?
A. \( R \cup S – S \)
B. \( R \times S \)
C. \( R – (R – S) \)
D. \( (R – S) \cup S \)
Câu 9.Phép toán nào kết hợp các bộ từ hai quan hệ dựa trên một điều kiện so sánh trên các thuộc tính của chúng?
A. Phép Chiếu.
B. Phép Chọn.
C. Phép Kết nối \( \theta \) (Theta Join).
D. Tích Descartes.
Câu 10.Phép Kết nối Equijoin là trường hợp đặc biệt của Theta Join khi điều kiện kết nối chỉ sử dụng phép so sánh gì?
A. Lớn hơn (>).
B. Nhỏ hơn (<).
C. Khác biệt (!=).
D. Bằng (=).
Câu 11.Phép Kết nối Tự nhiên (Natural Join), ký hiệu là \( \bowtie \), là trường hợp đặc biệt của Equijoin khi:
A. Điều kiện kết nối sử dụng phép so sánh !=.
B. Điều kiện kết nối sử dụng phép so sánh >.
C. Điều kiện kết nối dựa trên các thuộc tính có cùng tên trong hai quan hệ, và các thuộc tính trùng tên chỉ xuất hiện một lần trong kết quả.
D. Không loại bỏ các bộ trùng lặp.
Câu 12.Ngôn ngữ truy vấn lý thuyết nào dựa trên logic vị từ và mô tả kết quả mong muốn mà không chỉ ra cách thức thu được kết quả đó?
A. Phép tính quan hệ (Relational Calculus).
B. Đại số quan hệ.
C. SQL.
D. Đại số tuyến tính.
Câu 13.Có mấy loại Phép tính quan hệ chính?
A. Một.
B. Hai (Phép tính quan hệ bộ và Phép tính quan hệ miền).
C. Ba.
D. Bốn.
Câu 14.Phép tính quan hệ bộ (Tuple Relational Calculus) dựa trên các biến nào?
A. Biến thuộc tính.
B. Biến bộ (variables that range over tuples).
C. Biến quan hệ.
D. Biến miền giá trị.
Câu 15.Phép tính quan hệ miền (Domain Relational Calculus) dựa trên các biến nào?
A. Biến bộ.
B. Biến quan hệ.
C. Biến miền (variables that range over the values of attributes).
D. Biến lược đồ.
Câu 16.Một truy vấn trong Phép tính quan hệ được coi là “an toàn” (safe) nếu:
A. Nó không chứa lỗi cú pháp.
B. Nó luôn trả về kết quả rỗng.
C. Nó chỉ truy vấn dữ liệu, không sửa đổi.
D. Nó đảm bảo rằng kết quả truy vấn là một tập hợp hữu hạn các bộ.
Câu 17.Theo định lý của Codd, Đại số quan hệ và Phép tính quan hệ an toàn có sức mạnh biểu diễn như thế nào?
A. Đại số quan hệ mạnh hơn Phép tính quan hệ an toàn.
B. Phép tính quan hệ an toàn mạnh hơn Đại số quan hệ.
C. Tương đương (equivalent).
D. Không thể so sánh.
Câu 18.Phép toán nào trong Đại số quan hệ được sử dụng để đổi tên quan hệ hoặc thuộc tính?
A. Phép Chọn.
B. Phép Chiếu.
C. Phép Kết nối.
D. Phép Đổi tên (Rename), ký hiệu là \( \rho \).
Câu 19.Cho hai quan hệ R và S. Phép toán \( R – S \) trả về các bộ nào?
A. Các bộ chỉ có trong S.
B. Các bộ có trong cả R và S.
C. Các bộ có trong R nhưng không có trong S.
D. Các bộ có trong S nhưng không có trong R.
Câu 20.Phép toán nào cần hai quan hệ tương thích Hợp?
A. Phép Chọn.
B. Phép Chiếu.
C. Phép Đổi tên.
D. Phép Giao (\( \cap \)).
Câu 21.Phép Kết nối ngoài (Outer Join) là biến thể của phép Kết nối thông thường, có đặc điểm gì?
A. Chỉ kết hợp các bộ thỏa mãn điều kiện kết nối.
B. Chỉ trả về các bộ trùng lặp.
C. Bao gồm cả các bộ không thỏa mãn điều kiện kết nối từ một hoặc cả hai quan hệ nguồn, điền giá trị NULL vào các thuộc tính không tương ứng.
D. Yêu cầu hai quan hệ tương thích Hợp.
Câu 22.Phép toán nào sau đây là phép toán tập hợp cơ bản trong Đại số quan hệ?
A. Select.
B. Project.
C. Union.
D. Join.
Câu 23.Phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ cơ bản (Fundamental Relational Algebra Operation)?
A. Natural Join.
B. Outer Join.
C. Cartesian Product.
D. Intersection.
Câu 24.Một biểu thức Đại số quan hệ là gì?
A. Một câu truy vấn SQL.
B. Một sơ đồ ERD.
C. Một chuỗi các phép toán Đại số quan hệ được áp dụng cho một hoặc nhiều quan hệ, kết quả luôn là một quan hệ mới.
D. Một tập hợp các ràng buộc toàn vẹn.
Câu 25.Phép toán Đại số quan hệ nào tương ứng với mệnh đề WHERE trong câu lệnh SELECT của SQL?
A. Phép Chiếu (\( \pi \)).
B. Phép Chọn (\( \sigma \)).
C. Phép Kết nối (\( \bowtie \)).
D. Phép Hợp (\( \cup \)).