Trắc Nghiệm Con Người Và Môi Trường Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và con người
Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên Môi trường và con người
Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và con người
Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên Môi trường và con người

Mục Lục

Trắc nghiệm Con người và Môi trường Chương 1 là bài kiểm tra kiến thức thuộc môn Con người và Môi trường, với nội dung chính tập trung vào các khái niệm cơ bản về mối quan hệ giữa con người và hệ sinh thái tự nhiên. Đề thi này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Minh Tâm từ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực giáo dục môi trường. Chương 1 đề cập đến các vấn đề như khái niệm hệ sinh thái, cân bằng sinh thái, tài nguyên thiên nhiên, và cách con người khai thác và sử dụng tài nguyên.

Đề thi này thường được sử dụng để kiểm tra kiến thức cơ bản của sinh viên năm 1 thuộc các ngành Khoa học Môi trường và Giáo dục Môi trường. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá và làm thử bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Con Người Và Môi Trường Chương 1 (có đáp án)

Câu 1: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”
A. “các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học”
B. “các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế – xã hội”
C. “các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo”
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 2: Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)…………………
A. “Là không gian sống cho sinh vật”
B. “Là nơi chứa đựng phế thải”
C. “Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu”
D. “Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu”

Câu 3: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 4: Đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng…thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 5: Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển, (3) Khí quyển và (4)……
A. Thạch quyển
B. Địa quyển
C. Sinh quyển
D. Trung quyển

Câu 6: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
A. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
B. Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)
C. Thủy quyển
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 7: Chọn phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên:
A. Môi trường mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
B. Tài nguyên mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
C. Môi trường không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá trị kinh tế
D. Tài nguyên không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá trị kinh tế

Câu 8: Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên hữu hạn

Câu 9: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên có thể phục hồi:
A. Tài nguyên nước ngọt
B. Tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên đất phì nhiêu

Câu 10: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên có thể phục hồi:
A. Tài nguyên đất phì nhiêu
B. Tài nguyên nhiên liệu hóa thạch
C. Tài nguyên sinh vật
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 11: Dạng tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái tạo:
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí đốt
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 12: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên tái tạo
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng sinh khối
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 13: Chọn phát biểu phù hợp theo nhận thức mới về môi trường
A. Trái Đất có nguồn tài nguyên hữu hạn
B. Lúc tài nguyên hết hãy tìm nơi khác
C. Con người phải chinh phục thiên nhiên
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 14: Chọn phát biểu không phù hợp theo nhận thức mới về môi trường
A. Trái Đất có nguồn tài nguyên vô hạn
B. Tái chế và ưu tiên sử dụng tài nguyên tái tạo được
C. Con người phải hợp tác với thiên nhiên
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 15: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”
A. “các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học”
B. “các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế – xã hội”
C. “các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo”
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 16: Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)………………………
A. “Là không gian sống cho sinh vật”
B. “Là nơi chứa đựng phế thải”
C. “Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu”
D. “Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu”

Câu 17: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 18: Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên hữu hạn

Câu 19: Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên vô hạn

Câu 20: Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên vô hạn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)