Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 1 là bộ đề ôn tập kiến thức khởi đầu chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Nguyễn Thị Hạnh – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Đa Phúc biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Lâm nghiệp, với nội dung “Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp” xoay quanh vai trò của rừng và ngành lâm nghiệp đối với kinh tế, xã hội, bảo vệ môi trường và định hướng phát triển trong tương lai. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 LNTS Cánh diều này là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững kiến thức nền tảng.
Hệ thống Luyện đề trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng dethitracnghiem.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của ngành lâm nghiệp. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các khía cạnh về kinh tế, môi trường và xã hội, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức thực tiễn. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu sâu sắc về vai trò của rừng và các hoạt động lâm nghiệp. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập và các dự án liên quan. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Bài tập trắc nghiệm lớp 12.
Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản
Bài 1 – Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp
Câu 1: Đến năm 2030, ngành công nghiệp chế biến gỗ dự kiến trở thành ngành kinh tế có vai trò như thế nào?
A. Ngành quan trọng.
B. Ngành phụ trợ.
C. Ngành mới nổi.
D. Ngành truyền thống.
Câu 2: Vai trò nào của lâm nghiệp trực tiếp góp phần vào việc điều hòa dòng chảy và chống xói mòn đất?
A. Phòng hộ ven biển.
B. Phòng hộ đầu nguồn.
C. Phòng hộ xung quanh dân cư.
D. Rừng sản xuất gỗ.
Câu 3: Việc giảm thiểu tỉ lệ hộ nghèo ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là mục tiêu thuộc khía cạnh nào của lâm nghiệp?
A. Về kinh tế.
B. Về xã hội.
C. Về môi trường.
D. Về khoa học.
Câu 4: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp chống cát bay và xâm nhập mặn ở các khu vực ven biển?
A. Phòng hộ đầu nguồn.
B. Rừng đặc dụng.
C. Phòng hộ ven biển.
D. Rừng sản xuất.
Câu 5: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam nhấn mạnh việc trở thành trung tâm sản xuất và thương mại lâm sản hàng đầu thế giới?
A. Về môi trường.
B. Về xã hội.
C. Về chính trị.
D. Về kinh tế.
Câu 6: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu ngoài gỗ nào cho đời sống?
A. Mật ong, rau rừng, măng.
B. Chỉ gỗ xây dựng và ván ép.
C. Chỉ nguyên liệu làm giấy.
D. Chỉ dược liệu và mĩ phẩm.
Câu 7: Ngao giống dùng để thả nuôi cần có đặc điểm ngoại hình nào?
A. Có màu sắc khác biệt.
B. Đã phát triển vỏ cứng.
C. Có kích thước lớn không đều.
D. Ngoại hình sáng, không dập vỡ.
Câu 8: Yêu cầu nào đối với người lao động trong lâm nghiệp liên quan đến sự chịu đựng và tinh thần trách nhiệm cao?
A. Có kiến thức kinh tế.
B. Sức khỏe tốt và chăm chỉ.
C. Có khả năng vận hành máy.
D. Yêu quý sinh vật.
Câu 9: Đến năm 2030, giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản của Việt Nam đặt mục tiêu bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
A. 20 tỉ đô la Mỹ.
B. 30 tỉ đô la Mỹ.
C. 25 tỉ đô la Mỹ.
D. 35 tỉ đô la Mỹ.
Câu 10: Theo chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam, mục tiêu đến năm 2025, tỉ lệ lao động lâm nghiệp được đào tạo nghề đạt bao nhiêu phần trăm?
A. 30%.
B. 35%.
C. 45%.
D. 40%.
Câu 11: Lâm nghiệp góp phần bảo vệ an ninh môi trường và an ninh nguồn nước thông qua hoạt động nào?
A. Khai thác bền vững.
B. Chống suy thoái đất đai.
C. Chế biến lâm sản.
D. Phát triển du lịch.
Câu 12: Yêu cầu nào đối với người lao động trong lâm nghiệp thể hiện sự cần thiết phải tuân thủ các quy định về an toàn?
A. Có kiến thức kinh tế.
B. Yêu quý sinh vật.
C. Sức khỏe tốt.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 13: Lâm nghiệp góp phần bảo vệ an ninh, quốc phòng thông qua hoạt động nào?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Bảo vệ biên giới.
C. Phát triển du lịch.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 14: Yêu cầu nào về người lao động trong lâm nghiệp liên quan đến việc hiểu biết về máy móc và thiết bị sản xuất?
A. Kiến thức về kinh tế.
B. Yêu quý sinh vật.
C. Khả năng áp dụng công nghệ.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 15: Lâm nghiệp góp phần bảo tồn gene cây rừng và đa dạng sinh học thông qua chức năng nào của rừng?
A. Rừng sản xuất gỗ.
B. Môi trường sống cho loài vật.
C. Rừng phòng hộ ven biển.
D. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
Câu 16: Một trong những lợi thế của tài nguyên rừng nhiệt đới ở Việt Nam là gì?
A. Chỉ có cây gỗ quý.
B. Phát huy hiệu quả tiềm năng.
C. Chỉ có dược liệu.
D. Chỉ có sản phẩm ngoài gỗ.
Câu 17: Đến năm 2025, có bao nhiêu phần trăm số hộ miền núi, người dân tộc thiểu số sống ở vùng rừng tham gia sản xuất lâm nghiệp hàng hóa?
A. 30%.
B. 40%.
C. 45%.
D. 50%.
Câu 18: Lâm nghiệp đóng góp vào phát triển kinh tế, xã hội thông qua việc cung cấp nguyên liệu nào cho xây dựng cơ bản và tiêu dùng?
A. Chỉ sản phẩm ngoài gỗ.
B. Chỉ dược liệu.
C. Gỗ công nghiệp.
D. Chỉ sản phẩm thủ công.
Câu 19: Tầm nhìn đến năm 2050, ngành lâm nghiệp Việt Nam sẽ phát triển theo hướng nào?
A. Tập trung khai thác gỗ.
B. Đẩy mạnh sản xuất thô.
C. Kĩ thuật hiện đại và thân thiện môi trường.
D. Chỉ phát triển kinh tế.
Câu 20: Giá trị tinh thần của lâm nghiệp được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?
A. Cung cấp gỗ công nghiệp.
B. Phát triển du lịch sinh thái.
C. Bảo tồn rừng tín ngưỡng.
D. Nghiên cứu khoa học về rừng.
Câu 21: Ngoài các lợi ích kinh tế, lâm nghiệp còn có vai trò gì đối với giá trị văn hóa và thẩm mĩ của đất nước?
A. Bảo vệ đa dạng sinh học.
B. Giảm thiểu biến đổi khí hậu.
C. Cung cấp việc làm.
D. Tạo cảnh quan đẹp.
Câu 22: Việc giảm thiểu lũ lụt và hạn hán là vai trò của lâm nghiệp đối với yếu tố nào?
A. Đối với đời sống con người.
B. Đối với môi trường sinh thái.
C. Đối với an ninh quốc phòng.
D. Đối với phát triển kinh tế.
Câu 23: Yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong lâm nghiệp liên quan đến việc hiểu biết về kinh doanh và sản xuất?
A. Sức khỏe tốt và chăm chỉ.
B. Yêu quý sinh vật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Kiến thức và kĩ năng kinh tế.
Câu 24: Theo chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2030, ngành công nghiệp chế biến gỗ được định hướng trở thành ngành như thế nào?
A. Kinh tế quan trọng.
B. Công nghệ đơn giản.
C. Phát triển chậm.
D. Tập trung xuất khẩu thô.
Câu 25: Mục tiêu đến năm 2025, giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa đạt bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
A. 5 tỉ đô la Mỹ.
B. 3 tỉ đô la Mỹ.
C. 7 tỉ đô la Mỹ.
D. 8 tỉ đô la Mỹ.
Câu 26: Lâm nghiệp có vai trò nào đối với đời sống, bao gồm việc tạo việc làm và đem lại thu nhập cho người dân?
A. Vai trò xã hội.
B. Vai trò kinh tế.
C. Vai trò môi trường.
D. Vai trò khoa học.
Câu 27: Mục tiêu đến năm 2025, tỉ lệ che phủ rừng của nước ta được duy trì ở mức bao nhiêu phần trăm?
A. 42%.
B. 38%.
C. 40%.
D. 41%.
Câu 28: Tầm nhìn đến năm 2050, ngành lâm nghiệp sẽ tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ đa dạng. Điều này phù hợp với định hướng nào?
A. Công nghệ hiện đại.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu gỗ.
C. Tập trung khai thác thô.
D. Chỉ phát triển rừng tự nhiên.
Câu 29: Mục tiêu đến năm 2025, giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản của Việt Nam là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
A. 20 tỉ đô la Mỹ.
B. 15 tỉ đô la Mỹ.
C. 18.5 tỉ đô la Mỹ.
D. 22.5 tỉ đô la Mỹ.
Câu 30: Vai trò nào của lâm nghiệp góp phần làm sạch không khí và giảm thiểu tiếng ồn tại các khu vực đông dân?
A. Phòng hộ đầu nguồn.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Phòng hộ đô thị.
