Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 19

Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 19 là bộ đề ôn tập kiến thức nâng cao thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Lê Thuý Anh – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Đinh Tiên Hoàng biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 19: Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP” xoay quanh các yêu cầu về an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường, truy xuất nguồn gốc và trách nhiệm xã hội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thuỷ sản CD này là tài liệu quan trọng giúp học sinh hiểu rõ quy trình sản xuất sạch và bền vững.

Hệ thống Luyện đề trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng dethitracnghiem.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu sâu hơn về các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các tiêu chí của VietGAP từ chọn địa điểm, quản lí ao nuôi đến thu hoạch và ghi chép hồ sơ, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ mục tiêu của từng tiêu chuẩn. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản

Bài 19 – Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP

Câu 1: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP nhằm đảm bảo yếu tố nào trong suốt quá trình nuôi?
A. Phát triển nhanh chóng.
B. Giảm thiểu chi phí.
C. Tăng sản lượng tối đa.
D. An toàn thực phẩm.

Câu 2: Lợi ích của nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người tiêu dùng và xã hội là gì?
A. Biết rõ nguồn gốc thực phẩm.
B. Giảm giá thành sản phẩm.
C. Tăng tính tiện lợi khi mua sắm.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 3: Theo VietGAP, địa điểm lựa chọn cơ sở nuôi phải đảm bảo các tiêu chí nào?
A. Gần khu công nghiệp.
B. Có nguồn nước thải ra.
C. Nằm trong vùng quy hoạch.
D. Gần khu dân cư đông đúc.

Câu 4: Khi cấp nước vào ao nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, nước cần đảm bảo yếu tố nào?
A. Chỉ đảm bảo nhiệt độ ổn định.
B. Chỉ đảm bảo độ pH trung tính.
C. Chỉ đảm bảo độ trong của nước.
D. Sạch và phù hợp loài thủy sản.

Câu 5: Con giống thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP phải đáp ứng yêu cầu nào về chất lượng?
A. Không có dấu hiệu bệnh.
B. Kháng bệnh tự nhiên tốt.
C. Tốc độ tăng trưởng vượt trội.
D. Có màu sắc đẹp mắt.

Câu 6: Việc kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản định kì trong VietGAP nhằm mục đích gì?
A. Để giảm chi phí thức ăn.
B. Để đảm bảo chất lượng.
C. Để tăng thời gian bảo quản.
D. Để thay đổi khẩu phần ăn.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là một trong các biện pháp quản lí môi trường trong quá trình nuôi theo VietGAP?
A. Thay nước hàng ngày.
B. Chỉ sử dụng hóa chất.
C. Sử dụng quạt nước.
D. Không kiểm soát chất thải.

Câu 8: Kiểm tra sức khỏe thủy sản và phòng trị bệnh đúng quy trình trong VietGAP nhằm mục đích gì?
A. Để tăng trưởng nhanh.
B. Để giảm chi phí.
C. Để tăng năng suất.
D. Để kiểm soát dịch bệnh.

Câu 9: Khi thu hoạch thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP, cần sử dụng dụng cụ nào?
A. Dụng cụ chuyên dùng.
B. Dụng cụ thô sơ.
C. Dụng cụ kim loại.
D. Dụng cụ cá nhân.

Câu 10: Việc thu gom, phân loại và xử lí chất thải hoạt động nuôi thủy sản theo VietGAP nhằm mục đích gì?
A. Để tái chế thành sản phẩm mới.
B. Để bảo vệ môi trường.
C. Để tận dụng làm thức ăn cho cá.
D. Để giảm chi phí nhân công.

Câu 11: Thông tin nào cần được ghi chép và lưu trữ hồ sơ trong nuôi thủy sản theo VietGAP?
A. Chỉ số lượng con giống.
B. Chỉ nguồn gốc thức ăn.
C. Biến động các yếu tố môi trường.
D. Chỉ thời gian thu hoạch.

Câu 12: Lợi ích của VietGAP đối với người lao động là gì?
A. Đảm bảo môi trường làm việc.
B. Giảm thời gian làm việc.
C. Tăng mức lương cơ bản.
D. Giảm áp lực công việc.

Câu 13: Tiêu chí nào sau đây cần kiểm tra định kì nội bộ ít nhất một năm một lần trong nuôi thủy sản theo VietGAP?
A. Chỉ hồ sơ tài chính.
B. Nội dung quy trình nuôi.
C. Chỉ quy trình quản lí.
D. Chỉ chất lượng thức ăn.

Câu 14: Địa điểm nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP cần được đặt ở đâu để đảm bảo không nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm?
A. Gần khu công nghiệp.
B. Gần khu dân cư.
C. Nơi có nguồn nước thải.
D. Nơi không bị ảnh hưởng.

Câu 15: Yêu cầu về nhân sự trong nuôi thủy sản theo VietGAP là gì?
A. Cần được tập huấn.
B. Chỉ cần có kinh nghiệm.
C. Không cần đào tạo chuyên sâu.
D. Chỉ cần có chứng chỉ cơ bản.

Câu 16: Con giống thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP phải có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất tại đâu?
A. Chỉ ở các trại giống lớn.
B. Chỉ ở các khu tự nhiên.
C. Cơ sở sản xuất giống.
D. Chỉ ở các cơ sở quốc tế.

Câu 17: Các dụng cụ phục vụ nuôi thủy sản theo VietGAP cần được chuẩn bị như thế nào?
A. Có thể tái sử dụng từ vụ trước.
B. Không cần kiểm tra định kì.
C. Có thể dùng chung với các ao khác.
D. Đầy đủ và phù hợp tiêu chuẩn.

Câu 18: Khi cho thủy sản ăn theo tiêu chuẩn VietGAP, cần lưu ý điều gì về chất lượng thức ăn?
A. Thức ăn có thể đã qua hạn sử dụng.
B. Thức ăn đạt tiêu chuẩn.
C. Thức ăn có thể có nấm mốc.
D. Thức ăn đã được xử lí hóa chất.

Câu 19: Lịch sử hoạt động của động vật thủy sản trong suốt quá trình nuôi cần được theo dõi như thế nào?
A. Theo dõi hàng ngày.
B. Chỉ theo dõi định kì hàng tuần.
C. Chỉ theo dõi khi có dấu hiệu bệnh.
D. Chỉ theo dõi vào cuối vụ nuôi.

Câu 20: Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản sau thu hoạch trong VietGAP nhằm mục đích gì?
A. Để giảm chi phí vận chuyển.
B. Để đảm bảo an toàn.
C. Để xác định giá bán.
D. Để thay đổi quy trình nuôi.

Câu 21: Khi thu gom chất thải thủy sản, cần sử dụng chất nào để khử trùng?
A. Nước vôi.
B. Vôi bột.
C. Chất hợp chuẩn.
D. Cồn công nghiệp.

Câu 22: Việc kiểm tra hồ sơ và truy xuất nguồn gốc trong VietGAP có ý nghĩa gì?
A. Giúp giảm chi phí sản xuất.
B. Giúp tăng năng suất nuôi.
C. Giúp đơn giản hóa quy trình.
D. Giúp kiểm soát thông tin.

Câu 23: Lợi ích của VietGAP đối với cơ sở chế biến thủy sản là gì?
A. Có nguyên liệu đảm bảo.
B. Chỉ giảm chi phí sản xuất.
C. Chỉ tăng năng suất chế biến.
D. Chỉ tăng lợi nhuận.

Câu 24: Mầm bệnh từ nơi nuôi cũ cần được xử lí như thế nào trước khi thả con giống vào ao mới?
A. Chỉ cần phơi nắng.
B. Khử trùng bằng vôi bột.
C. Chỉ cần rửa sạch.
D. Chỉ cần thay nước mới.

Câu 25: Hệ thống nước cấp vào ao nuôi thủy sản theo VietGAP phải đảm bảo yêu cầu nào?
A. Nước có nhiệt độ cao.
B. Nước có độ pH thấp.
C. Nước trong và sạch.
D. Nước có độ mặn cao.

Câu 26: Việc lập kế hoạch phòng trừ dịch bệnh cho động vật thủy sản theo VietGAP phải bao gồm nội dung nào?
A. Toàn bộ quy trình phòng bệnh.
B. Chỉ danh mục thuốc sử dụng.
C. Chỉ lịch tiêm phòng.
D. Chỉ biện pháp phòng ngừa.

Câu 27: Khi cấp bù lượng nước hao hụt do xì rò trong ao nuôi tôm, cần xác định mức bù bao nhiêu phần trăm?
A. Khoảng 5 đến 10 phần trăm.
B. Khoảng 20 đến 30 phần trăm.
C. Khoảng 10 đến 15 phần trăm.
D. Khoảng 20 đến 25 phần trăm.

Câu 28: Người lao động làm việc tại cơ sở nuôi thủy sản theo VietGAP cần được tập huấn về nội dung nào?
A. Chỉ về cách cho ăn.
B. Chỉ về cách thu hoạch.
C. Về an toàn lao động.
D. Chỉ về cách phòng bệnh.

Câu 29: Chất thải từ hoạt động nuôi thủy sản phải được thu gom, phân loại và xử lí theo đúng quy định như thế nào?
A. Chỉ xả trực tiếp ra môi trường.
B. Chỉ chôn lấp tại chỗ.
C. Chỉ đốt cháy.
D. Đảm bảo an toàn môi trường.

Câu 30: Khi kiểm tra hồ sơ theo dõi các yếu tố môi trường, cần chú ý đến điều gì?
A. Giá thành thức ăn.
B. Biến động các yếu tố.
C. Năng suất thu hoạch.
D. Chi phí sản xuất.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận