Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 2

Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 2 là bộ đề ôn tập kiến thức chuyên sâu thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do thầy Trần Minh Quang – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Nguyễn Trãi biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Lâm nghiệp, với nội dung “Bài 2: Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp” xoay quanh các đặc thù của ngành như đối tượng sản xuất là cây rừng, chu kì kinh doanh dài và hoạt động trên địa bàn rộng lớn. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thuỷ sản CD này là tài liệu quan trọng giúp học sinh hiểu rõ sự khác biệt của sản xuất lâm nghiệp so với các ngành khác.

Hệ thống Trắc nghiệm môn Công nghệ 12 trên nền tảng dethitracnghiem.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu sâu hơn về các đặc trưng của ngành lâm nghiệp. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các đặc điểm riêng biệt của sản xuất lâm nghiệp, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ những thách thức và cơ hội của ngành. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm các môn lớp 12.

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản

Bài 2 – Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp

Câu 1: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một hoạt động cơ bản của lâm nghiệp?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Quản lí rừng.
C. Bảo vệ rừng.
D. Phát triển rừng.

Câu 2: Việc quản lí rừng bền vững nhằm bảo đảm hài hòa các mục tiêu phát triển nào?
A. Chỉ kinh tế và xã hội.
B. Kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh.
C. Chỉ môi trường và quốc phòng.
D. Chỉ kinh tế và môi trường.

Câu 3: Theo thống kê trong bảng 2.1, tổng diện tích rừng ở Việt Nam năm 2022 là bao nhiêu nghìn hecta?
Anh-chup-Man-hinh-2025-08-01-luc-11
A. 14.790,1 nghìn hecta.
B. 14.772,2 nghìn hecta.
C. 14.790,1 nghìn hecta.
D. 14.677,2 nghìn hecta.

Câu 4: Hoạt động nào của lâm nghiệp góp phần bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên và nguồn gene sinh vật quý hiếm?
A. Sử dụng rừng.
B. Chế biến lâm sản.
C. Bảo vệ rừng.
D. Phát triển rừng.

Câu 5: Đặc trưng cơ bản nào của sản xuất lâm nghiệp cho thấy đối tượng sản xuất là cây rừng có chu kì sinh trưởng kéo dài?
A. Sản xuất có tính thời vụ.
B. Địa bàn sản xuất khó khăn.
C. Quá trình tái sản xuất tự nhiên.
D. Ngành kinh doanh có chu kì dài.

Câu 6: Quá trình tái sản xuất tự nhiên trong lâm nghiệp tuân thủ quy luật sinh học nào?
A. Quy luật biến đổi.
B. Quy luật tự nhiên.
C. Quy luật phát triển.
D. Quy luật tiến hóa.

Câu 7: Một trong những đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp là tính thời vụ. Điều này có nghĩa là gì?
A. Sản xuất tập trung vào thời điểm nhất định.
B. Sản xuất diễn ra quanh năm.
C. Sản xuất theo chu kì 10 năm.
D. Sản xuất chỉ diễn ra vào mùa khô.

Câu 8: Địa bàn sản xuất lâm nghiệp thường có điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội như thế nào?
A. Đất đai bằng phẳng, giao thông thuận tiện.
B. Khó khăn, hiểm trở, dốc.
C. Gần khu dân cư đông đúc.
D. Có nhiều khu công nghiệp.

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thuộc về “Quản lí rừng”?
A. Phòng chống cháy rừng.
B. Trồng rừng mới.
C. Giao rừng cho hộ dân.
D. Chế biến lâm sản.

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc về “Bảo vệ rừng”?
A. Trồng cây phân tán.
B. Chế biến lâm sản.
C. Giao rừng cho tổ chức.
D. Phòng chống sâu hại rừng.

Câu 11: Trong hoạt động “Phát triển rừng”, việc “nuôi dưỡng xúc tiến tái sinh phục hồi rừng” nhằm mục đích gì?
A. Để khai thác gỗ sớm.
B. Để phát triển rừng bền vững.
C. Để thay đổi loại cây trồng.
D. Để tăng cường diện tích.

Câu 12: Vai trò nào của rừng mang lại giá trị đối với đời sống xã hội và môi trường?
A. Bảo tồn hệ sinh thái.
B. Chỉ cung cấp lâm sản.
C. Chỉ phục vụ du lịch.
D. Chỉ chống xói mòn.

Câu 13: Hoạt động “chế biến và thương mại lâm sản” có vai trò nào trong việc đẩy mạnh kinh tế?
A. Tạo việc làm cho người dân.
B. Cung cấp nguyên liệu thô.
C. Đẩy mạnh công nghiệp xây dựng.
D. Giảm chi phí vận chuyển.

Câu 14: Đặc trưng “Ngành sản xuất kinh doanh có chu kì dài” trong lâm nghiệp dẫn đến khó khăn gì?
A. Khó khăn trong tìm kiếm thị trường.
B. Khó khăn trong vận chuyển sản phẩm.
C. Khó khăn trong tìm kiếm lao động.
D. Ảnh hưởng đến tổ chức sản xuất.

Câu 15: Quá trình tái sản xuất kinh tế trong lâm nghiệp được thực hiện thông qua hoạt động nào của con người?
A. Bón phân và làm cỏ.
B. Chỉ chăm sóc tự nhiên.
C. Chỉ bảo vệ rừng.
D. Chỉ khai thác gỗ.

Câu 16: Hoạt động sản xuất lâm nghiệp thường diễn ra ở đâu?
A. Khu vực đồng bằng màu mỡ.
B. Vùng sâu, vùng xa, đồi dốc.
C. Vùng đô thị gần trung tâm.
D. Khu vực ven biển bằng phẳng.

Câu 17: Các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp bao gồm: quản lí, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng và hoạt động nào nữa?
A. Nghiên cứu khoa học.
B. Đào tạo nhân lực.
C. Chế biến và thương mại.
D. Du lịch sinh thái.

Câu 18: Rừng ở Việt Nam được phân thành các loại nào để quản lí?
A. Rừng nguyên sinh và rừng trồng.
B. Rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. Rừng ven biển và rừng đầu nguồn.
D. Rừng đặc dụng và phòng hộ.

Câu 19: Tác động tiêu cực nào của con người dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng?
A. Chỉ trồng rừng mới.
B. Chỉ chăm sóc rừng.
C. Đốt nương làm rẫy.
D. Chỉ khai thác đúng.

Câu 20: Loại cây nào có thể dùng để ghép thân cao, giúp tăng năng suất trong lâm nghiệp?
A. Cây keo.
B. Cây xoài.
C. Cây ổi.
D. Cây cam.

Câu 21: Rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò chính nào?
A. Chống cát bay.
B. Giữ đất, giữ nước.
C. Chống xâm nhập mặn.
D. Chống sâu bệnh.

Câu 22: Theo bảng 2.1, tổng diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là bao nhiêu nghìn hecta?
Anh-chup-Man-hinh-2025-08-01-luc-11
A. 8.430,7 nghìn hecta.
B. 9.300,2 nghìn hecta.
C. 9.175,6 nghìn hecta.
D. 9.175,6 nghìn hecta.

Câu 23: Hoạt động nào của lâm nghiệp góp phần gìn giữ quốc phòng, an ninh?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Phát triển du lịch.
C. Bảo vệ rừng bền vững.
D. Nghiên cứu khoa học.

Câu 24: Yêu cầu nào đối với người lao động trong lâm nghiệp liên quan đến sự yêu thích động vật, thực vật?
A. Kiến thức về kinh tế.
B. Yêu quý sinh vật.
C. Khả năng vận hành máy.
D. Sức khỏe tốt.

Câu 25: Đặc trưng nào của sản xuất lâm nghiệp cho thấy sự ảnh hưởng lớn từ điều kiện tự nhiên và kinh tế – xã hội?
A. Chu kì kinh doanh dài.
B. Tính thời vụ.
C. Địa bàn sản xuất.
D. Tái sản xuất tự nhiên.

Câu 26: Rừng phòng hộ ven biển có vai trò chính nào?
A. Chặn sóng, chắn gió.
B. Chống xói mòn đất.
C. Chống lũ lụt.
D. Chống hạn hán.

Câu 27: Các loại máy móc cơ giới trong lâm nghiệp như máy thu gom gỗ, máy băm dăm gỗ thuộc về hoạt động nào?
A. Quản lí rừng.
B. Chế biến lâm sản.
C. Bảo vệ rừng.
D. Phát triển rừng.

Câu 28: Trong đặc trưng “Sản xuất lâm nghiệp có tính thời vụ”, các hoạt động nào thường diễn ra ở miền Bắc từ tháng 3 đến tháng 6?
A. Chỉ thu hoạch lâm sản.
B. Chỉ khai thác gỗ.
C. Thu hái lâm sản ngoài gỗ.
D. Chỉ chế biến gỗ.

Câu 29: Khi triển khai sản xuất lâm nghiệp trên diện rộng, có thể gặp rủi ro lớn nào?
A. Khó tìm kiếm thị trường.
B. Khó vận chuyển sản phẩm.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Trở ngại trong quản lí.

Câu 30: Quá trình tái sản xuất tự nhiên xen kẽ quá trình tái sản xuất kinh tế có ý nghĩa gì trong lâm nghiệp?
A. Thúc đẩy cây rừng lớn nhanh.
B. Giúp duy trì nguồn lợi.
C. Giảm chi phí sản xuất.
D. Đơn giản hóa quản lí.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận