Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 9 là bộ đề ôn tập kiến thức hiện đại thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do thầy Đỗ Minh Quân – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Phan Huy Chú biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 9: Vai trò và triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0” xoay quanh việc ứng dụng IoT, Big Data, AI vào quản lí, giám sát và tối ưu hoá quy trình nuôi trồng. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ LNTS 12 Cánh diều này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm bắt xu hướng phát triển của ngành.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng dethitracnghiem.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu sâu hơn về sự giao thoa giữa công nghệ và thuỷ sản. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các ứng dụng của công nghệ 4.0 trong nuôi trồng, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ tiềm năng và thách thức của từng công nghệ. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm các môn lớp 12.
Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản
Bài 9 – Vai trò và triển vọng của thuỷ sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 1: Yêu cầu nào về người lao động trong ngành thủy sản liên quan đến sự chịu đựng và tinh thần trách nhiệm cao?
A. Sức khỏe tốt và chăm chỉ.
B. Kiến thức về kinh tế.
C. Yêu quý sinh vật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 2: Việc phát triển ngành thủy sản trở thành ngành kinh tế quan trọng của quốc gia có quy mô sản xuất hàng hóa lớn là một phần của triển vọng nào?
A. Triển vọng xã hội.
B. Triển vọng kinh tế.
C. Triển vọng môi trường.
D. Triển vọng công nghệ.
Câu 3: Việc nào sau đây thuộc về xu hướng phát triển bền vững gắn với bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản?
A. Tối đa hóa sản lượng khai thác.
B. Giảm thiểu các quy định.
C. Mở rộng, nâng cao hiệu quả các khu bảo tồn.
D. Chỉ tập trung vào nuôi trồng.
Câu 4: Tầm nhìn đến năm 2030, ngành thủy sản Việt Nam trở thành nước nào về mặt xuất khẩu?
A. Nước nhập khẩu thủy sản lớn.
B. Nước sản xuất thủy sản nội địa.
C. Trung tâm chế biến thủy sản.
D. Nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu.
Câu 5: Việc duy trì vị trí quan trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nông nghiệp và kinh tế biển thuộc về khía cạnh nào trong triển vọng thủy sản?
A. Về chính trị.
B. Phát triển ngành nghề.
C. Phát triển công nghệ.
D. Phát triển thị trường.
Câu 6: Việc đảm bảo an sinh xã hội, làng cá xanh, sạch, đẹp thuộc về khía cạnh nào của triển vọng thủy sản?
A. Triển vọng kinh tế.
B. Triển vọng xã hội.
C. Triển vọng môi trường.
D. Triển vọng công nghệ.
Câu 7: Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin (AI, IoT, BigData) thuộc về khía cạnh nào của triển vọng thủy sản?
A. Triển vọng kinh tế.
B. Triển vọng xã hội.
C. Triển vọng khoa học công nghệ.
D. Triển vọng môi trường.
Câu 8: Theo hình 9.4, tỉ lệ nuôi trồng thủy sản của Việt Nam vào năm 2022 là bao nhiêu phần trăm?

A. 28,6%.
B. 57,3%.
C. 71,4%.
D. 42,7%.
Câu 9: Xu hướng nào của ngành thủy sản toàn cầu tập trung vào việc giảm áp lực khai thác và tăng cường nuôi trồng?
A. Nuôi trồng thủy sản.
B. Phát triển bền vững.
C. Khai thác thủy sản.
D. Phát triển thị trường.
Câu 10: Việc nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản và hệ sinh thái biển khỏi các tác động tiêu cực của khai thác thủy sản?
A. Tăng cường khai thác.
B. Khai thác thủy sản tuân thủ.
C. Giảm mật độ nuôi.
D. Phát triển công nghệ.
Câu 11: Vai trò của ngành thủy sản trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngành dược phẩm thuộc về khía cạnh nào?
A. Vai trò xã hội.
B. Vai trò môi trường.
C. Vai trò kinh tế.
D. Vai trò an ninh quốc phòng.
Câu 12: Theo hình 9.3, kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?

A. Khoảng 6 tỉ đô la Mỹ.
B. Khoảng 7 tỉ đô la Mỹ.
C. Khoảng 8 tỉ đô la Mỹ.
D. Khoảng 9 tỉ đô la Mỹ.
Câu 13: Ngành thủy sản có vai trò nào trong việc bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản?
A. Bảo vệ và phát triển.
B. Cung cấp thực phẩm.
C. Tạo việc làm.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 14: Việc Việt Nam có thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển thủy sản thể hiện qua đặc điểm nào?
A. Có nhiều sông ngòi lớn.
B. Có bờ biển dài.
C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Có vùng đồng bằng rộng lớn.
Câu 15: Xu hướng nào của ngành thủy sản toàn cầu tập trung vào việc bảo tồn các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm?
A. Khai thác thủy sản.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Phát triển bền vững.
D. Đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 16: Việc mở rộng đối tượng nuôi trồng thủy sản có giá trị, khuyến khích phát triển nuôi trồng vi tảo, rong biển thuộc về xu hướng nào?
A. Xu hướng bảo vệ môi trường.
B. Xu hướng công nghệ.
C. Xu hướng quản lí.
D. Xu hướng đa dạng hóa.
Câu 17: Các sản phẩm thủy sản được chứng nhận VietGAP, GlobalGAP là minh chứng cho xu hướng nào của thủy sản?
A. Xu hướng phát triển bền vững.
B. Xu hướng tăng sản lượng.
C. Xu hướng giảm giá thành.
D. Xu hướng đa dạng hóa.
Câu 18: Tầm nhìn đến năm 2030, ngành thủy sản Việt Nam trở thành nước nào trên thế giới?
A. Nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu.
B. Trung tâm chế biến thủy sản.
C. Nước nhập khẩu thủy sản hàng đầu.
D. Nước sản xuất thủy sản nội địa.
Câu 19: Yêu cầu nào về người lao động trong ngành thủy sản liên quan đến sự yêu thích thiên nhiên và sinh vật?
A. Kiến thức về kinh tế.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Yêu thích thiên nhiên.
D. Sức khỏe tốt và chăm chỉ.
Câu 20: Việc phát triển công nghệ nuôi thủy sản thông minh, nuôi thủy sản an toàn thực phẩm thuộc về xu hướng nào?
A. Xu hướng khai thác.
B. Xu hướng đa dạng hóa.
C. Xu hướng bảo vệ.
D. Xu hướng công nghệ.
Câu 21: Vai trò của ngành thủy sản trong việc đáp ứng nhu cầu thực phẩm tiêu dùng trong nước và xuất khẩu thuộc về khía cạnh nào?
A. Vai trò kinh tế.
B. Vai trò xã hội.
C. Vai trò môi trường.
D. Vai trò an ninh quốc phòng.
Câu 22: Theo hình 9.2, tổng sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu triệu tấn?

A. Khoảng 7 triệu tấn.
B. Khoảng 8 triệu tấn.
C. Khoảng 9 triệu tấn.
D. Hơn 8 triệu tấn.
Câu 23: Việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin (AI, IoT, BigData) vào sản xuất và quản lí thủy sản nhằm mục đích gì?
A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Tăng số lượng lao động.
C. Nâng cao năng suất và chất lượng.
D. Đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 24: Theo hình 9.4, tỉ lệ khai thác thủy sản của Việt Nam vào năm 2022 là bao nhiêu phần trăm?

A. 28,6%.
B. 42,7%.
C. 71,4%.
D. 57,3%.
Câu 25: Việc khẳng định chủ quyền biển đảo, đảm bảo an ninh quốc phòng là vai trò nào của ngành thủy sản?
A. Vai trò xã hội.
B. Vai trò kinh tế.
C. Vai trò môi trường.
D. Vai trò khoa học.
Câu 26: Mục tiêu đến năm 2030, kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam dự kiến đạt bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?
A. 10 tỉ đô la Mỹ.
B. 12 tỉ đô la Mỹ.
C. 16 tỉ đô la Mỹ.
D. 14 tỉ đô la Mỹ.
Câu 27: Việc tổ chức sản xuất thủy sản tuần hoàn theo chuỗi giá trị giúp giảm thiểu điều gì?
A. Tăng giá thành sản phẩm.
B. Tăng chi phí sản xuất.
C. Giảm sự thất thoát.
D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 28: Theo hình 9.2, tổng sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 là bao nhiêu triệu tấn?

A. Khoảng 7 triệu tấn.
B. Khoảng 8 triệu tấn.
C. Khoảng 9 triệu tấn.
D. Khoảng 9,5 triệu tấn.
Câu 29: Yêu cầu nào về người lao động trong ngành thủy sản liên quan đến việc hiểu biết về kinh tế và sản xuất?
A. Kiến thức và kĩ năng cơ bản.
B. Tuân thủ an toàn lao động.
C. Yêu thích thiên nhiên.
D. Sức khỏe tốt và chăm chỉ.
Câu 30: Việc nào sau đây giúp đảm bảo sản phẩm nuôi an toàn và chất lượng cao, đồng thời tăng khả năng tiêu thụ nội địa và xuất khẩu?
A. Tăng cường khai thác.
B. Chứng nhận sản phẩm.
C. Giảm thiểu chi phí.
D. Đa dạng hóa sản phẩm.
