Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Ôn Tập Chủ Đề 6 là bộ đề ôn tập tổng hợp kiến thức thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Lê Thị Ngọc Anh – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Quang Trung biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học tổng kết quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Ôn tập chủ đề 6: Công nghệ giống thuỷ sản” xoay quanh toàn bộ kiến thức về vai trò của giống, đặc điểm sinh sản, kĩ thuật ương nuôi và các ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống tôm, cá. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 lâm nghiệp thuỷ sản Cánh diều này là tài liệu quan trọng giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để giúp học sinh tổng hợp và củng cố kiến thức về công nghệ giống. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chủ đề 6 và được phân loại theo mức độ từ nhận biết đến vận dụng, học sinh có thể thực hành không giới hạn để kiểm tra lại kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ bản chất của từng kĩ thuật chọn tạo giống. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc ôn tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh Củng cố kiến thức lớp 12 một cách hiệu quả.
Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản
Ôn Tập Chủ Đề 6 – Công nghệ giống thuỷ sản
Câu 1: Giống thủy sản là loại động vật, rong, tảo được sử dụng với mục đích chính nào trong nuôi trồng?
A. Để sản xuất ra con giống và sản phẩm.
B. Cung cấp thức ăn cho thủy sản nuôi.
C. Tạo môi trường sống tối ưu cho cá.
D. Là sản phẩm cuối cùng của vụ nuôi.
Câu 2: Công nghệ sinh học trong chọn giống thủy sản thông qua chỉ thị phân tử giúp xác định điều gì ở cá thể?
A. Khả năng tiêu thụ thức ăn nhanh.
B. Tốc độ biến đổi màu sắc da.
C. Sự mang gen mong muốn.
D. Khả năng thích nghi môi trường.
Câu 3: Tuổi thành thục sinh dục của cá là giai đoạn nào để cá có thể sản phẩm sinh dục thành thục?
A. Khi cá đạt trọng lượng tối đa.
B. Khi cá có khả năng sinh sản.
C. Khi cá đạt kích thước trưởng thành.
D. Khi cá có đủ khả năng tự sống.
Câu 4: Kĩ thuật ương nuôi cá bột lên cá hương ở miền Bắc nước ta thường có hai vụ chính vào những tháng nào trong năm?
A. Tháng 3 và tháng 4.
B. Tháng 4 và tháng 5.
C. Tháng 5 và tháng 6.
D. Tháng 2 và tháng 5.
Câu 5: Đặc điểm nào của phương thức sinh sản ở cá tra cho thấy sự thích nghi với môi trường sống?
A. Sinh sản ở vùng nước sâu.
B. Sinh sản quanh năm.
C. Sinh sản tập trung theo mùa.
D. Sinh sản ở vùng cửa sông.
Câu 6: Khi ương nuôi tôm giống trong bể, dung dịch nào được dùng để khử trùng bể và rửa lại bằng nước sạch?
A. Dung dịch kali permanganat.
B. Dung dịch formaldehyde.
C. Dung dịch chlorine.
D. Dung dịch cồn y tế.
Câu 7: Để đảm bảo sự thành công của quá trình ương nuôi tôm, việc theo dõi yếu tố nào của môi trường là cực kì quan trọng?
A. Khối lượng thức ăn tiêu thụ.
B. Tốc độ di chuyển của tôm.
C. Mật độ tảo trong bể ương.
D. Tình trạng sức khỏe của ấu trùng.
Câu 8: Các cá thể thuộc cùng một giống thủy sản thường có sự tương đồng về yếu tố nào?
A. Môi trường sống luôn.
B. Ngoại hình và thể chất.
C. Tốc độ tăng trưởng hàng ngày.
D. Khả năng kháng bệnh.
Câu 9: Việc ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống thủy sản mang lại lợi ích nào về thời gian?
A. Kéo dài thời gian nghiên cứu.
B. Rút ngắn thời gian chọn giống.
C. Ổn định chu kì phát triển.
D. Gia tăng chu kì sinh sản.
Câu 10: Việc sử dụng các chất kích thích sinh sản trong nhân giống thủy sản có vai trò chính là gì?
A. Thúc đẩy phát triển sinh dục.
B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
C. Tăng cường khả năng kháng bệnh.
D. Rút ngắn chu kì phát triển.
Câu 11: Mục đích của việc điều khiển giới tính ở cá rô phi là gì trong nuôi trồng?
A. Để thu được cá cái lớn hơn.
B. Để tăng khả năng sinh sản.
C. Để cải thiện màu sắc cơ thể.
D. Để có cá đực lớn nhanh hơn.
Câu 12: Kĩ thuật bảo quản lạnh tinh trùng thủy sản mang lại lợi ích gì cho quá trình sản xuất giống?
A. Kích thích tăng trưởng nhanh.
B. Chủ động sản xuất giống.
C. Giảm thiểu chi phí thức ăn.
D. Nâng cao chất lượng thịt.
Câu 13: Tuổi thành thục sinh dục của tôm sú thường có trọng lượng bao nhiêu gam?
A. Khoảng 70 gam.
B. Khoảng 80 gam.
C. Khoảng 90 gam.
D. Khoảng 90 gam.
Câu 14: Khi thu hoạch cá bột lên cá hương, thời gian nhịn ăn của cá trước khi thu hoạch là bao nhiêu ngày?
A. Khoảng 1 ngày.
B. Khoảng 1 đến 2 ngày.
C. Khoảng 2 đến 3 ngày.
D. Khoảng 3 đến 4 ngày.
Câu 15: Trong ương nuôi tôm giống, việc duy trì nhiệt độ và độ mặn ổn định nhằm đảm bảo yếu tố nào?
A. Để tôm thích nghi tốt hơn.
B. Để giảm chi phí thức ăn.
C. Để tăng trọng lượng tôm.
D. Để tăng tốc độ phát triển.
Câu 16: Theo bảng 14.1, sức sinh sản tuyệt đối của cá chép cái là bao nhiêu trứng trên mỗi con?
A. 120.000 trứng.
B. 150.000 trứng.
C. 120.000 đến 600.000 trứng.
D. 160.000 trứng.
Câu 17: Các cá thể thuộc cùng một giống thường có sự tương đồng về yếu tố nào trong sản xuất?
A. Quá trình nuôi dưỡng.
B. Thức ăn tiêu thụ.
C. Khả năng thích nghi.
D. Tính năng sản xuất.
Câu 18: Tại sao ương nuôi tôm giống trong giai đoạn Nauplius và Zoea thường không thay nước trong bể ương?
A. Để tôm con tự thích nghi môi trường.
B. Để tiết kiệm chi phí vận hành.
C. Để tránh làm tôm bị sốc nhiệt.
D. Để giữ ổn định độ mặn ban đầu.
Câu 19: Đặc điểm nào của phương thức sinh sản ở cá tra cho thấy sự thích nghi với môi trường sống?
A. Sinh sản ở vùng nước sâu.
B. Sinh sản quanh năm.
C. Sinh sản ở vùng cửa sông.
D. Sinh sản tập trung theo mùa.
Câu 20: Loại cá nào có tuổi thành thục sinh dục khoảng 24 tháng tuổi?
A. Cá chép là loài này.
B. Cá rô phi là loài này.
C. Cá lăng là loài này.
D. Cá tra là loài này.
Câu 21: Sức sinh sản tương đối của cá trắm cỏ cái là bao nhiêu trứng trên mỗi kilôgam cá cái?
A. 80.000.
B. 90.000.
C. 100.000.
D. 110.000.
Câu 22: Để thu hoạch cá hương, người ta thường dùng dụng cụ nào để chuyển cá sang thiết bị vận chuyển?
A. Lưới kéo cỡ lớn.
B. Xẻng xúc cát.
C. Dụng cụ phù hợp.
D. Bơm hút nước.
Câu 23: Mật độ ương nuôi tôm sú giống trong bể khuyến nghị là bao nhiêu ấu trùng trên mỗi lít?
A. 100 đến 150.
B. 150 đến 200.
C. 150 đến 250.
D. 200 đến 250.
Câu 24: Mùa sinh sản chủ yếu của cá ở miền Nam nước ta thường rơi vào thời điểm nào?
A. Đầu mùa khô.
B. Giữa mùa khô.
C. Cuối mùa mưa.
D. Đầu mùa mưa.
Câu 25: Cá trắm cỏ có chiều dài cơ thể bao nhiêu centimet khi ương lên cá hương?
A. Khoảng 7 đến 10.
B. Khoảng 4 đến 5.
C. Khoảng 5 đến 6.
D. Khoảng 6 đến 7.
Câu 26: Khối lượng thức ăn hàng ngày được ước tính dựa vào tỉ lệ phần trăm nào của tổng khối lượng cơ thể tôm?
A. 5 đến 10%.
B. 10 đến 15%.
C. 15 đến 20%.
D. 15 đến 20%.
Câu 27: Ưu điểm chính của cá hương khi được ương nuôi là gì?
A. Không bị dị hình và ít bệnh.
B. Kích thước nhỏ, dễ vận chuyển.
C. Có khả năng bơi lội mạnh.
D. Không cần thức ăn bổ sung.
Câu 28: Kĩ thuật nào được áp dụng khi ương nuôi cá hương để phòng bệnh cho cá?
A. Thay nước hàng ngày.
B. Sử dụng chế phẩm sinh học.
C. Tăng cường mật độ nuôi.
D. Giảm lượng thức ăn.
Câu 29: Túi chứa tinh ở tôm cái có chức năng chính nào?
A. Tạo ra hormone sinh dục.
B. Thúc đẩy quá trình lột xác.
C. Sản xuất trứng.
D. Lưu trữ và bảo vệ tinh trùng.
Câu 30: Cá ba sa có sức sinh sản tuyệt đối cao nhất, điều này có ý nghĩa gì đối với việc sản xuất giống?
A. Loài cá này khó nuôi.
B. Loài cá này cần nhiều thức ăn.
C. Loài cá này dễ dàng sản xuất giống.
D. Loài cá này ít được ưa chuộng.
