Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ Chế tạo máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: TS. Lê Hoàng Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên Công nghệ Chế tạo máy
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ Chế tạo máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: TS. Lê Hoàng Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên Công nghệ Chế tạo máy

Mục Lục

Trắc nghiệm Công nghệ Chế tạo máy – Đề 6 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Công nghệ Chế tạo máy, được biên soạn cho sinh viên ngành Cơ khí. Đề thi này giúp sinh viên củng cố các kiến thức về quy trình gia công, thiết kế và vận hành các hệ thống sản xuất trong ngành chế tạo máy, bao gồm các phương pháp gia công tiên tiến, công nghệ CAD/CAM và các quy trình tự động hóa trong sản xuất công nghiệp.

Đề thi Đề 6 do TS. Lê Hoàng Phúc, giảng viên khoa Cơ khí của trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, biên soạn cho kỳ thi năm 2023. Đề này dành cho sinh viên năm 3 và năm 4, giúp các em nắm vững những khía cạnh kỹ thuật cốt lõi và khả năng ứng dụng thực tế trong công nghiệp chế tạo máy. Hãy cùng Itracnghiem.vn tham gia kiểm tra ngay và thử sức với đề thi này!

Đề Thi Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Chốt trụ ngắn khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 3 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do

Câu 2: Chốt trụ dài khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do

Câu 3:Chốt trám khống chế:
A. 2 bậc tự do
B. 3 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 6 bậc tự do

Câu 4: Chốt tỳ khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 3 bậc tự do

Câu 5: Chốt tỳ phẳng khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 3 bậc tự do

Câu 6: Phiến tỳ phẳng khống chế được:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 1 bậc tự do
D. 3 bậc tự do

Câu 7: Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng thô, diện tích tiếp xúc lớn ta dùng loại:
A. Chốt tỳ phẳng
B. Chốt tỳ đầu chỏm cầu
C. Chốt tỳ đầu khía nhám
D. Cả 3 loại trên

Câu 8: Khi định vị mặt phẳng thô có nhiều sai lệch về hình dáng ta chọn loại:
A. Chốt tỳ cố định
B. Chốt tỳ điều chỉnh
C. Chốt tỳ lựa
D. Phiến tỳ cố định

Câu 9: Chi tiết định vị chỉ có tác dụng nâng cao độ cứng vững mà không khống chế bậc tự do là:
A. Chi tiết định vị phụ
B. Chi tiết định vị chính.
C. Câu a và b sai
D. Câu a và b đúng.

Câu 10: Trong các bộ phận sau của đồ gá, bộ phận nào không thể thiếu:
A. Cơ cấu định vị.
B. Cơ cấu dẫn hướng.
C. Cơ cấu điều chỉnh dụng cụ cắt.
D. Cơ cấu chép hình.

Câu 11: Khi thực hiện quá trình kẹp chặt tốt thì:
A. Giảm được sức lao động.
B. Giảm thời gian gia công.
C. Nâng cao độ chính xác, độ bóng của chi tiết.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.

Câu 12: Nhiệm vụ của bạc dẫn hướng:
A. Hướng dụng cụ cắt đến đúng vị trí cần gia công.
B. Tăng độ cứng vững.
C. Cả 2 câu a và b đều đúng.
D. Cả 2 câu a và b đều sai.

Câu 13: Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng đã gia công tinh ta dùng chốt tỳ:
A. Chốt tỳ đầu phẳng
B. Chốt tỳ đầu chỏm cầu
C. Chốt tỳ đầu khía nhám
D. Cả 3 loại trên.

Câu 14: Không nên hạn chế thừa bậc tự do vì:
A. Khó chế tạo
B. Sinh ra hiện tượng siêu định vị
C. Không thể chế tạo
D. Đồ gá phức tạp

Câu 15: Không nên hạn chế thừa 1 bậc tự do nhiều lần vì:
A. Đồ gá phức tạp.
B. Sinh ra hiện tượng siêu định vị
C. Khó chế tạo
D. Không thể chế tạo

Câu 16: Chi tiết trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bậc tự do?
A. 3
B. 4
C. 5

Câu 17: Chi tiết trên hình vẽ dưới đây được định vị khống chế mấy bậc tự do?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 18: Có mấy định vị khống chế mấy bậc tự do trong hình vẽ dưới đây?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 19: Trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bậc tự do?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 20: Xem chi tiết hình vẽ được định vị khống chế mấy bậc tự do?
A. Siêu định vị
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 21: Để gia công bánh răng trên hình vẽ chúng ta nên chọn chuẩn tinh ở bề:
A. A
B. B
C. C
D. B hoặc C

Câu 22: Sai số do mòn đồ gá gây ra là sai số:
A. Chuẩn
B. Đồ gá
C. Kẹp chặt
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 23: Có bao nhiêu phương pháp xác định sai số chuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 24: Mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có:
A. Tiết diện tròn.
B. Tiết diện vuông.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.

Câu 25: Đồ gá trên máy tiện là:
A. Êtô
B. Ống kẹp đàn hồi.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)