Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ hàn
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: ThS. Phạm Văn Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: Thi qua môn
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ hàn
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ hàn
Trường: Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Người ra đề: ThS. Phạm Văn Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: Thi qua môn
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ hàn

Mục Lục

Trắc nghiệm Công nghệ hàn – Đề 10 là một đề thi thuộc môn Công nghệ hàn, được xây dựng dành cho sinh viên ngành Cơ khí tại các trường đại học như Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH). Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực hàn, điển hình là ThS. Phạm Văn Hoàng, một chuyên gia về công nghệ hàn và kỹ thuật cơ khí tại trường.

Sinh viên sẽ cần nắm vững các kiến thức về các kỹ thuật hàn hiện đại, vật liệu hàn, quy trình hàn cơ bản và nâng cao, cùng các nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động trong quá trình hàn. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm hai và năm ba, nhằm đánh giá khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn và nâng cao kỹ năng thực hành trong công nghệ hàn. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay bây giờ!

Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “12” là:
A. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn
B. Hàm lượng các bon (C) là 12 phần vạn là 0.12 %C có trong dây hàn
C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn
D. Hàm lượng Silicon là 0.12 % có trong dây hàn

Câu 2: Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “K” là:
A. Hàm lượng Nguyên tố Mn trong dây hàn
B. Dây hàn được khử Silicon (Killed)
C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) trong dây hàn
D. Độ dãn dài tương đối

Câu 3: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “F” là:
A. Độ bền kéo tối thiểu
B. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
C. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
D. Điều kiện nhiệt luyện sau khi hàn

Câu 4: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “A” là:
A. Độ bền kéo tối thiểu
B. Điều kiện nhiệt luyện sau khi hàn
C. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
D. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW

Câu 5: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “7” là:
A. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
B. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
C. Độ bền kéo tối thiểu 70 Ksi
D. Điều kiện nhiệt luyện sau khi hàn

Câu 6: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “4” là:
A. Nhiệt độ thử va đập là -40°C
B. Điều kiện nhiệt luyện sau khi hàn
C. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
D. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc

Câu 7: Thuốc hàn thường dùng để hàn các vật liệu thép cacbon và hợp kim thấp bằng phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Bột thiêu kết (A: Agglomerated)
B. Bột thép
C. Bột nhôm
D. Dạng bột nóng chảy (F: Fused)

Câu 8: Thuốc hàn thường dùng để hàn các vật liệu thép không gỉ bằng phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Dạng bột nóng chảy (F: Fused)
B. Bột thiêu kết (A: Agglomerated)
C. Bột thép
D. Bột nhôm

Câu 9: Dây hàn tự động dưới thuốc (SAW) có đường kính nhỏ hơn nếu cùng cường độ dòng hàn thì:
A. Độ sâu ngấu tăng 30 – 40 %
B. Độ sâu ngấu tăng 40 – 50 %
C. Độ sâu ngấu tăng 50 – 60 %
D. Độ sâu ngấu tăng 60 – 70 %

Câu 10: Điện áp tăng cao so với điện áp định mức của hàn tự động dưới thuốc (SAW) thì sẽ:
A. Tạo ra đường hàn rộng và phẳng
B. Tạo ra đường hàn hẹp
C. Mối hàn giảm sự hấp thụ các nguyên tố hợp kim từ chất trợ dung (thuốc hàn)
D. Mối hàn ít bị rỗ khí

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải là một ưu điểm khi sử dụng điện cực AC hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Sự lắng đọng nhanh hơn khi hàn bằng DC
B. Giảm sự bắn tóe hồ quang khi sử dụng một điện cực hàn SAW
C. Độ ngấu cao hơn khi dùng DC
D. Sử dụng nhiều loại hồ quang

Câu 12: Hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) thép cacbon hoặc hợp kim thấp không cần vát mép đối với vật liệu dày:
A. (4÷14) mm
B. (14÷14) mm
C. (24÷35) mm
D. (35÷40) mm

Câu 13: Điện áp tăng cao so với điện áp định mức của hàn tự động dưới thuốc (SAW) thì sẽ:
A. Gây rạn nứt mối hàn
B. Tạo ra đường hàn lồi bề mặt
C. Mối hàn không bị khuyết cạnh
D. Dễ loại bỏ xỉ khi hàn góc

Câu 14: Một trong những nguyên nhân khuyết tật rỗ xốp có thể xảy ra của mối hàn tự động dưới thuốc (SAW):
A. Dòng hàn quá thấp
B. Tốc độ hàn quá cao
C. Điện áp hàn quá nhỏ
D. Lớp trợ dung (thuốc hàn) quá mỏng khi hàn có thể nhìn thấy hồ quang

Câu 15: Cường độ dòng hàn ảnh hưởng tới độ sâu ngấu khi hàn tự động dưới thuốc (SAW):
A. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu không thay đổi
B. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu lớn
C. Cường độ dòng hàn càng giảm thì độ sâu ngấu càng lớn
D. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu giảm

Câu 16: Yếu tố nào xác định độ lắng đọng trong quá trình hàn hồ quang dưới thuốc (SAW)?
A. Điện áp hàn
B. Cường độ dòng điện hàn
C. Tốc độ hàn
D. Thuốc hàn

Câu 17: Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) điện áp quá cao thì:
A. Giảm sự hấp thụ các nguyên tố hợp kim từ chất trợ dung
B. Giảm tiêu thụ chất trợ dung (thuốc hàn)
C. Giảm rạn nứt mối hàn
D. Tạo ra đường hàn rộng và phẳng

Câu 18: Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) điện áp quá thấp thì:
A. Tăng tiêu thụ chất trợ dung (thuốc hàn)
B. Tạo ra đường hàn nhô cao, hẹp
C. Giảm rạn nứt mối hàn
D. Dễ loại bỏ xỉ

Câu 19: Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) tăng tốc độ hành trình hồ quang thì:
A. Tăng độ bền mối hàn
B. Giảm độ ngấu sâu
C. Tăng lượng nhiệt cung cấp vào mối hàn
D. Tăng điện áp hàn

Câu 20: Hàn FCAW được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
A. Fixed Cored Arc Welding
B. Flux Cored Arc Welding
C. Flux Cover Arc Welding
D. Fixed Cover Arc Welding

Câu 21: Hàn hồ quang dây lõi thuốc được ký hiệu:
A. GTAW
B. FCAW
C. GMAW
D. SMAW

Câu 22: Trong hàn FCAW dây hàn không sử dụng khí bảo vệ thì cực tính dùng để hàn thường là:
A. DC-
B. DC+
C. AC
D. AC, DC+

Câu 23: Loại nguồn điện nào thường được sử dụng trong hàn FCAW:
A. Dòng điện không đổi
B. Điện áp không đổi
C. Dòng điện xoay chiều
D. Điện áp thay đổi

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thay đổi trong quá trình hàn FCAW:
A. Điện áp
B. Tốc độ hàn
C. Lưu lượng khí bảo vệ
D. Khoảng điện cực lú ra

Câu 25: Trong phương pháp hàn FCAW thì nguồn điện nào sau đây không nên sử dụng:
A. Dòng điện không đổi
B. Điện áp không đổi
C. DC+
D. DC-

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)